Giáo án lớp 5 - Học kỳ I - Tuần 11

A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên ( bé Thu), giọng hiền từ (người ông)

 - Nội dung : Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu. (Trả lời được các câu hỏi trong sgk)

 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Tranh trong sgk.

- HS: SGK, vở, viết,

.C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc17 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1277 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 - Học kỳ I - Tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Những thiếu sót, hạn chế.
GV thông báo điểm số cụ thể cho HS.
GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết trên bảng phụ. Gọi HS lên bảng chữa. Cho HS còn lại chữa trong VBT.
GV giúp HS nhận biết chỗ sai, tìm ra nguyên nhân chữa lại cho đúng.
Cho HS đọc lời nhận xét của thầy, cô,phát hiện thêm lỗi trong bài của mình, sửa lỗi.
GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc.
GV đọc những đoạn văn, bài văn hay,có ý riêng, có sáng tạo.
Cho HS chọn một đoạn văn hay viết lại cho hay hơn.
Cho HS đọc đoạn văn vừa mới viết lại. 
Hướng dẫn học ở nhà.
Nhận xét học.
3 HS nhắc lại
Cả lớp quan sát.
HS nghe
Cả lớp theo dõi. 
2HS lên bảng sửa.
HS còn lại sửa vào vở BT
HS khác nhận xét.
Cả lớp thực hiện
HS nghe
HS chọn và viết lại bài.
 HS tiếp nối đọc.
Cả lớp nghe
Rút kinh nghiệm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
***************************************
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
Tiết 1 TẬP ĐỌC
TIẾT 22 TIẾNG VỌNG ( không dạy)
Ôn lại bài tập đọc tiết trước
**************************************
Tiết 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI DẠY: TIẾT 21: ĐẠI TỪ XƯNG HÔ.
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Nắm được khái niệm đại từ xưng hô.(ND Ghi nhớ)
- Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn (BT1 mục III );chọn được đại từ xưng hô thích hợp để điền vào ô trống.(BT2)
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ ghi lời giải BT2 ở phần nhận xét. 
- HS: SGK, VBT, vở, viết…
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ: (3’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: (1’)
2.Nhận xét:
- Bài tập 1:(5’)
( SGK tr 104)
Bài tập 2: (4’)
(SGK tr 105)
-Bài tập 3: (4’)
(SGK tr 105)
3. Ghi nhớ: (5’)
4. Luyện tập : 
Bài 1: ( 7’)
( sgk tr 106)
- Bài 2 : ( 8’)
( sgk tr 106)
5.Củng cố, dặn dò: (5’)
GV nhận xét kết quả bài kiểm tra giữa học kì I (phần luyện từ và câu)
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
Mời HS đọc y.c BT1. GV nêu câu hỏi:
+ Đoạn văn có mấy nhân vật?
+ Các nhân vật làm gì?
Mời HS trả lời.
GV theo dõi nhận xétchốt lại câu trả lời đúng.
* Những từ in đậm trong đoạn văn trên được gọi là đại từ xưng hô.
Cho HS đọc lời của từng nhân vật và nêu nhận xét về thái độ của Cơm và Hơ-Bia.
Mời HS trả lời.
GV theo dõi nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng:
* Cơm xung hô là chúng tôi, gọi Hơ-Bia là chị
* Hơ-Bia xưng là ta, gọi Cơm là ngươi.
Cho HS đọc y.c BT3, suy nghĩ tìm từ xưng hô.
Mời HS trình bày.
GV theo dõi nhận xét, chốt lại từ nêu đúng.
Cho HS tiếp nối đọc ghi nhớ ở sgk.
Mời HS nhắc lại.
Cho HS đọc yc BT1, suy nghĩ làm bài.
Mời HS trả lời.
GV theo dõi- nhận xét nêu câu trả lời đúng.
* Thỏ xưng là ta, goi rùa là chú em; kiêu căng, coi thường rùa.
* Rùa xưng là tôi, gọi thỏ là anh; tự trọng, lịch sử với thỏ.
Cho HS đọc yc BT, suy nghĩ làm bài vào vở.
