Giáo án lớp 4 - Tuần 16

I. Mục tiêu:

1. KT: Đọc rành mạch trôi chảy, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài.

- Hiểu nội dung: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được giữ gìn , phát huy.(trả lời được các câu hỏi trong SGK).

2. KN: Đọc trơn toàn bài. Biết đọc bài văn kể về trò chơi kéo co của dân tộc với giọng sôi nổi, hào hứng.

3. TĐ: HS yêu thích các trò chơi dân gian - từ đó giáo dục lòng yêu quê hương, dân tộc.

II. Chuẩn bị : Tranh minh hoạ; Bảng phụ.

III. Các Hoạt động dạy – học:

docx41 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1446 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 biết giữ gìn và yêu thích đồ chơi.
II. Chuẩn bị: Tranh minh họa, bảng phụ.
III. Các HĐ dạy- học: 
TG
ND&TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
10’
10’
12’
2’
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC
C. Bài mới:
1. GTB
2. Dạy bài mới
a. Luyện đọc
b. Tìm hiểu bài: 
c. Luyện đọc diễn cảm
3. Củng cố – dặn dò
-Cho HS hỏt
- gọi HS đọc bài : “ Kéo co” và TLCH về nội dung bài.
- NX và đánh giá
- GTB – Ghi đầu bài
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
+ Bài được chia làm mấy đoạn? 
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn 
L1: đọc kết hợp luyện đọc từ khó.
L2: Kết hợp giải nghĩa từ.
l3: Gọi 3 HS đọc nt lại. 
- Giúp HS đọc đúng một số từ khó.
- GV HD và đọc mẫu 
+ Bu- ra- ti- nô cần moi bí mật gì ở lão Ba- ra –ba? 
+ Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão Ba-ra-ba phải nói ra điều bí mật?
 + Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và đã thoát thân nh thế nào? 
+ Những hình ảnh, chi tết nào trong chuyện em cho là lí thú?
+ Truyện nói lên điều gì?
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp lại toàn bộ câu chuyện theo vai
- Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Nhận xét và bổ sung
+ GV đọc mẫu và cho HS gạch chân những từ cần nhấn giọng
+ Cho HS luyện đọc theo cặp
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trớc lớp
- NX và cho điểm
- GV giới thiệu cho HS về chuyện đọc Chiếc chìa khoá vàng 
- NX giờ học:
- Ôn bài. CB bài: Rất nhiều mặt trăng.
-HS hỏt
- 2 HS đọc
- NX – bổ sung
- Lắng nghe
- Đọc
- Chia đoạn: 3 đoạn
- HS đọc nt
- Đọc nt
- Nghe
- cần biết kho báu ở đâu
-chú chui vào một cái bình bằng đất trên bàn ăn....nên đã nói ra điều bí mật
-cáo A-li-xa và mèo A-di-li-ô.... chú lao ra ngoài
-HS nờu
-Nhờ trí thông minh Bu-ra-ti-nô đã biết đợc điều bí mật về nơi cất giữ kho báu ở lão Ba-ra-ba.
- 4 HS đọc tiếp nối từng đoạn.
- Tìm ra cách đọc của từng nhân vật
- Đọc theo cặp
- HS đọc.
- NX 
- Nêu – 2 HS nhắc lại
- Nghe
 Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Khoa học
Tiết 31: KHễNG KHÍ Cể NHỮNG TÍNH CHẤT Gè ?
I.Mục tiờu
- Quan sỏt và làm thớ nghiệm để phỏt hiện ra một số tớnh chất của khụng khớ : trong suốt, khụng màu, khụng mựi, khụng cú hỡnh dạng nhất định ; Khụng khớ cú thể bị nộn lại và giản ra.
 - Nờu được một số vớ dụ về ứng dụng một số tớnh chất của khụng khớ trong đời sống: bơm xe, …
II. Chuẩn bị: Hỡnh trang 64,65 SGK. 8 đến 10 quả búng bay với hỡnh dạng khỏc nhau. Dõy thun để buộc búng. Bơm tiờm.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu 
TG
ND - MT
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
10’
10’
10’
4’
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC
C.Bài mới : 
1.GTB
2. Dạy bài mới
HĐ1:cỏc tớnh chất của khụng khớ MT: Sử dụng cỏc giỏc quan để nhận biết tớnh chất khụng màu, khụng mựi vị của khụng khớ.
HĐ 2: Trũ chơi: Thi thổi búng
MT: Phỏt hiện khụng khớ khụng cú hỡnh dạng nhất định.
