Giáo án lớp 4 - Tuần 24

 I.YÊU CẦU:

-Hiểu nội dung của một khổ thơ,bài thơ.

-Biết xác đinh Cn,Vn các câu kể Ai thế nào?Biết được CN do danh từ hay cụm danh từ tạo thành?

-Biết lập giàn ý tả 1 cây ăn quả đang mùa quả chín.

 II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc10 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1536 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV đặt vấn đề : Cây xanh không thể thiếu ánh sáng mặt trời nhưng có phải mọi loài cây đều càn một thời gian chiếu sáng như nhau và đều có nhu cầu được chiếu sáng mạnh hoặc yếu như nhau không ?
- GV nêu câu hỏi cho lớp thảo luận theo nhóm đôi
+Tại sao có một số cây chỉ sống được ở những nơi rừng thưa, các cánh đồng … được chiếu sáng nhiều ? một số loài cây khác lại sống được ở trong rừng rậm, trong hang động ?
+Hãy kể tên một số cây cần nhiều ánh sáng và một số cây cần ít ánh sáng.
+Nêu một số ứng dung về nhu cầu ánh sáng của cây trong kĩ thuật trồng trọt.
- Đại diện nhóm báo cáo
- GV nhận xét, kết luận: hiểu nhu cầu về ánh sáng của mỗi loài cây, chúng ta có thể thực hiện những biện pháp kĩ thuật trồng trọt để cây được chiếu sáng thích hợp sẽ thu hoạch cao.
- Cho HS đọc ghi nhớ bài
1. Vai trò của ánh sáng đối với đời sống thực vật
- ngoài vai trò giúp cây quang hợp, ánh sáng còn ảnh hưởng đến quá trình sống khác của thực vật như hút nước, thoát hơi nước, hô hấp
* ánh sáng duy trì sự sống
2. Nhu cầu về ánh sáng của thực vật
- Mỗi loài cây khác nhau thì nhu cầu ánh sáng khác nhau
* Liên hệ : Trồng xen cây
- HS kể 
- HS nêu.
-Báo cáo kết quả thảo luận
- Lắng nghe.
- HS đọc ghi nhớ .
IV. Củng cố - Dặn dò: 
- Khái quát ND bài, Nhận xét giờ học
 Chiều thứ 3 ngày 10 tháng 02 năm 2010
Toán : Ôn tập tổng hợp
 I.Mục tiêu:
 - Học sinh biết quy đồng mẫu số các phân số.
 -Biết biến đổi các phân số có mẫu số bằng nhau.
	II.các hoạt động dạy học
 Bài 1:QĐMS các phân số:
 a)	 b)	 c)	 d)
-Hướng dẫn học sinh nên chọn mẫu số chung nhỏ nhất.
-Cho học sinh làm bài vào bảng con rồi chữa bài.
 Bài 2:Biến đổi các phân số sau thành các phân số có mẫu số là 10:
 Bài 3:Biến đổi các phân số sau thành các phân số có mẫu số là 100:
 Bài 4:Viết tất cả các phân số bằng và có tử số là số tròn chục gồm 2 chữ số:
 Đáp án:	 =
 Bài 5:Viết tất cả các phân số bằng và có mẫu số là số tròn chục gồm 2 chữ số:
 Đáp án: 
 Anh Văn : Cô Hiền dạy 
Tập làm văn : Ôn luyện bài văn miêu tả cây cối 
I.yêu cầu :
-Lập được dàn ý miêu tả cây ăn quả quen thuộc theo 1 trong 2 cách đã học:
+Tả lần lượt từng bộ phận của cây.
+Tả lần lượt từng thời kỳ phát triển của cây.
II.các hoạt động dạy học chủ yếu:
	Hoạt đông 1:Giáo viên ra đề bài:
 Đề bài :Hãy lập dàn ý tả một cây ăn quả quen thuộc theo 2 cách:	
Cách 1:Tả lần lượt từng bộ phận của cây.
Cách 2:Tả lần lượt từng thời kỳ phát triển của cây.
	Hoạt đông 2:Xác đinh yêu cầu của đề bài:
	Hoạt động 3:Yêu cầu học sinh lập dàn ý vào vở.
-Chữa bài: Yêu cầu 5-7 học sinh đọc dàn ý mà mình đã lập.Hs khác lắng nghe ,nhận xét góp ý.
 VD1:Dàn ý tả cây vú sữa.(tả lần lượt từng bộ phận)
 a)Mở bài:Giới thiệu khái quát về cây muốn tả:Cây vú sữa ai trồng?Được mấy năm?Có trái được mấy mùa rồi?
 b)Thân bài:
+Tả bao quát cây vú sữa.
+Tả từng bộ phận:Gốc,rễ thân ,vỏ cây,cành ,lá ,hoa(từ lúc nhỏ cho đến lúc chín…)
 c)Kết bài:Cảm nghĩ của em về cây vú sữa.
 VD2:Tả cây cam(Tả lần lượt theo thời kỳ từ khi ra hoa kết trái,đến thu hoạch)
 a)Mở bài:Giới thiệu cây cam mình muốn tả:AI trồng?Trồng ở đâu?Cây đã Lớn và cho trái chưa?
 b)Thân bài:
+Tả bao quát về cây cam
+Tả trình tự theo từng thời kì.
+Hoa cam(hình thù,màu sắc,…)
+Hoa tàn ,kết trái.
+Trái đậu riêng lẻ hay từng chùm,hình thù ra sao,mầu sắc như thế nào,màu gì?
+Lúc trái chín vỏ căng mọng ra sao?
 c.Kết bài:Cảm nghĩ của em về cây cam.
 Hoạt đông 4:Củng cố-Dặn dò:
Thể dục : BAÄT XA - PHOÁI HễẽP CHAẽY , MANG ,VAÙC
 TROỉ CHễI : “KIEÄU NGệễỉI ”
I. Muùc tieõu :
 -Thực hành bật xa. Yeõu caàu thửùc hieọn ủửụùc ủoọng taực tửụng ủoỏi chớnh xaực vaứ naõng cao thaứnh tớch. 
 -Troứ chụi: “Kieọu ngửụứi ” Yeõu caàu bieỏt caựch chụi vaứ chụi ụỷ mửực tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng. 
II. ẹaởc ủieồm – phửụng tieọn :
ẹũa ủieồm : Treõn saõn trửụứng. Veọ sinh nụi taọp, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn.
Phửụng tieọn : Chuaồn bũ coứi, thửụực daõy, ủeọm, baứn gheỏ phuùc vuù cho kieồm tra. Keỷ caực vaùch chuaồn bũ, xuaỏt phaựt vaứ khu vửùc kieồm tra. 
III. Noọi dung vaứ phửụng phaựp leõn lụựp:
Noọi dung
ẹũnh lửụùng
Phửụng phaựp toồ chửực
1 . Phaàn mụỷ ủaàu
 -Taọp hụùp lụựp, oồn ủũnh : ẹieồm danh sú soỏ
 -GV phoồ bieỏn noọi dung : Neõu muùc tieõu - yeõu caàu giụứ hoùc. 
 -Khụỷi ủoọng: Chaùy chaọm theo haứng doùc treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn quanh saõn taọp.
 +Taọp baứi theồ duùc phaựt trieồn chung. 
 +Troứ chụi: “Laứm theo hieọu leọnh”.
 2 . Phaàn cụ baỷn:
 a) Baứi taọp reứn luyeọn tử theỏ cụ baỷn: 
 * Baọt xa :
 -Laàn lửụùt tửứng em thửùc hieọn baọt xa rụi xuoỏng ủeọm, ủo thaứnh tớch cuỷa laàn nhaỷy xa hụn. 
 * Taọp phoỏi hụùp chaùy, mang,vaực: 
 -GV neõu teõn baứi taọp. 
 -GV nhaộc laùi caựch taọp luyeọn phoỏi hụùp, chaùy, mang, vaực vaứ laứm maóu. 
 Chuaồn bũ: Keỷ hai vaùch chuaồn bũ vaứ xuaỏt phaựt caựch nhau 1 – 1,5m, caựch vaùch xuaỏt phaựt 5 –8m keỷ caực v/troứn nhoỷ coự ủửụứng kớnh 0,5m.