Mời HS đọc bài làm của mình sau khi đã điền xong.
GV theo dõi, nhận xét nêu thứ tự các từ cần điền: Tôi - tôi - nó – tôi - nó – chúng ta .
Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
Hướng dẫn học ở nhà
Nhận xét tiết học
Cả lớp nghe.
2 HS nhắc lại
3 HS đọc, lớp theo dõi 
HS lần lượt trả lời 
HS khác nhận xét
3 HS đọc, lớp theo dõi
 HS lần lượt trả lời
 HS khác nhận xét
Vài HS đọc, lớp theo dõi.
Vài HS nêu
HS khác nhận xét
6 HS tiếp nối đọc
3 em nhắc lại.
Vài HS đọc, lớp theo dõi. HS lần lượt trả lời.
HS khác nhận xét
Vài HS đọc, lớp theo dõi làm bài.
HS tiếp nối đọc.
HS khác nhận xét.
Vài HS nhắc lại
 Cả lớp nghe.
Rút kinh nghiệm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*****************************************
Tiết 3 TOÁN
BÀI DẠY: TIẾT 53: LUYỆN TẬP
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Biết trừ hai số TP.
 - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ hai số TP.
 - Cách trừ một số cho một tổng. (Làm BT1, BT2 (a,c); BT4 ( a) 
B, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: sgk, sgv,…
 - HS: sgk, vở, viết ,…
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ:
(5’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
 ( 1’)
2.Luyện tập: 
- Bài 1 : (10’)
 ( sgk tr 54 )
 - Bài 2: (9’)a,c
 (SGK tr 54)
 - Bài 4 : ( a) ( 10’)
 (sgk tr 54 )
4.Củng cố-dặn dò: (5’)
Gọi HS lên bảng sửa BT3 ở tiết trước
GV nhận xét cho điểm
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
Mời HS đọc yc BT,cho cả lớp làm bảng con. Sau đó gọi HS lên bảng làm.
GV theo dõi, nhận xét, nêu kết quả đúng
68,72 b. 52,37 c. 75,5
 - 29,91 - 8,64 - 30,26 
 38,81 43,73 45,94
Cho cả lớp làm bài vào vở. Sau đó gọi HS lên bảng làm.
GV theo dõi nhận xét, nêu kết quả đúng.
a. x + 4,31 = 8,67
 x = 8,67 – 4,32
 x = 4, 35
c. x - 3,64 = 5,86
 x = 5,86 + 3,64
 x = 9,50
GV kẻ bảng như ở sgk. Gọi HS lên bảng làm . Cho HS còn lại làm vào vở.
GV theo dõi, nhận xét nêu kết quả đúng.
a
b
c
a – b - c
a- (b-c)
8,9
2,3
3,5
= 3,1
= 3,1
12,38
4,3
2,08
= 6
= 6
16,72
8,4
3,6
= 4,72
= 4,72
Cho HS nhắc lại cách cộng, trừ hai số TP 
Hướng dẫn học ở nhà
Nhận xét tiết học
2 HS lên bảng sửa 
HS khác nhận xét
2 HS nhắc lại
HS lần lượt nêu.
HS khác nhận xét
HS tiếp nối đọc
Vài HS nêu
HS khác nhận xét
2 HS lên bảng điền.
HS còn lại làm, nhận xét.
Vài HS đọc, lớp theo dõi, thực hiện
4 HS làm bảng lớp
HS khác nhận xét
Vài HS đọc, lớp theo dõi, làm bài.
4 HS làm bảng lớp.
HS khác nhận xét
Vài HS nhắc lại
Cả lớp nghe.
Rút kinh nghiệm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
**********************************
Tiết 4 KHOA HỌC
 GV chuyên 
Thứ năm ngày 14 tháng 11 năm 2013
 Tiết 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI DẠY: TIẾT 22: QUAN HỆ TỪ.
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ (ND Ghi nhớ) ; nhận biết được quan hệ từ trong các câu văn (BT1) mục III); xác định được cặp quan hệ từ và tác dụng của nó trong câu (BT2); biết đặt câu với quan hệ quan hệ từ (BT3)
- HS khá, giỏi đặt câu được với các quan hệ từ nêu ở BT3.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Bút dạ, giấy khổ to để HS làm BT
 - HS: SGK, VBT, vở viết,.…
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Ổn định tổchức: (1’)
II. Kiểm tra bài củ: (5’)
III.Bài mới
1. Giới thiệu bài:
(1’)
2. Nhận xét: (3’)
 - Bài tập 1: 
 (SGK tr 109)
 -Bài tập 2: (4’)
 ( sgk tr 110)
3.Ghi nhớ: (5’)
( sgk tr 92)
4.Luyện tập:
Bài tập 1: (5’)
( sgk tr 110)
- Bài tập 2: ( 4’)
( sgk tr 111)
- Bài 3 : (4’)
( sgk tr 111 )
