Giáo án lớp 4 - Tuần 33 - Trường Tiểu học Hội Hợp B

I. MỤC TIÊU:

 - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời cỏc nhõn vật (nhà vua, cậu bộ).

 - Hiểu ND: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .

 

doc38 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 33 - Trường Tiểu học Hội Hợp B, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
19 thỡ tử xúa 6 hoặc 1, 5 hoặc 2, 4 hoặc 1, 2, 3 ; mẫu xúa 18, 24 hoặc 17, 25 hoặc 19, 23 hoặc 20, 22 hoặc 11, 13, 18 hoặc 12, 13, 17 hoặc 11, 14, 17 hoặc 11, 15, 16 hoặc 12, 14, 16 hoặc 13, 14, 15 thỡ tử xúa 7 hoặc 1, 6 hoặc 2, 5 hoặc 3, 4 hoặc 1, 2, 4 ; ... 
b) Để giỏ trị phõn số khụng đổi, ta thờm một số nào đú vào tử bằng 1/6 số thờm vào mẫu. Vậy nếu thờm 2004 vào mẫu thỡ số phải thờm vào tử là : 
2004 : 6 = 334.
1’
4.Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại nội dung.
-Nhận xét giờ học
Thứ tư ngày 23 tháng 4 năm 2014
Tiếng Anh
Giỏo viờn bộ mụn soạn giảng
Tập đọc
Con chim chiền chiện 
I.MỤC TIấU: 
 - Bước đầu đọc diễn cảm hai ba khổ thơ với giọng vui tươi, hồn nhiờn.
 - Hiểu nội dung bài: hỡnh ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn trong khung cảnh thiờn nhiờn thanh bỡnh cho thấy sự ấm no, hạnh phỳc và tràn đầy tỡnh yờu thương trong cuộc sống. ( trả lời được cỏc cõu hỏi SGK, thuộc hai, ba khổ thơ)
II .các hoạt động dạy học:
3’
33’
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiờ̉m tra bài cũ.
- Gọi 3 HS đọc truyện Vương quốc vắng nụ cười theo vai và trả lời cõu hỏi về nội dung bài. 
 - HS thực hiện yờu cầu .
- Gọi HS nhận xột bạn đọc bài và trả lời cõu hỏi. 
- Nhận xột và cho điểm từng HS .
2. Bài mới.
 a. Luyợ̀n đọc.
 - Yờu cầu 6 HS đọc tiếp nối từng khổ thơ trong bài. Mỗi HS chỉ đọc 1 khổ thơ. 
GV chỳ ý sửa lỗi phỏt õm, ngắt giọng cho từng HS .
 - 6 HS tiếp nối đọc thành tiếng.
- Yờu cầu HS đọc phần chỳ giải để tỡm hiểu nghĩa của cỏc từ khú. 
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, HS cả lớp đọc thầm .
- Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS ngồi cựng bàn luyện đọc tiếp nối từng khổ.
- Gọi HS đọc toàn bài
- 2 HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu. Chỳ ý cỏch đọc.
- Theo dừi GV đọc mẫu
 b. Hướng dõ̃n tìm hiờ̉u bài.
 - Yờu cầu HS đọc thầm bài thơ, trao đổi, trả lời những cõu hỏi trong SGK.
- 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận, trả lời cõu hỏi. 
- Gọi HS trả lời cõu hỏi.
- Tiếp nối nhau trả lời cõu hỏi.
+ Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung cảnh thiờn nhiờn như thế nào? 
+ Con chim chiền chiện bay lượn trờn cỏnh đồng lỳa, giữa một khụng gian cao, rộng. 
+ Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ nờn hỡnh ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn giữa khụng gian cao rộng ? 
+ Những từ ngữ và hỡnh ảnh: bay vỳt, vỳt cao, cao hoài, cao vợi, chim bay, chia sà, lỳa trũn bụng sữa, cỏnh đập trời xanh, chim biến mất rồi, chỉ cũn tiếng hút, làm xanh da trời, lũng chim vui nhiều, hút khụng biết mỏi. 
+ Hóy tỡm những cõu thơ núi về tiếng hút của con chim chiền chiện ? 
+ Những cõu thơ: 
Khỳc hỏt ngọt ngào.
Tiếng hút long lanh,
Như cành sương chúi.
Chim ơi, chim núi,
Chuyện chi, chuyện chi? 
Tiếng ngọc trong veo,
Chim reo từng chuỗi
Đồng quờ chan chứa
Những lời chim ca 
Chỉ cũn tiếng hút
Làm xanh da trời. 	
+ Tiếng hút của con chim chiền chiện gợi cho em những cảm giỏc như thế nào? 
+ Tiếng hút của con chim chiền chiện gợi cho em thấy một cuộc sống yờn bỡnh, 
hạnh phỳc .
+ Tiếng hút của con chim gợi cho em thấy một vựng quờ trự phỳ, yờn bỡnh. 