HĐ 3: Khụng khớ cú thể bị nộn lại hoặc gión ra.
MT: Giỳp HS biết khụng khớ cú thể bị nộn lại và cũng cú thể bị dón ra.nờu được một số vớ dụ ứng dụng tớnh chất trờn trong cuộc sống.
3.Củng cố - Dặn dũ:
-Cho HS hỏt
- Khụng khớ cú ở đõu?
- Lớp khụng khớ quanh trỏi đật gọi là gỡ?
* GV nhận xột cho điểm.
 Nờu mục tiờu bài học
+ Em cú nhỡn thấy khụng khớ khụng? Tại sao?
+ Dựng mũi ngửi, lưỡi nếm em thấy khụng khớ cú mựi gỡ? Vị gỡ?
+ Đụi khi ta ngửi thấy mựi thơm hay mựi khú chịu, đú cú phải là mựi của khụng khớ khụng? Cho vớ dụ.
+ Khụng khớ cú những tớnh chất gỡ?
- Gv chuẩn bị một số bong bong cú hỡnh dạng khỏc nhau. 
 + Phổ biến cỏch chơi.
- Tiến hành cho HS thổi
+ Cỏi gỡ chứa trong bong búng làm chỳng cú hỡnh dạng như vậy?
+ Cỏc em thấy số bong búng này hỡnh dạng cú giống nhau khụng?
+ Vậy khụng khớ cú hỡnh dạng nhất định khụng?
+ Lấy vớ dụ chứng minh điều đú?
+ Vậy khụng khớ cú tớnh chất gỡ?
+ Mụ tả thớ nghiệm
- Gv sử dụng bơm kim tiờm cho hs thực hành làm theo thớ nghiệm.
+ Từ thực hành thớ nghiệm trờn ta rỳt ra được điều gỡ?
+ Nờu một số vớ dụ về việc ứng dụng cỏc tớnh chất của khụng khớ trong đời sống
- Liờn hệ giỏo dục hs.
- Nhận xột tiết học
- Chuẩn bị bài: Khụng khớ gồm những thành phần nào?
-HS hỏt
- HS trả lời.
- HS nghe
-Phỏt hiện màu, mựi vị của khụng khớ
- Làm việc cỏ nhõn.
- Mắt ta khụng nhỡn thấy khụng khớ vỡ khụng khớ khụng cú màu mà trong suốt.
- Khụng khớ khụng cú mựi, khụng cú vị.
- Khụng phải là mựi của khụng khớ mà là mựi vị của vật nào đú bay vào khụng khớ
-VD: Mựi nước hoa, mựi thịt nướng, mựi xỏc động vật chết, ….
-Khụng khớ trong suốt, khụng màu, khụng mựi, khụng vị.
-Thổi bong búng phỏt hiện hỡnh dạng của khụng khớ
- Khụng khớ cú trong bong búng đẩy quả búng căng ra mà cú hỡnh dạng như vậy.
- Hỡnh dạng số bong búng này đều khỏc nhau.
- Khụng khớ khụng cú hỡnh dạng nhất định.
- HS lấy vớ dụ.
- Khụng khớ khụng cú hỡnh dạng nhất định mà cú hỡnh dạng của toàn bộ khoảng rỗng bờn trong vật chứa nú.
-Tỡm hiểu tớnh chất bị nộn và dón ra của khụng khớ
- Dựng tay ấn thõn bơm vào sõu vỏ bơm. Thả ra ta thấy thõn bơm bị đẩy về vị trớ ban đầu.
- Khụng khớ cú thể bị nộn lại hoặc dón ra
- ứng dụng: Bơm hơi vào bỏnh xe, búng đỏ, búng chuyền…
- HS lắng nghe.
- Về học thuộc bài và chuẩn bị bài sau
Âm nhạc: Tăng cường
ễN ÂM NHẠC: ễN BA BÀI HÁT ĐÃ HỌC
I.Mục tiờu
-HS học thuộc cỏc bài hỏt Em yờu hũa bỡnh , Bạn ơi lắng nghe , Trờn ngựa ta phi nhanh -HS hỏt đỳng giai điệu , lời ca và hỏt diễn cảm 
II. Chuẩn bị: Nhạc cụ ; Băng nhạc cỏc bài hỏt , mỏy nghe. Nhạc cụ gừ . 
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu 
TG
ND - MT
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định tổ chức 
B.KTBC
C.Bài mới 
1.GTB
2. Dạy bài mới
-Nội dung 1
3.Củng cố -Dặn dũ.
- Ổn định vào tiết học 
-Gọi 1-3 HS biểu diển bài .Cũ Lả. 
-Nhận xột, đỏnh giỏ.
*ễn tập 3 bài hỏt:Em yờu hũa bỡnh, Bạn ơi lắng nghe,Trờn ngựa ta phi nhanh 
* ễn tập 3 bài hỏt. 
-GV cho HS hỏt lại 3 bài, mỗi bài 2 lượt, cú thể vận động phụ hoạ.
GV cú thể gọi những HS chưa được kiểm tra ở tiết trước, từng em tự chọn 1 trong 3 bài hỏt để thể hiện rồi cho cỏc bạn trong lớp nhận xột. GV đỏnh giỏ, kết luận. 
*GV kiểm tra, đỏnh giỏ. 
*Nhận xột tiết học,dặn dũ.
-Ngồi ngay ngắn.Bỏo cỏo sĩ số.Hỏt đầu giờ.
-HS biểu diễn theo hướng dẩn củaGV
-HS lắng nghe . 
-HS hỏt.
-HS lắng nghe và ghi nhớ. 
- HS nghe
 Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
Tiếng Anh
GV chuyờn dạy
Mỹ thuật 
GV chuyờn dạy
Thứ năm ngày 26 thỏng 12 năm 2013
Toán.
TIẾT 79: Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết chia cho số có 3 chữ số.