TTCB: Khi ủ/lửụùt caực em tieỏn vaứo vaùch xuaỏt phaựt ủửựng ch/trửụực chaõn sao, hai tay oõm boựng. 
ẹoọng taực: Khi coự leọnh soỏ 1 chaùy nhanh ủeỏn voựng troứn, ủaởt 1 chaõn vaứo voứng troứn, roài chaùy veà vaùch x/phaựt trao boựng cho soỏ hai.Sau ủoự ủi thửụứng veà taọp hụùp ụỷ cuoỏi haứng soỏ 2 thửùc hieọn nhử soỏ 1, cửự laàn lửụùt nhử vaọy cho ủeỏn heỏt 
 -GV ủieàu khieồn caực em taọp theo leọnh coứi.
 -Chia toồ t/luyeọn theo khu vửùc ủaừ quy ủũnh. 
 b) Troứ chụi: “Kieọu ngửụứi”
 -GV taọp hụùp HS theo ủoọi hỡnh chụi. 
 -Neõu teõn troứ chụi. GV nhaộc laùi caựch chụi. 
 -GV toồ chửực cho HS thửùc hieọn thửỷ moọt laàn. 
 -GV toồ chửực cho HS chụi chớnh thửực. Thi giửừa caực toồ vụựi nhau, nhaộc caực em khi chụi caàn ủaỷm baỷo an toaứn. GV khuyeỏn khớch thi ủua giửừa caực nhoựm, toồ vụựi nhau. 
3 .Phaàn keỏt thuực: 
 -ẹi theo voứng troứn thaỷ loỷng, hớt thụỷ saõu. 
 -GV nhaọn xeựt phaàn kieồm tra vaứ ủaựnh giaự. 
 -GVứ giao baứi taọp veà nhaứ oõn baọt xa, taọp phoỏi hụùp chaùy, mang , vaực vaứ nhaỷy daõy kieồu chuùm chaõn .
6 – 10 ph
1 – 2 phuựt
1 phuựt 
1 laàn (2 laàn 8 nhũp)
1 phuựt
18 – 22 ph
12 – 14 ph
Moói em thửùc hieọn 2 laàn 
4 – 6 phuựt 
4 – 6 phuựt
 1 phuựt 
1 – 3 phuựt 
1 phuựt 
-Lụựp trửụỷng taọp hụùp lụựp baựo caựo. 
====
====
====
====
5GV
5GV
-HS theo ủoọi hỡnh 2 – 4 haứng doùc.
====
====
====
====
5GV
-HS taọp hụùp thaứnh 2 – 4 haứng doùc, ủửựng sau vaùch chuaồn bũ thaỳng hửụựng vụựi caực voứng troứn ủaừ chuaồn bũ, caực em ủieồm soỏ ủeồ nhaọn bieỏt soỏ thửự tửù .
-Moói toồ laứ moọt ủoọi, 3HS laứ moọt nhoựm thửùc hieọn kieọu ngửụứi di chuyeồn nhanh trong 5 – 7m.
***********************************************************
 Chiều thứ 4 ngày 11 tháng 02 năm 2010
Tiếng Việt: luyện tập
 I.mục tiêu:
-Nhận diện được câu kể Ai thế nào?
-Xác định được chủ ngỡ,vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
-Viết được một đoạn văn nói về bạn hoặc cô giáo em có sử dụng câu kể:Ai thế nào?
 ii.các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Bài 1:Câu nào đặt dấu phân cách CN, VN đúng?
a)Con chuồn chuồn đỏ chót/ trông như một quả ớt chín.
b) Con chuồn chuồn/ đỏ chót trông như một quả ớt chín.
c) Con chuồn chuồn đỏ chót trông như /một quả ớt chín.
 Đáp án đúng:Câu b
Bài 2:Tìm các câu kể Ai thế nao?trong đoạn trích dưới đây.Dùng dấu gạch chéo tách CN,VN trong các câu tìm được:
 Hoa mai/ cũng có năm cánh như hoa đào,nhưng cánh mai /to hơn cánh hoa đào 
 CN VN CN VN 
một chút.Nụ mai/ không phô hồng mà ngời xanh màu ngọc bích.Sắp nở,nụ mai 
 CN VN	 CN
mới phô vàng.Khi nở,cánh mai /xòe ra mịn màng như lụa.Hoa mai /trổ từng chùm 
