Giáo án lớp 5 (chuẩn kiến thức kỹ năng) - Tuần 10
I./ MỤC TIÊU:
- Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ hiểu; hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ.
- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo yêu cầu SGK.
Ghi chú: HS K_G đọc d.cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số b.pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.
II./ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ viết bài 2.
III./CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ách nào? -Chấm chữa bài, lưu ý cách giải toán QH tỉ lệ. Dặn dò: -Hs đọc yêu cầu -Hs làm vở - bảng phụ -Hs báo cáo -bổ sung - Hs đọc yêu cầu - Hs làm nháp, báo cáo bằng bảng con. - Nhận xét - Giải thích KQ. - Hs đọc yêu cầu - Hs làm vở-bảng phụ - Nhận xét - Giải thích KQ. - Hs đọc yêu cầu - TLCH CN - Hs làm vở-bảng phụ. - Trình bày, NX. Đạo đức Tình bạn ( T2 ) I./ MỤC TIÊU: Như tiết 1. Ghi chú: Biết được ý nghĩa của tình bạn. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài 1 III./CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS v Hoaït ñoäng 1: Nhắc lại KT Neâu nhöõng vieäc laøm toát cuûa em ñoái vôùi baïn beø. Em ñaõ bao giờ làm baïn buoàn chưa, ...? v Hoaït ñoäng 2: Laøm CN MT: Củng cố cho HS các hành vi đúng qua BTTH. Neâu yeâu caàu baøi taäp 1/ SGK. - Vì sao em laïi öùng xöû nhö vaäy ? - Nhận xét, kết luận: Cần quan tâm, khuyên ngăn bạn nếu bạn làm việc sai… v Hoaït ñoäng 3: Töï lieân heä. MT: HS tự liên hệ để có hành vi đúng về tình bạn. Bài 4: - Lưu ý y/c: hãy nêu những việc em sẽ làm để có một tình bạn đẹp. - Nhận xét, chốt các ý đúng VD: Chia sẻ với bạn khi bạn gặp chuyện buồn, vui… v Hoaït ñoäng 4: Cuûng coá: Haùt, keå chuyeän, ñoïc thô, ca dao, tuïc ngöõ veà chuû ñeà tình baïn. Bài 3: - Lưu ý y/c: nêu các câu ca dao, tục ngữ, ... - Nhận xét, tuyên dương nhóm thực hiện tốt Daën doø: Cö xöû toát vôùi baïn beø xung quanh. Chuaån bò bài sau Nhaän xeùt tieát hoïc. - TLCN. - Nêu y/c - Làm CN ( SGK ) - Trình bày kết quả - Nhận xét, giải thích. - Nêu y/c - Làm CN ( SGK ) - Trình bày kết quả - Nhận xét, giải thích. - HS nêu những việc mà mình đã làm để có tình bạn tốt. - Nêu y/c. - Làm N4 ( miệng hoặc nháp) - Trình bày, giải thích hoặc giải nghĩa… - Nhận xét, bổ sung… Tiếng Việt Ôn tập ( T2) I./ MỤC TIÊU: - Mức độ y/c về KN như T1. - Nghe – viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi. II./ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu ghi tên 14 bài TĐ và HTL… III./CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Ôn luyện tập đọc và HTL MT: Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ hiểu; hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ - Nhắc HS: tiến hành ôn lại các bài TĐ và HTL , sau đó trình bày trước lớp. - Nhận xét, lưu ý cách đọc, trả lời câu hỏi. HĐ 2: Viết chính tả – Bài 2 MT: Nghe – viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi - Đọc bài viết. Giải nghĩa từ: canh cánh - Bài thể hiện điều gì của tác giả…? - Nêu cách trình bày bài viết. - HD cách trình bày: Đầu dòng, tên riêng - Viết từ khó: ngược, chính,… - Lưu ý phân tích từ, đọc. - Đọc bài viết. Nhắc HS tư thế khi viết… - Y/c gấp sách viết bài - Chấm bài- NX - Chữa bài, HD h.tượng ct 3) Dặn dò - Đọc bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học - HS đọc y/c SGK. - Bắt thăm chọn bài ( 5- 