2. Kĩ năng: Thực hiện chia thành thạo và giải toán có liên quan.
3. Thái độ: Tự giác làm bài tập.
II- Chuẩn bị: Bảng lớp, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
ND- MT
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC
C.Bài mới 
1.GTB
2. Dạy bài mới 
Bài 1a 
 Bài 2 
3.Củng cố - Dặn dũ
-Cho HS hỏt
- GV gọi HS lờn HS làm bài tập 2b/86
- Nhận xột cho điểm.
- GV Giới thiệu bài
- Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ?
- Cho HS tự đặt tớnh rồi tớnh. 
-GV yờu cầu HS cả lớp nhận xột bài làm của bạn trờn bảng 
- GV nhận xột, cho điểm HS. 
- GV gọi 1 HS đọc đề bài. 
- Bài toỏn hỏi gỡ ? 
- Muốn biết cần tất cả bao nhiờu hộp, loại mỗi hộp 160 gúi kẹo ta cần biết gỡ trước ? 
- Thực hiện phộp tớnh gỡ để tớnh số gúi kẹo ?
- GV yờu cầu HS túm tắt và giải bài toỏn. 
- GV chữa bài nhận xột và cho điểm HS. 
- Nhận xột tiết học
-GV yờu cầu HS về nhà làm bài. 
-HS hỏt
- 1HS lờn bảng làm bài
b. 8700: 25 : 4 = 348 : 4 = 87 
- HS nghe.
- Đặt tớnh rồi tớnh.
- Lần lượt cho từng hs lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
708 354 7552 236 9060 453
 0 2 472 32 00 20
 0 0
- HS ngồi cạnh nhau đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau. 
- 1 HS nờu đề bài. 
- Nếu mỗi hộp đựng 160 gúi kẹo thỡ cần tất cả bao nhiờu hộp ? 
- Ta cần biết cú tất cả bao nhiờu gúi kẹo.
- Thực hiện phộp nhõn 120 x 24 
- 1 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. 
Bài giải
Số gúi kẹo trong 24 hộp là:
24 x 120 = 2880 (gúi)
Số hộp loại chứa 160 gúi kẹo là:
2880 : 160 = 18 (hộp)
Đỏp số: 18 hộp
- HS nghe.
 Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………… 
Tập làm văn .
 TIẾT 31: Luyện tập Giới thiệu Địa phƯơng
I.Mục tiêu
1. KT: Biết dựa vào bài Kéo co, thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài; biết giới thiệu một trò chơi ( hoặc lễ hội) ở quê hương để mọi người hình dung được diễn biến và hoạt động nổi bật.
- Biết giới thiệu 1 trò chơi hoặc1 lễ hội ở quê em .
2. KN: Giới thiệu rõ ràng, chân thực , có hình ảnh ai cũng hiểu được.
3. TĐ: Yêu thích các trò chơi hoặc lễ hội của địa phương mình.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ cho bài.
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
ND&TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC
C. Bài mới:
1. GTB
2. Dạy bài mới
Bài 1
Bài 2
a. Tìm hiểu đề:
b.Kể trong
nhóm:
c. Kể trước lớp:
3.Củng cố – dặn dò:
-Cho HS hỏt
- Nhắc lại ghi nhớ bài: Quan sát đồ vật.
- Đọc dàn ý tả đồ chơi em thích.
- GV nêu mục tiêu giờ học.
- Đọc bài kéo co
- Bài giới thiệu trò chơi của những địa phương nào.
- HD h/s thực hiện y/c.
- Thi thuật lại các trò chơi.
đ NX bình chọn bạn kể hay.
- Gọi h/s đọc y/c .
- Y/c h/s quan sát tranh minh hoạ nói tên những trò chơi, lễ hội được gt trong tranh.
- Giới thiệu quê mình, trò chơi hoặc lễ hội mình muốn giới thiệu.
- Thực hành giới thiệu.
- Gọi h/s trình bày.
- Nhận xét đánh giá và bình chọn.
- Nhận xét chung tiết học.
- Nhắc HS về nhà ôn bài và CB bài sau.
-HS hỏt
- 2 h/s nêu ghi nhớ.
- 2 học sinh đọc dàn ý.
- H/s nghe.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Làng Hữu Trấp và làng Tích Sơn
- 2 h/s ngồi cùng bàn GT, sửa chữa cho nhau.
- Cần giới thiệu 2 tập quán kéo co khác nhau ở 2 vùng.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Quan sát 6 tranh minh hoạ.
1. Thả chim bồ câu
2. Đu bay.
3. Ném còn
4. Lễ hội cồng chiêng
5. Hội hát quan họ
6. Hội bơi trải
- Nối tiếp nhau phát biểu.
- Từng cặp thực hành.
- Thi giới thiệu trước lớp.
Lắng nghe.
 Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
………………………………………

File đính kèm:

  • docxTuan 16.docx
Giáo án liên quan