 VN	 CN	VN CN	 VN
thưa thớt,không đơm đặc như hoa đào.Cành mai /uyển chuyển hơn cành đào.
 CN	 VN
 Bài 3:Viết tiếp vị ngữ vào chỗ chấm để hoàn chỉnh các câu kể Ai thế nào?
a)Gương mặt búp bê................................................................................................
b)Mái tóc của búp bê................................................................................................
c)Đôi mắt của búp bê................................................................................................
d)Những ngón tay.....................................................................................................
e)Đôi bàn chân......................................................................................................... 
 Bài 4:Viết 1 đoạn văn ngắn gồm 5-7 câu nói về tính tình của cô giáo lớp em hoặc một bạn trong lớp em có ít nhất 3 câu kể Ai thế nào?
VD:Bạn Hiền Lương lớp em là một học sinh ngoan .Trong học tập,bạn ấy rất chăm chỉ.Lúc nào bạn cũng đi học chuyên cần.Hiền Lương rất vui tính.Không những thế, bạn ấy còn hay giúp đỡ những bạn học kém trong lớp .Vì thế,bạn được ban bè trong lớp quý mến,kính phục.Bạn là 1 tấm gương sáng để chúng em học tập và noi theo.
 toán: Ôn luyện
 i.yêu cầu:
-Biết so sánh 2 phân số khác mẫu số.Biết so sánh 2 phân số cùng tử số.
-Biết sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
 ii.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Bài 1:So sánh 2 phân số:
 a) b) c) d)
-Yêu cầu hs nêu cách so sánh(Bài a quy đồng đưa về cùng mẫu số;bài b,c so sánh với 1;rút gọn phân số thứ nhất để đưa về cùng mẫu)
Bài 2.So sánh 2 phân số có cùng tử số:
a)So sánh:Ta có:17>15 nên:
b)So sánh: Ta có:11<19 nên:
Bài 3:Viết phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)	b) c) d)
-Y/c học sinh làm bài vào vở,nêu cách sắp xếp.
-Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 4*(Dành cho HSKG):So sánh các phân số dưới đây theo mẫu:
 So sánh:Ta có:
	a) b) c) d)
	Chốt lại:Cách chọn phân số trung gian:
Phân số trung gian có tử số là tử số của phân số thứ nhất,mẫu số là mẫu số của phân số thứ 2 hoặc ngược lại.
Cách so sánh phân số trung gian chỉ áp dụng được với các cặp phân số thỏa mãn điều kiện:
*Tử số 1>tử số 2 và mẫu số 1<mẫu số 2.Hoặc:
*Tử số 1mẫu số 2
Địa lí: Thành phố Hồ Chí Minh
I. Mục tiêu: 
- HS biết: Chỉ vị trí Thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của Thành phố Hồ Chí Minh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ hành chính, công nghiệp, giao thông Việt Nam.
- Bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh (nếu có)

File đính kèm:

  • docTuan 24.doc
Giáo án liên quan