6 em ) – Mỗi thăm ghi 1-3 bài. - Luyện đọc 7-10 phút theo N2. - Đọc bài ( đọc và TLCH SGK cũng hoặc trao đổi lại ND của bài ) - NX, bổ sung. - 1HS đọc - TLCN - NX . VD: Nỗi niềm trăn trở, b.khoăn… - TLCN - NX - Viết bảng con, bảng lớp. - NX - Viết bài - Đổi vở soát lỗi - Nhận xét, chữa Tiếng Việt Ôn tập ( T3) I./ MỤC TIÊU: - Mức độ y/c về KN như tiết 1. - Tìm và ghi lại được các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học ( BT 2). Ghi chú: HS K_G nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn. II./ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết bài tập 2. III./CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Kiểm tra tập đọc và HTL MT: Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ hiểu; hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ - Nhắc HS: tiến hành ôn lại các bài TĐ và HTL , sau đó trình bày trước lớp. - Nhận xét, lưu ý cách đọc, trả lời câu hỏi. - Nhắc HS chưa đạt về ôn luyện thêm. HĐ 2: Bài 2 MT: Tìm và ghi lại được các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học - Lưu ý y/c: Tìm và ghi các chi tiết mà mình thích… - Nhận xét, chốt KQ, liên hệ ND chính để GD VD: Trong bài văn miêu tả: Quang cảnh làng mạc ngày mùa, em thích nhất chi tiết những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng thật bất ngờ và chính xác. 3) Dặn dò - Đọc bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học - HS đọc y/c SGK. - Bắt thăm chọn bài ( 5- 6 em ) – Mỗi thăm ghi 1-3 bài. - Luyện đọc 7-10 phút theo N2. - Đọc bài ( đọc và TLCH SGK cũng hoặc trao đổi lại ND của bài ) - NX, bổ sung. - Nêu y/c. - Làm mẫu, NX. - Làm CN ( bảng phụ - nháp ) - Trình bày, nhận xét. - Nhắc lại. ( HS K_G nêu cảm nhận vì sao thích thú … ) Khoa học + An toàn giao thông Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ Biển báo hiệu giao thông đường bộ I./ MỤC TIÊU: - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ. - Củng cố cho HS một số biển báo đã học.Giúp HS nhận biết một số biển báo mới. GD HS chấp hành đúng luật giao thông đường bộ. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi câu hỏi HĐ4. III./CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Baøi cuõ: - Nêu 1 số t/h có thể dẫn đến bị XH. - Nêu 1 số biện pháp phòng tránh bị xâm hại. - Nhân xét, đánh giá. HĐ 2: Làm N2 MT: HS nêu được nguyên nhân gây tai nạn giao thông - Chæ ra nhöõng vi phaïm cuûa ngöôøi tham gia giao thoâng trong töøng hình. - Ñieàu gì coù theå xaûy ra ñoái vôùi ngöôøi tham gia giao thoâng? - Nhận xét, kết luận: Tất cả những hành vi như trên đều vi phạm Luật GT, do ý thức kém … HĐ 3: Làm N4 MT : Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ. - Nêu nhöõng vieäc laøm của ngöôøi tham gia giao thoâng ñöôïc theå hieän qua hình. Nêu các biện pháp ATGT ? Cần tôn trọng và thực hiện Luật GT để đảm bảo an toàn cho mình và … HĐ4 : An toàn giao thông MT: Củng cố cho HS một số biển báo đã học.Giúp HS nhận biết một số biển báo mới. GD HS chấp hành đúng luật giao thông đường bộ. + Kể tên các nhóm biển báo đã học ? + Kể tên một số biển cấm ? Nhận xét, chốt + Kể tên một số biển cấm ? + Kể tên một số biển báo nguy hiểm ? Nhận xét, chốt VD: Biển báo giao với đường ưu tiên… Khi tham gia GT cần chú ý điều gì? - Giáo dục ý thức chấp hành luật GT… Dặn dò. - Lên bảng TLCH, NX. - Kể về 1 vụ TNGT, nêu ng nhân. - Nêu y/c