+ Tiếng hút của con chim làm cho em thấy cuộc sống rất tự do, hạnh phỳc. Nú làm cho ta thờm yờu đời, yờu cuộc sống .
+ Qua bức tranh bằng thơ của Huy Cận, em hỡnh dung được điều gỡ ? 
+ Qua bức tranh bằng thơ, em thấy một chỳ chim chiền chiện rất đỏng yờu, chỳ bay lượn trờn bầu trời hoà bỡnh rất tự do. Dưới tầm cỏnh chỳ là cỏnh đồng phỡ nhiờu, là cuộc sống ấm no, hạnh phỳc của con người. 
- GV kết luận và ghi ý chớnh của bài .
 c. đọc diễn cảm.
- Yờu cầu 6 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ. HS cả lớp theo dừi, tỡm giọng đọc hay. 
 - 6 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. HS cả lớp tỡm giọng đọc hay (như ở phần luyện đọc).DH
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm 3 khổ thơ đầu hoặc 3 khổ thơ cuối.
-Treo bảng phụ cú khổ thơ cần luyện đọc 
- Đọc mẫu.
-Theo dừi GV đọc .
-Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS ngồi cựng bàn luyện đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
-3 đến 5 HS thi đọc.
- Nhận xột, cho điểm từng HS.
- Yờu cầu HS nhẩm đọc thuộc lũng theo cặp.
- 2 HS ngồi cựng bàn nhẩm đọc thuộc lũng.
2’
- Tổ chức cho HS đọc thuộc lũng tiếp nối từng khổ thơ.
- 2 lượt HS đọc tiếp nối từng khổ thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài thơ .
- 3 HS thi đọc toàn bài .
- Nhận xột, cho điểm từng HS.
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xột tiết học .
- Dặn HS về nhà học thuộc lũng bài thơ và chuẩn bị bài sau : Tiếng cười là liều thuốc bổ.
Toỏn
Ôn tập các phép tính với phân số (tiếp theo)
I.MỤC TIấU: 
- Thực hiện được bốn phộp tớnh với phõn số .
- Vận dụng được để tớnh giỏ trị của biểu thức và giải toỏn .
II .các hoạt động dạy học .
3’
33’
1’
Hoạt động dạy
Hoạt đụng học
1. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 4(169)
-Nhận xột cho điểm .
2. Bài mới :
-Giới thiệu bài : Ghi bảng.
- HD HS ụn tập :
Bài 1.
-GV yờu cầu HS nờu yờu cầu của bài.
-Cho HS làm bài . 
-Gọi HS chữa bài . 
Bài 3 a.
- GV YC HS đọc đề nờu yờu cầu 
-GV HS cho HSlàm bài –HS chữa bài 
-GV nhận xột .
Bài 4 a.
-Gọi HS đọc đề nờu cỏch làm .
-GV YC HS làm bài .
-GV chữa bài , nhận xột .
*Bài tập dành cho HS khỏ giỏi:
 Cho phân số có a + b = 108, khi rút gọn phân số ta được phân số . Tìm phân số .
3. Củng cố - Dặn dũ :
-Nhận xột giờ học .
-Dặn dũ HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN 4 b (170)
-HS chữa bài .
-HS nhận xột .
-HS làm vào vở bài tập .
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở 
-HS chữa bài .
-1 HS làm bảng , HS lớp làm vở .
Giải : Sau 2 giờ chảy được số phần bể là :
 (bể )
 Đỏp số : bể 
-HS lờn bảng chữa bài.
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe đã đọc
I.MỤC TIấU: 
 - Dựa vào gợi ý SGK chọn và kể lại được cõu chuyện đó nghe, đó đọc về tinh thần lạc quan, yờu đời
 - Hiểu nội dung của cõu chuyện, đoạn truyện cỏc bạn vừa kể, biết trao đổi ý nghĩa cõu chuyện.
II. đồ dùng dạy học.
 - Đề bài viết sẵn trờn bảng lớp.
 - HS chuẩn bị những cõu chuyện viết về những người cú tinh thần lạc quan, luụn yờu đời, cú khiếu hài hước trong mọi hoàn cảnh.
II .các hoạt động dạy học .
3’
33’
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiờ̉m tra bài cũ.
- Gọi 3 HS tiếp nối nhau kể chuyện Khỏt vọng sống, 1 HS nờu ý nghĩa truyện.
- 4 HS thực hiện yờu cầu.
- Gọi HS nhận xột bạn kể chuyện và trả lời cõu hỏi:
- Nhận xột bạn kể chuyện và trả lời cõu hỏi.
- Nhận xột, cho điểm từng HS.
2. Dạy bài mới.
-Giới thiợ̀u bài.
- Gọi HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK. 
2’
- Phõn tớch đề bài, dựng phấn màu gạch chõn dưới những từ ngữ: được nghe, được đọc về tinh thần lạc quan, yờu đời.
- Lắng nghe.
