Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 29

I.MỤC TIÊU:

 - Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại .

 - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

 

doc5 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1618 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29 Thứ hai ngày tháng năm 2013
TOÁN
 LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
 - Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại .
 - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HS
HTĐB
1.Ổn định
 2.KTBC:
3.Bài mới:GT bài –ghi tựa.
Bài 1
-GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập.
-GV chữa bài của HS trên bảng lớp
a
3
2m
4kg
3l
4 giờ
1m2
b
8
5m
9kg
7l
5 giờ
3m2
Tỉ số của a và b
Tỉ số của b và a
Bài 2:
-GV gọi HS đọc đề bài toán.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?nêu các bước làm bài ?
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Ta có sơ đồ :
 Túi thứ nhất : 
 Túi thứ hai :
Theo sơ đồ ta có, tổng số phần bằng nhau là:
 4 + 5 = 9 ( phần)
 Túi thứ nhất cân nặng là:
 54: 9 x 4 = 24(kg)
 Túi thứ hai cân nặng là:
 54 – 24 = 30 (kg)
 Đáp số: Túi thứ nhất: 24 kg
 Túi thứ hai : 30kg 
Bài 3:
-Cho HS đọc đề bài và tự làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương
Tổng
360
392
1692
11256
Tỉ số
1 : 7
5 : 9
19 : 17
123 : 45
Số thứ nhất
45
140
893
8241
Số thứ hai
315
252
799
3015
Bài 4:
- Hướng dẫn ha làm bài
- Gọi 1 hs lên bảng thực hiện
4.Củng cố- dặn dò.
-GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà ôn lại đặc điểm của các hình đã học và chuẩn bị bài sau.
Hát tập thể.
-1 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào VBT.
-Theo dõi và tự kiểm tra bài của mình.
-1 HS đọc, HS cả lớp đọc thầm.
+Bài toán thuộc dạng tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT.
-HS làm bài vào vở bài tập. 
-Nêu kết quả bài làm
- Lớp làm VBT
Thứ ba ngày tháng năm 2013
 TOÁN
 TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I.MỤC TIÊU:
 -Biết cách giải bài toán dạng tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. ĐDDH
- Phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU	
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HS
HTĐB
1.Ổn định.
2.KTBC:
3.Bài mới:GT bài –ghi tựa
Bài 1:
-GV yêu cầu HS đọc đề bài.
+Bài toán thuộc dạng tóan gì?
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài.ghi điểm
a) Hiệu của 2 số là 12 . Số lớn được biểu thị là 5 phần như thế. Số bé được biểu thị là 2 phần như thế. Tỉ số của số bé và số lớn là Hiệu số phần bằng nhau là 3 phần.
b) a) Hiệu của 2 số là 8 . Số bé được biểu thị là 3 phần như thế. Số lớn được biểu thị là 4 phần như thế. Tỉ số của số bé và số lớn là Hiệu số phần bằng nhau là 1 phần.
Bài 2:
- Gọi hs nêu các bước thực hiện
-1 hs lên bảng thực hiện
- Nhận xét, ghi điểm
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là:
 5 – 3 = 2( phần)
 Số lớn là: 34 : 2 x 5 = 85
 Số bé là : 85 – 34 = 51 
 Đáp số: Số lớn : 85
 Số bé : 51
Bài 3:
- Hướng dẫn hs làm bài
- Cho cả lớp tự làm bài sau đó gọi hs lên bảng thực hiện
Ta có sơ đồ:
 Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là:
 4 – 3= 1 ( phần)
 Đoạn dường AB dài là:
 2 : 1 x 3 = 6 (km)
 Đoạn dường CD dài là:
 6 + 2 = 8(km)
 Đáp số: Đoạn đường AB : 6 km
 Đoạn đường CD : 8 km
-Cho HS nêu lại các bước giải của bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
4.Củng cố - dặn dò
-GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà.
Hát tập thể.
-1 HS đọc
-2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 hs thực hiện
-HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Thứ tư ngày tháng năm 2013
 TOÁN
 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU	
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
HTĐB
1.Ổn định.
2.KTBC:
3.Baì mới – Gt bài –ghi tựa.
Bài 1:
