Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 35
I.MỤC TIÊU:
- Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Thứ hai ngày tháng năm 2011 TOÁN ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I.MỤC TIÊU: - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS HTĐB 1.Ổn định. 2.KTBC. 3.Bài mới: GT bài - ghi tựa. 4.Củng cố -Dặn dò Bài 1 -Cho HS thực hiện nhóm lớn - Nhận xét, ghi điểm Tổng a+b 234 136 816 1975 2856 Tỉ số a:b 1:2 3 : 1 6 : 2 2 : 3 5 : 2 a 78 102 612 790 2040 b 156 34 204 1185 816 Bài 2 : tương tự bài 1 -GV yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét ,ghi điểm Hiệu x – y 432 308 603 2000 2345 Tỉ số x : y 4 : 1 2 : 1 6 : 3 5 : 3 7 : 2 x 576 696 1206 5000 3283 y 144 308 603 3000 938 Bài 3 : Gọi hs nêu yêu cầu bài - Cho hs tự làm bài , sau đó gọi 1 hs lên bảng làm bài - Nhận xét, ghi điểm Ta có sơ đồ : Theo sơ đồ ta có, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 ( phần) Số vận động viên nam là: 370 : 5 x 3 = 222 ( người) Số vận động viên nữ là : 370 – 222 = 142 ( người) Đáp số : Vận động viên nam : 222 người Vận động viên nữ : 142 người Bài 4 : - Hướng dẫn hs làm bài - Chấm vở, nhận xét Ta có sơ đồ : Theo sơ đồ ta có, hiệu số phần bằng nhau là : 7 – 3 = 4 ( phần) Số bé là : 76 : 4 x 3 = 57 Số lớn là : 76 + 57 = 133 Đáp số : Số lớn : 133 Số bé : 57 -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau. Hát tập thể. - Đại diện nhóm trình bày Nhận xét - Đại diện nhóm trình bày Nhận xét -1 hs lên bảng thực hiện - Lớp làm VBT - Tự làm sau đó đọc kết quả Thứ ba ngày tháng năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính - Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Hình vẽ như phần bài học SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS HTĐB 1.Ổn định. 2.KTBC. 3.Bài mới:Gt bài -ghi tựa. 4.Củng cố -Dặn dò Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu bài -Nhận xét, ghi điểm - Đáp án đúng là: Ninh Thuận, Hà Giang, Quảng Bình,Cà Mau Bài 2: - Hỏi lại kiến thức cũ -Nhận xét, ghi điểm a) b) c) Bài 3: - Yêu cầu hs tự làm bài - Sau đó gọi 2 hs lên bảng làm bài - Ghi điểm Bài 4: - Hướng dẫn hs làm bài Ta có sơ đồ : Theo sơ đồ ta có, ba lần số thứ nhất là : 198 : 1 – ( 1 + 1 ) = 195 Số thứ nhất là : 195 : 3 = 65 Số thứ hai là : 65 + 1 = 66 Số thứ ba là : 66 + 1 = 67 Đáp số : Số thứ nhất : 65 ; Số thứ hai :66; Số thứ ba: 67 Bài 5: - Cho các nhóm làm bài tập -Nhận xét, ghi điểm Ta có sơ đồ: Theo số đồ ta có, tổng số phần bằng nhau là: 4 + 7 = 11 ( phần) Số hs trai của lớp học là: 33 : 11 x 4 = 12 ( hs) Đáp số : 12 hs -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau. Hát tập thể. -HS làm bài 1 hs nêu kết quả -HS nhắc lại. - 3 hs thực hiện ở bảng, lớp làm VBT -1 hs thực hiện - Thực hiện - Nhóm Thứ tư ngày tháng năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Đọc được số , xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên So sánh được hai phân số II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS HTĐB 1.Ổn định. 2.KTBC. 3.Bài mới:GT bài -ghi tựa. 4.Củng cố -Dặn dò Bài 1: -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV nhận xét và cho điểm HS. Số 12856 489726 801205 68224 Giá trị của chữ số 8 800 80 000 800 000 8000 Bài 2 -Cho HS tự làm bài, các HS khác đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. -GV nhận xét bài làm của HS. a) 52749 + 38426 = 91175 ; b) 94802 – 45316 = 49486 c)417 x 352 =146784 ; d) 95150 : 275 = 346 Bài 3 : Gọi ha nêu yêu cầu bài -GV nhận xét và cho điểm HS. ; ; ; Bài 4: - Cho hs tự làm bài -Chấm vở - Nhận xét, ghi điểm Chiều rộng hình chữ nhật là : (m) Diện tích thửa ruộng đó là : 200 x 120 = 24 000 ( m2) Số thóc thu hoạch được ở ruộng đó là : ( 24 000 : 100 ) x 55 = 132 000 ( kg) Đáp số : 132 