- Yờu cầu HS đọc phần gợi ý.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- Gợi ý
- Lắng nghe.
- GV yờu cầu: Em hóy giới thiệu về cõu chuyện hay nhõn vật mỡnh định kể cho cỏc bạn cựng biết.
- 3 đến 5 HS tiếp nối nhau giới thiệu truyện.
+ Em xin kể cõu chuyện về vua hề Sỏc-Lụ. Lờn 5 ụng đó lờn sõn khấu, mang niềm vui đến cho mọi người.
+ Em xin kể cõu chuyện Hai bàn tay chiến sĩ.
+ Em xin kể cõu chuyện Trạng Quỳnh. 
 Thực hành.
- Yờu cầu HS hoạt động trong nhúm, mừi nhúm 4 HS. Cựng kể chuyện, trao đổi với nhau về ý nghĩa truyện.
- 4 HS ngồi 2 bàn trờn dưới tạo thành 1 nhúm, khi 1 HS kể chuyện HS khỏc lắng nghe, nhận xột, trao đổi với nhau về nhõn vật, ý nghĩa cõu chuyện bạn kể.
- GV đi giỳp đỡ cỏc nhúm gặp khú khăn.
Gợi ý:
+ Cần phải thấy được ý nghĩa truyện, ý nghĩa hành động của nhõn vật
+ Kết truyện theo lối mở rộng
 Kể trước lớp.
- Tổ chức cho HS thi kể.
- 3 đến 5 HS tham gia kể chuyện.
- HS hỏi lại bạn về tớnh cỏch nhõn vật , ý nghĩa của truyện.
- Gọi HS nhận xột bạn kể.
- Nhận xột bạn theo cỏc tiờu chớ đó nờu.
- Nhận xột và cho điểm HS kể tốt.
 3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại truyện 
Kĩ thuật
Lắp ghép mô hình tự chọn(tiết 1)
I.MỤC TIấU:
- Chọn được cỏc chi tiết để lắp ghộp mụ hỡnh tự chọn.
- Lắp ghộp được một mụ hỡnh tự chọn. Mụ hỡnh lắp tương đối chắc chắn , sử dụng được.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
3’
1’
32’
1’
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra: 
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng + chuẩn bị bài của HS.
HS chuẩn bị đồ dựng
GV nhận xột.
2. Bài mới:
GTB - GĐB:
Nội dung
Hoạt động 1: HS chọn mụ hỡnh lắp ghộp
- GV cho hs tự chọn mụ hỡnh lắp ghộp.
Gợi ý một số mụ hỡnh lắp ghộp:
Mẫu 1: Lắp cầu vượt.
Tờn gọi
Số lượng
Tấm lớn 
1
.....
....
Mẫu 2: Lắp ụ tụ kộo 
Tờn gọi
Số lượng
Tấm nhỏ 
1
.....
....
- Gv quan sát, nhận xét mô hình các em làm có thể giúp đỡ em lắp ghép chậm.
3. Củng cố - dặn dũ.
- Về nhà xem lại bài
 - Chuẩn bị bài sau hoàn thành sản phẩm.
- HS quan sỏt và nghiờn cứu hỡnh vẽ trong SGK hoặc tự sưu tầm.
-HS cú thể tự chọn mụ hỡnh theo ý muốn và chọn đỳng đủ cỏc chi tiết để lắp ghộp mụ hỡnh mỡnh chọn.
Luyện từ và câu( Bổ sung)
Ôn tập mở rộng vốn từ: Lạc quan yêu đời
I.MỤC TIấU: 
 - Hiểu nghĩa từ lạc quan BT1.biết xếp đỳng cỏc từ cho trước cú tiếng lạc thành hai nhúm nghĩa BT2, xếp cỏc từ cho trước cú tiếng quan thành ba nhúm nghĩa BT3; biết thờm một số cõu tục ngữ khuyờn con người luụn lạc quan khụng nản trớ trước khú khăn BT4.
II.Các hoạt động dạy học:
1’
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: Không
1’
33’
3.Bài mới
-Giới thiệu bài
-Nội dung
Bài 1: Phân các từ sau thành ba nhóm: lạc hậu, lạc điệu, lạc đề, lạc quan, lạc thú, thất lạc, liên lạc, mạch lạc.
a)Những từ trong đó lạc có nghĩa là “ vui mừng”
b)Những từ lạc trong đó lạc có nghĩa là “ mạng lưới nối liền”
c)Những từ lạc trong đó lạc có nghĩa là “ rớt lại, sai”
Bài 2: Phân các từ sau thành ba nhóm: quan tâm, quan hệ, quan văn, quan võ, lạc quan, sĩ quan, quan lại, quan sát, quan khách, tham quan, chủ quan, khách quan.
a)Những từ quan trong đó quan có nghĩa là “ quan chức”
b)Những từ trong đó quan có nghĩa là “ nhìn xem”
c) Những từ trong đó quan có nghĩa là “ liên hệ, gắn bó”
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: tham quan, quan sát.
-GV chữa bài nhận xét.
-HS làm bài vào vở
-HS làm bài vào vở
1’
4.Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại nội dung.
-Nhận xét giờ học
Hoạt động tập thể
Học bài hát dân ca
BÀ CềNG ĐI CHỢ ( T2)
 Dõn

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 33.doc
Giáo án liên quan