Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 7

I.MỤC TIÊU

 -Có kĩ năng thực hiện tính cộng , trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ

 -Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép tính cộng, phép trừ .

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

 

doc5 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1529 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai , ngày 27 tháng 9 năm 2010
 MÔN. TOÁN 
Bài .LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
 -Có kĩ năng thực hiện tính cộng , trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ 
 -Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép tính cộng, phép trừ . 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HTĐB
1Ổn định tổ chức:
2/Kiểm tra bài cũ:
3/Dạy – học bài mới
 Giới thiệu bài:
Hướng dẫn luyện tập
4/Củng cố - Dặn dò
Bài 1.
- viết phép tính cho HS đặt tính và thực hiện phép tính
-Cho HS nhận xét bài làm của bạn 
-GV hỏi : Vì sao em khẳng định bạn làm đúng / (sai ) 
-KL. Muốn kiểm tra ….. phép tính làm đúng . 
-GV yêu cầu HS thử lại phép cộng trên . 
a) 38726 Thử lại 7980
 +40954 - 40954
 7980 
 38726
b)42863 Thử lại 71990
+ 29127 -29127
 71990 42863 
c) 93714 Thử lại 67623
 - 25091 +25091
 67623 93714
d)8300 Thử lại 7784
- 516 + 516
 7784 8300
-Nhận xét, ghi điểm
Bài 2:
-GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập .
- Bài toán cho gì ? Hỏi gì ?
 Bài giải 
 Giờ thứ 2 chạy được ít hơn giờ thứ nhất là ;
 42640 – 6280 = 36360(m)
Số ki-lo-mét trong 2 giờ ô tô đó chạy được là :
 42640 + 36360 = 79000(m)
 79000m =79km
Nhận xét, ghi điểm
Bài 3 :Hướng dẫn hs làm bài 
-Dặn HS về nhà làm các bài tập luyện tập thêm 
-Chuẩn bị bài :”Biểu thức có chứa hai chữ số”
 -GV nhận xét chung tiết học. 
Hát 
Đọc tựa bài
-1 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào VBT
-2 HS nhận xét 
-HS trả lời 
-HS nghe cách thử lại của phép cộng 
-4HS lên bảng làm , cả lớp làm vào VBT.
-2HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào VBT
- HS nhận xét 
-HS trả lời 
- 
	Thứ ba , ngày 28 tháng 9 năm 2010
MÔN. TOÁN
Bài :BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ 
I.MỤC TIÊU
Nhận biết được biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
Biết cách tính giá trị của biểu thức đơn giản co chứa 2 chữ . 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
	GV chép sẵn bài toán ví dụ lên bảng phụ hoặc băng giấy . 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HTĐB
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Dạy – học bài mới 
Giới thiệu bài:
4Củng cố - Dặn dò
Bài 1.
-GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. 
- viết bảng biểu thức và cho HS đọc biểu thức này . 
Nếu a = 2 , b = 1 thí giá trị biểu thức là a - b là : a - b = 2 – 1 = 1
Nếu m = 6 , n = 3 thí giá trị biểu thức là m - n là : m + n = 6 + 3 = 9
 m - n = 6 - 3 = 9
 m x n = 6 x 3 = 18
 m : n = 6 : 3 = 2
-Nhận xét, ghi điểm. 
Bài 2: 
-GV yêu cầu HS đọc đề bài , sau đótự làm bài 
a)
a
b
a+b
 a x b
3
5
8
15
9
1
10
9
0
4
4
0
6
8
14
48
2
2
4
4
b)
c
d
c – d
c :d
10
2
8
5
9
3
6
3
16
4
12
4
28
7
21
4
20
1
19
20
-GV hỏi : Mỗi lần thay các chữ a và b bằng các số chúng ta tính được gì ? 
- nhận xét , tuyên dương
Bài 3 
-GV treo bảng phụ như phần bài tập SGK 
-GV yêu cầu HS nêu diện tích các hình 
2m2 , 2m2 , 2m2 , 2m2 , 3m2
 -Dặn HS về nhà làm các bài tập luyện tập thêm 
-GV nhận xét tiết học.
Hát 
Đọc tựa bài 
-4HS lên bảng làm , lớp làm vào VBT 
- Nêu miệng 
-Nhận xét
Hs chú ý .
Nêu miệng
HD làm mẫu 
Thứ tư ,ngày 29 tháng 9 năm 2010
MÔN. TOÁN
Bài. TÍNH CHẤT GIAO HÓAN CỦA PHÉP CỘNG
I.MỤC TIÊU
Nhận biết được tính chất giao hốn của phép cộng 
Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hốn của phép cộng trong thực hành tính
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 GV chép sẵn bài toán ví dụ lên bảng phụ hoặc băng giấy 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HTĐB
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Dạy – học bài mới 
.Giới thiệu bài:
4.Củng cố - Dặn dò
Bài 1.
-GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. cho HS nối tiếp nhau nêu kết qủa của các phép tính 
a)25+41=41+25 b)a+b=b+a 96+72=72+96 a+0=0+a=a
 68+14=14+68 0+b=b+0=b
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 2: 
-GV yêu cầu HS đọc đề bài 
 a) 695 Thử lại 137
 +137 + 695
 832 823
b) 8279 Thử lại 654
 + 654 + 8279
8933
-GV nhận xét và cho điểm HS . 
Bài 3 : Gọi hs đọc yêu cầu bài
 - Hỏi : Công thức tính chu vi hcn ?
D.(a+b) x 2
 - Nhận xét, ghi điểm
Bài 4 :
-1cm2, 1cm2 , 1cm2, 1cm2, 1 cm2 , 1 cm2 
 2 2 
1cm2
 - Nhận xét, ghi điểm 
-Cho HS nhắc lại công thức và quy tắc của tính chất giao hoán 
-Chuẩn bị bài : “Biểu thức có chứa ba chữ số” 
-GV nhận xét tiết học.
Hát 
Đọc tựa bài 
-2 HS lên bảng làm , lớp viết vào VBT.
-Vì khi ta đổi vị trí các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi . 
 -2 hs lên bảng làm .Cả lớp làm VBT
- Đọc yêu cầu bài
- Nêu miệng
- Gọi 5 hs lên bảng làm bài 
HS lặp lại nhiều lần cách thực hiện . 
Thứ năm , ngày 30 tháng 9 năm 2010
MÔN. TOÁN
Bài.BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ
I.MỤC TIÊU
- Nhận biết được biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.
 - Biết cách tính giá trị của một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ . 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ ( để trống số ở các cột )
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Dạy – học bài mới 
Giới thiệu bài:
*Luyện tập
4.Củng cố - Dặn dò
- Nhắc lại kiến thức cũ 
Bài 1.
-GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. 
-GV viết lên bảng biểu thức và yêu cầu HS đọc biểu thức đó
-Nếu a = 8 ,b = 5 ,c = 2 thì giá trị của biểu thức a + b + c là bao nhiêu ? 
Nếu a=8,b=5,c=2 thì : a + b + c = 11
 a - b - c = 1
 a x b x c = 80
 -GV chữa bài ,cho điểm HS . 
Bài 2: 
-GV yêu cầu HS đọc đề bài , sau đó tự làm bài 
a
b
c
a+b+c
a x b x c
(a+b)x c
2
3
4
9
24
20
5
2
6
13
60
42
6
4
3
13
72
30
10
5
2
17
100
30
16
4
0
20
0
0
- Nhận xét , ghi điểm
Bài 3 :
-Nếu a = 12, b=6, c= 2 thì a- (b+c) = 4
 và a – b - c = 4
- Qua kết quả trên , em có nhận xét gì ?
 - Nhận xét 
Bài 4 : Gọi hs nêu yêu cầu của bài 
- Số lớn nhất có một chữ số là số nào ? 9
- Số nhỏ nhất có một chữ số là số nào ? 1
a)Giá trị lớn nhất của biểu thức : a+b+c = 9+9+9 =27
b) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : a+b+c = 1+ 1+1 = 3
-Dặn HS về nhà làm các bài tập luyện tập thêm .-Chuẩn bị bài : “Tính chất kết hợp của phép cộng” 
-GV nhận xét chung tiết học.
Hát
Đọc tựa bài 
-Tính giá trị biểu thức . 
-HS đọc. 
-3 HS lên bảng , HS cả lớp làm vào VBT 
- Nêu miệng
- Nêu yêu cầu bài
- Trả lời
Thứ sáu , ngày 1 tháng 10 năm 2010
MÔN. TOÁN
Bài.TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG 
I.MỤC TIÊU
 -Nhận biết được tính chất kết hợp của phép cộng 
 -Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hóan và kết hợp của phép cộng trong thực hành tính. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 - GV chép sẵn bài toán ví dụ lên bảng phụ hoặc băng giấy 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Dạy – học bài mới 
*Luyện tập thực hành : 
4.Củng cố - Dặn dò
Bài 1.
-GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. 
-Cho HS thực hiện tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất
a) 72 + 9+8 = ( 72+8)+9 b)37+18+3 = (37+3)+18 
 = 80+9 = 40+18 
 = 89 =58
c)48+26+4 =(26+4)+26 d)85+99+1 =(99+1)+85
 = 30+26 = 100+85
 = 56 = 185
e)67+98+33 =(67+33)+98 
 = 100+98
 = 198
- Nhận xét, ghi điểm
-GV : áp dụng tính chất kết hợp … việc tính toán được thuận tiện . 
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu
-GV yêu cầu HS làm bài . 
- Với 4 số đã cho , ta nên làm như thế nào ?
a) 145+86+14+55=(145+55)+(86+14)
 = 200+100
 = 300
b) 1+2+3+4+5+6+7+8+9 =(9+1)+(8+2)+(7+3)+(6+4)+5
=10+10+10+10+5
= 45
-GV nhận xét và cho điểm HS . 
Bài 3 : Quan sát đồng hồ 
- Đồng hồ chỉ 4giờ , 5giờ 45 phút, 9 giờ 35 phút
- Nhận xét 
-Chuẩn bị bài : Luyện tập . 
-GV nhận xét chung tiết học. 
Hát
Đọc tựa bài 
-4 HS lên bảng làm , lớp viết vào VBT 
- Đọc yêu cầu
- Trả lời
- 2 hs lên bảng làm bài 
- Quan sát và nêu miệng

File đính kèm:

  • docTOAN TUAN 7.doc
Giáo án liên quan