SGK. - Trao đổi miệng và trình bày. - Nhận xét, bổ sung. • - Nêu y/c SGK. - Trao đổi miệng và trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - TLCN + Kể tên một số biển báo nguy hiểm ? + Kể tên một số biển chỉ dẫn ? + Kể tên …… biển hiệu lệnh - Q/S hình SGK ATGT và TL N2 + Kể tên …… biển hiệu lệnh + Nêu ND của từng biển báo ? + Kể tên một số biển chỉ dẫn ? Địa lí Nông nghiệp I./ MỤC TIÊU: - Nêu được một số đặc điểm về tình hình nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta: + Trồng trọt là ngành chính của nông nghiệp. + Lúa gạo được trồng nhiều ở các đồng bằng, cây CN được trồng nhiều ở miền núi và cao nguyên. + Lợn, gia cầm được nuôi nhiều ở ĐB; trâu, bò, dê được nuôi nhiều ở miền núi và C.nguyên. - Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo được trồng nhiều nhất. - Nhận xét trên b.đồ vùng phân bố của 1 số loại cây trồng , vật nuôi chính ở nước ta ( lúa gạo, cà phê, chè, cao su; trâu, bò, lợn). - Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp: lúa gạo ở ĐB; cây CN ở vùng núi, cao nguyên; trâu, bò ở vùng núi, gia cầm ở ĐB. Ghi chú: HS K_G: + giải thích vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng: do đ.bảo nguồn thức ăn.. + Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng: vì khí hậu nóng ẩm. II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết bảng thống kê SGK. III./CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Baøi môùi: HĐ 1: Ngaønh troàng troït MT: HS nắm được một số ĐĐ về ngành tt. _GV neâu caâu hoûi : +Hãy cho bieát ngaønh troàng trọt coù vai troø nhö theá naøo trong saûn xuaát noâng nghieäp ôû nöôùc ta ? Vì sao ? + Kể tên các cây trồng chính ở nước ta ? + Vì sao caây troàng nöôùc ta chuû yeáu laø caây xöù noùng ? + Nöôùc ta ñaõ ñaït thaønh tích gì trong troàng luùa gaïo? Nhật xét, chốt: Trồng trọt là ngành chính của nông nghiệp, …. HĐ2: Ngaønh chaên nuoâi MT: HS nắm được một số ĐĐ về ngành chăn nuôi + Kể tên các vật nuôi ở nước ta ? + Nêu sự phân bố của các vật nuôi ..? + Ngày nay số lượng gia súc, gia cầm ntn? Vì sao số lượng lại tăng? Nhận xét, chốt: Gia cầm thường nuôi nhiều ở ĐB, - Nghe báo cáo và chốt KQ. 5. Daën doø: Chuaån bò: “Laâm nghieäp vaø thuûy saûn” Nhaän xeùt tieát hoïc. - HS đọc câu hỏi và SGK - Trao đổi N2 ( miệng ) - Hỏi – đáp N2. - Nhận xét, bổ sung. - Nhắc lại. - Chỉ lược đồ vùng trồng lúa, cây CN ( N2 ),… - TLCN - TLN2 và chỉ lược đồ. - HS K_G trả lời. HS thực hiện - Đọc Ghi nhớ SGK. - Làm CN bài tập 2(cuối bài) Toán Cộng hai số thập phân I./ MỤC TIÊU: Biết: - Cộng hai số thập phân - Giải bài toán với phép cộng các STP. Ghi chú: Bài 1(a,b), 2(a,b), bài 3. II./ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi VD1, Ghi nhớ, bài 1. III./CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Cách cộng hai STP. MT: Biết cách cộng hai STP. VD1 : Nêu vd - Muốn tính … làm ntn? - Ghi p. tính GV hd tính: cần chuyển chúng sang số đo với đv đo là cm … VD: 1,84m + 2,45m = 184cm + 245cm = 429cm = 4,29 m. Ghi bảng và chốt cách chuyển. - HD cách đặt tính và tính ( như SGK ). - So sánh cách cộng này với STN. VD2: ( HD hs tự đặt tính rồi tính ) Nhận xét, chốt ghi nhớ ( SGK/ 50 ) HĐ 2: Thực hành Bài 1,2: Rèn KN cộng hai STP - Lưu ý HS vị trí bắt đầu cộng - Nhận xét, chốt KQ. Bài 2: ( tương tự bài 1). Cần lưu ý cách đặt tính.
File đính kèm:
- TUAN 10.doc