Giáo án lớp 5 học kỳ I môn Địa lý

I. Mục tiêu:

 Học xong bài này, HS biết:

- Chỉ được vị trí địa lý và giới hạn của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩaViệt Nam trên bản đồ, lược đồ và trên quả địa cầu.

- Mô tả được vị trí địa lý, hình dạng nước ta.

- Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩaViệt Nam.

- Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lý của nước ta đem lại.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.

- Quả Địa cầu.

- 2 lược đồ trống tương tự như hình trong SGK, 2 bộ bìa nhỏ. Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi các chữ: Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào, Cam- pu- chia.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

1. Bài mới:

 

doc34 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1349 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 học kỳ I môn Địa lý, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àu HS các nhóm thảo luận và hoàn thành câu hai trong SGK. 
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. 
KL: GV chốt lại các đặc điểm chính đã nêu trong bảng. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu HS về nhà ôn tập lại những kiến thức đã học. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS làm việc trên bản đồ. 
- HS tham gia trò chơi. 
- HS làm việc theo nhóm 4. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
 IV. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần:8 Môn: Địa lý Tiết: 8 Ngày dạy: 26/10/2006
Bài dạy: DÂN SỐ NƯỚC TA
I. Mục tiêu: 
	Học xong bài này, HS biết: 
- Biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số của nước ta. 
- Biết được nước ta có số dân đông, gia tăng dân số nhanh. 
- Nhớ số liệu dân số của nước ta ở thời điểm gần nhất. 
- Nêu được một số hậu quả do dân số tăng nhanh. 
- Thấy được sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng số liệu về dân số các nước Đông Nam Á năm 2004 (phóng to). 
- Biểu đồ tăng dân số Việt Nam. 
- Tranh ảnh thể hiện hậu quả của tăng dân số nhanh (nếu có). 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: ……………………………………………………………………………………………………………
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
8’
12’
9’
3’
2. Bài mới: 
Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung: 
Hoạt động 1: Dân số. 
Mục tiêu: HS biết: Biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số của nước ta. 
Tiến hành: 
- HS quan sát bảng số liệu dân số các nước Đông Nam Á năm 2004 và trả lời câu hỏi ở mục 1 trong SGK. 
- Gọi HS trình bày kết quả, GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời. 
KL: GV kết luận như SGV/96. 
Hoạt động 2: Gia tăng dân số
Mục tiêu: Biết được nước ta có số dân đông, gia tăng dân số nhanh. Nhớ số liệu dân số của nước ta ở thời điểm gần nhất. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ qua các năm và đọc thông tin trong SGK/83 và TLCH. 
- Gọi HS trả lời câu hỏi, giúp HS hoàn thiện câu trả lời. 
KL: GV nhận xét, rút ra kết luận SGV/96. 
Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm
Mục tiêu: Nêu được một số hậu quả do dân số tăng nhanh. Thấy được sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS dựa vào tranh, ảnh và vốn hiểu biết để nêu một số hậu quả do dân số tăng. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét. 
KL: GV rút ra ghi nhớ SGK/84. 
- Gọi 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Năm 2004, nước ta có bao nhiêu dân, dân số nước ta đứng thứ mấy trong các nước Đông Nam Á?
- GV nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS làm việc cá nhân. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- HS làm việc theo cặp. 
- HS trình bày câu trả lời. 
- HS làm việc theo nhóm 4. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
- HS trả lời. 
 IV. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần:9 Môn: Địa lý Tiết: 9 Ngày dạy: 2/11/2006
Bài dạy: 
CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
I. Mục tiêu: 
	Học xong bài này, HS biết: 
- Dựa vào bảng số liệu, lược đồ để thấy rõ đặc điểm về mật đôï dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta. 
- Nêu một số đặc điểm về các dân tộc ở nước ta. 
- Có ý thức tôn trọng đoàn kết các dân tộc. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bản đồ Mật độ dân số Việt Nam. 
- Tranh, ảnh về một số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi và đô thị ở Việt Nam. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS (4’) Kiểm tra 2 HS. 
HS1: Năm 2004, nước ta có bao nhiêu dân, dân số nước ta đứng thứ mấy trong các nước Đông Nam Á?
HS2: Dân số tăng nhanh gây những khó khăn gì trong việc nâng cao đời sống của nhân dân? Tìm một só ví dụ cụ thể về hậu quả về việc tăng dân số nhanh ở địa phương em. 
* GV nhận xét, ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
8’
12’
9’
3’
2. Bài mới: 
Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung: 
Hoạt động 1: Các dân tộc. 
Mục tiêu: HS biết: Nêu một số đặc điểm về các dân tộc ở nước ta. Có ý thức tôn trọng đoàn kết các dân tộc. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS dựa vào kênh chữ, tranh, ảnh SGK/84,85 để trả lời các câu hỏi trong SGV/98
- Gọi HS trình bày câu trả lời. 
KL: GV nhận xét, chốt lại kết luận đúng. 
Hoạt động 2: Mật độ dân số. 
Mục tiêu: Dựa vào bảng số liệu, lược đồ để thấy rõ đặc điểm về mật đôï dân số . 
Tiến hành: 
- GV nêu câu hỏi: Dựa vào SGK, em hãy cho biết mật độ dân số là gì?
- GV giải thích thêm để HS hiểu về mật đôï dân số. 
- Yêu cầu HS đọc bảng số liệu và lời câu hỏi ở mục 2 SGK/85. 
- Gọi HS trình bày câu trả lời. 
KL: GV rút ra kết luận SGV/98. 
Hoạt động 3: Phân bố dân cư. 
Mục tiêu: Biết về sự phân bố dân cư ở nước ta. 
Tiến hành: 
- Yêu cầu HS quan sát lược đồ mật độ dân số, tranh ảnh về làng, buôn ở miền núi và trả lời câu hỏi ở mục 3 của SGK. 
- Gọi HS trả lời kết quả, chỉ trên bản đồ những vùng đông dân, thưa dân. 
KL: GV rút ra ghi nhớ SGK/86. 
- Gọi 2 HS đọc lại phần ghi nhớ. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất, phân bố chủ yếu ở đâu?
- GV nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS làm việc cá nhân. 
- HS trình bày câu trả lời. 
- HS làm việc cả lớp. 
- HS lắng nghe. 
- HS phát biểu ý kiến. 
- HS làm việc theo nhóm đôi. 
- HS trả lời câu hỏi và làm việc với bản đồ. 
- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
- HS trả lời câu hỏi. 
IV. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần:10 MÔN: ĐIẠ Lý Tiết: 10 Ngày dạy: 9/11/2006
Bài dạy: NÔNG NGHIỆP
I. Mục tiêu: 
	Học xong bài này, HS biết: 
- Ngành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang ngày càng phát triển. 
- Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo trồng nhiều nhất. 
- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính ở nước Việt nam ta. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bản đồ Kinh tế Việt Nam. 
- Tranh, ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nước ta. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS 
HS1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? 
 Dân tộc nào có số dân đông nhất, phân bố chủ yếu ở đâu?
HS2: Phân bố dân cư ở nước ta có đặc điểm gì?
* GV nhận xét, ghi điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
8’
12’
9’
3’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung: 
Hoạt động 1: Ngành trồng tr

File đính kèm:

  • docdia li 5x.doc
Giáo án liên quan