000 kg Bài 5: - Gọi hs nêu kết quả - Nhận xét , tuyên dương a) a = 4 , b= 2 b) a= 4 , b= 8 -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS ø chuẩn bị bài sau. Hát tập thể. -1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở bài tập. -1 HS đọc -4 HS lên bảng, lớp làm bài vào bảng con - Nêu yêu cầu bài 2 hs thực hiện bảng Tự làm bài Thứ năm ngày tháng năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: -Viết được số -Chuyển đổi được số đo khối lượng -Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hai băng giấy kẻ vẽ như phần bài học trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH HTĐB 1.Ổn định. 2.KTBC. 3.Bài mới:GT bài -ghi tựa. 4.Củng cố-Dặn dò Bài 1: -GV yêu cầu HS tự làm bài - Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Nhận xét, ghi điểm Bài 2: -GV hỏi bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -GV nhận xét và cho điểm HS. a) 3 yến = 30 kg ; 1 yến 5kg=15 kg; 5okg=5 yến b)6 tạ =600kg; 2 tạ 25kg =225 kg; 500 kg= 5 tạ ; 9 tạ =9okg; 3 tạ 5kg = 305 kg ; 1000 kg = 10 tạ = 1 tấn c) 1 tấn = 1000 kg ; 2 tấn = 2000 kg ; 5000 kg = 5 tấn ; 1 tấn = 10 tạ ; 12 tấn = 12 000 kg ; 4 tấn 70 kg = 4070 kg Bài 3: - Hướng dẫn hs làm bài ; Gọi 4 hs lên bảng thực hiện - Nhận xét, ghi điểm a) b) c) d) Bài 4:Cho hs tự làm bài Chấm vở , nhận xét Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ ta có, tổng số phần bằng nhau là :3 +5=8(phần) Số hs trai đang tập hát là : 40 : 8 x 3 = 15 ( hs) Đáp số : 15 hs Bài 5:Gọi hs nêu kết quả - Có 2 cạnh đối diện song song và bằng nhau là hình vuông, hcn,hbh, thoi - Có 4 góc vuông là hình vuông, hình chữ nhật -Có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi - Có 2 đường chéo vuông góc với nhau : hình vuông, hình thoi - Có 4 cạnh bằng nhau : hình vuông, hình thoi -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau. Hát tập thể. - 1 hs thực hiện - Nhóm -4 HS lên bảng, lớp làm bài vào VBT - - Tự thực hiện - 1 hs lên bảng thực hiện - Nêu kết quả Thứ sáu ngày tháng năm 2011 TOÁN TỰ KIỂM TRA I.MỤC TIÊU: - Nhận biết ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút phân số, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại -Cộng, trừ,nhân , chia hai phân số; cộng, trừ , nhân phân số với số tự nhiên; chiapha6n số cho số tự nhiên khác 0 .Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số . -Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian -Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm củanó; tính chu vi , diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi -Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng( hiệu) và tỉ số của hai số đó ; Tìm phấn số của một số . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS HTĐB 1.Ổn định. 2.KTBC. 3.Bài mới:Gt bài -ghi tựa. 4.Củng cố-Dặn dò -Phát đề cho hs Phần 1:Khoanh vào đáp án đúng 1 . Giá trị của chữ số 8 trong số 985 672 là : A .8 B.800 C. 8000 D.80 000 2 .Đã tô đậm hình tròn nào ? A. B. C. D. 3.Cho phép cộng : . Cách tính nào đúng ? A . B . C. D. 4 .Phân số bằng phân số nào dưới đây? A. B. C. D . 5.Nền một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng : A.5dm B. 50 m C.5mm D.5m Phần 2: Tính : 1. 2. 3. 4. Phần 3: Giải bài toán Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 64 m, chiều rộng bằng chiều dài . Tính diện tích của mảnh vườn đó . Thu bài . -GV tổng kết giờ học, dặn HS ôn bài thật kĩ để thi Hát tập thể. Phần 1: 1.D. 80 000 2.A. 3.C. 4.B 5. D. Phần 2: 1. 2. 3. 4. Phần 3: Ta có sơ đồ : Theo sơ đồ ta có, tổng số phần bằng nhau là: + 5 = 8 ( phần) Chiều rộng mảnh đất hình ch là: 64 : 8 x 3 = 24 ( m) Chiều dài hình chữ nhật là : 64 – 254 = 40 (m) Diện tích hình chữ nhật là : 40 x 24 = 960 (m2) Đáp số : 960 m2
File đính kèm:
- TOAN tuan 35.doc