5. Củng cố dặn dò ( 5’)
Trật tự - điểm danh- văn nghệ.
Gọi HS lên nêu thế nào là đại từ xưng hô. Cho VD minh họa. 
GV nhận xét cho điểm
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
Cho HS đọc yc BT1,suy nghĩ trả lời câu hỏi:
Mời HS trả lời.
GV theo dõi nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
Các từ in đậm: và, của, như, nhưng là các quan hệ từ.
Cho HS đọc yc nội dung BT2. 
GV mở bảng phụ, yc HS gạch chân các cặp quan hệ từ thể hiện giữa các ý ở mỗi câu.
GV theo dõi nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng
a. Nếu … thì …
b. Tuy … nhưng….
Cho HS đọc ghi nhớ ở sgk.
Mời HS nhắc lại.
Cho HS đọc yc và nội dung BT1.
Cho HS thảo luận theo cặp.
Mời đại diện các nhóm trình bày.
GV theo dõi, nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
và nối chim, mây, nước với hoa.
Của nối tiếng hót kì diệu với họa mi 
và nối to với nặng
như nối rơi xuống với ai ném đá
c) với nối ngồi với ông nội.
Cho HS đọc yc và nội dung BT2, suy nghĩ, làm bài tập.
Mời HS trả lời.
GV theo dõi, nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
A .Vì …nên ( nguyên nhân- kết quả) 
b. Tuy …nhưng ( tương phản )
Cho HS đọc yc và nội dung BT3
GV phát bút dạ và phiếu cho HS làm bài trên phiếu.
Mời đại diện các nhóm trình bày.
GV theo dõi, nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
- Vườn cây đầy bóng mát và rộn ràng tiêng chim.
- Mùa đông cây bàng trụi lá nhưng hè về lá bàng lại xanh um.
- Mùi hương nhè nhẹ của hoa dạ hương lan xa trong đêm.
Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ
Hướng dẫn học ở nhà
Nhận xét tiết học
Cả lớp hát.
3 HS lần lượt trả bài
HS khác nhận xét
3 HS nhắc lại
Vài HS đọc, lớp theo dõi sgk 
Vài HS trả lời.
HS khác nhận xét
Vài HS đọc, lớp theo dõi.
Cả lớp thực hiện
Vài HS nêu
HS khác nhận xét.
6 HS tiếp nối đọc.
3 em nhắc lại.
Vài HS đọc,lớp theo dõi. Từng thảo luận
1 số đại diện trình bày
HS khác nhận xét.
Vài HS đọc,lớp theo dõi, làm bài.
1 số HS trả lời.
HS khác nhận xét.
Vài HS đọc.
3 HS làm trên phiếu, trình bày.
HS khác nhận xét.
Vài HS nhắc lại
Cả lớp nghe
Rút kinh nghiệm :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
**********************************
 Tiết 2 MÔN TOÁN
BÀI DẠY: TIẾT 54: LUYỆN TẬP CHUNG.
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết cộng, trừ số thập phân.
- Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Vận dụng tính chất của phép, trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất. ( Làm BT 1,2,3 )
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, SGV, …
- HS: SGK, vở, viết…
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Kiểm tra bài củ: (5’)
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: (1’)
2.Hướng dẫn HS làm BT.
 - Bài 1: (7’)
(SGK trang 55)
 - Bài 2: (8’)
( sgk tr 55)
 -Bài 3: ( 14’)
 ( sgk tr 55)
4. Củng cố dặn dò:
(5’)
Gọi HS lên bảng sửa BT4 ở tiết trước
GV nhận xét cho điểm
GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
Cho HS đọc yc BT, cho HS làm vào bảng con.Sau đó gọi HS lên bảng làm.
GV theo dõi- nhận xét nêu kết quả đúng.
a. 605,26 + 217,3 = 822,56
b. 800,56 – 384,48 = 416,08
c. 16,39 + 5,25 – 10,3 = 11,34
Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở.
GV theo dõi nhận xét, nêu kết quả đúng. 
a. x - 5,2 = 1,9 + 3,8
 x - 5,2 = 5,7
 x = 5,7 + 5,2
 x = 10,9
b. x + 2,7 = 8,7 +4,9
 x + 2,7 = 13,6
 x = 13,6 – 2,7
 x = 10,9
Cho HS đọc yc BT. Gọi HS lên bảng làm.
Ch

File đính kèm:

  • doctuan 11.doc
Giáo án liên quan