-Cho HS đọc đề bài và tự làm bài. Sau đó chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là:
- 4 = 3 (phần)
Số bé là: 15 : 3 x 4 = 20
Số lớn là: 20 + 15= 35
Đáp số: Số bé : 20
 Số lớn: 35
Bài 2:
-GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. 
-GV chữa bài và cho HS giải thích cách vẽ sơ đồ.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Hiệu
23
18
56
123
108
Tỉ số
2 : 3
3 : 5
3 : 7
5 :2
7 :3
Số bé
46
27
43
82
81
Số lớn
69
45
98
205
189
Bài 3:
Ta có sơ đồ
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là:
 5 – 3 = 2( phần)
Diện tích hình vuông là:
 36 : 2 x 3 = 54(m2)
Diện tích hình chữ nhật là:
 54 + 36 = 90 (m2)
Đáp số: Hình vuông: 54m2
 Hình chữ nhật : 90 m2
- Nhận xét, tuyên dương
4 CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
Hát tập thể.
-HS làm bài vào vở bài tập, 1hs lên bảng làm bài
lớp theo dõi và chữa bài.
-1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập.
- hs tự làm bài
Thứ năm ngày tháng năm 2013
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU:
 - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
 - Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số dựa theo sơ đồ cho trước.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU	
CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
HTĐB
1.Ổn định: 2.KTBC:
3.Bài mới:GT bài –ghi tựa.
Bài 1:
-Cho HS đọc đề bài và tự làm bài. Sau đó chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
a) Hiệu của 2 số là 12 . Số lớn được biểu thị là 4 phần như thế. Số bé được biểu thị là 1 phần như thế. Tỉ số của số bé và số lớn là Hiệu số phần bằng nhau là 3 phần.
b) a) Hiệu của 2 số là 35 . Số bé được biểu thị là 1 phần như thế. Số lớn được biểu thị là 2 phần như thế. Tỉ số của số bé và số lớn là Hiệu số phần bằng nhau là 1 phần.
Bài 2
-GV gọi HS đọc đề bài.
-Gv nhận xét , cho điểm 
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là:
 3 – 1 = 2(phần)
Tuổi của mẹ là:
 26 : 2 x 3 = 39(tuổi)
Tuổi của mẹ là:
 39 – 26 = 13 (tuổi)
Đáp số: Tuổi mẹ : 39 tuổi
 Tuổi con : 13 tuổi
 Bài 3:
- Gọi hs đọc yêu cầu bài 
-Thực hiện nhóm
 Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là:
 5 – 4 = 1 (phần)
 Số con trâu là: 72 : 4 x1 = 18( con)
Số con bò là: 18 + 72 = 90(con)
Đáp số : Trâu : 18 con , bò 90 con
4 CUÛNG COÁ, DAËN DOØ:
-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
Hát tập thể.
-HS làm bài vào vở bài tập, sau đó 2HS đọc bài làm, lớp theo dõi và chữa bài.
-1 HS đọc, cả lớp đọc đề bài trong SGK.
- 1 hs thực hiện ở bảng lớp
- Các nhóm thực hiện
- Nhận xét bài nhóm bạn
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
TOÁN
 LUYỆN TẬP CHUNG 
I.MỤC TIÊU:
 - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng( hiệu ) và tỉ số của hai số đó.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU	
CÁC HOẠT ĐỘNG
	HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HS
HTĐB
1.Ổn định. 2.KTBC: 3.Bài mới :GT bài –ghi tựa.
4 CUÛNG COÁ, DAËN DOØ:
Baøi 1
-GV yeâu caàu HS ñoïc ñeà baøi 
- Gọi 2 hs lên bảng thực hiện sau khi cả lớp làm bài xong
-GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS.
a) Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:
 4 + 6 = 10 (phần)
Số bé là: 150 : 10 x 4 = 60
Số lớn là : 150 – 60 = 90 
Đáp số: Số bé : 60 
 Số lớn : 90
b) Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:
 2 + 3 = 5( phần)
Số bé là: 150 : 5 x 2 = 60 
Số lớn là: 150 – 60 = 90
Đáp số: Số bé là: 60
 Số lớn : 90
Bài 2:
- Nêu các bước làm bài 
- Cho hs làm trên phiếu bài tập
- Nhận xét, ghi điểm
a) Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là:
 6 – 2 = 4 ( phần)
Số lớn là: 20 : 4 x 6 = 30
Số bé là: 30 – 20 = 10 
Đáp số : Số lớn 30 , số bé 10
b) ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là:
 3 – 1 = 2(phần)
Số lớn là : 20 : 2 x 3 = 30
Số bé là: 30 -20 = 10
Đáp số : Số lớn : 30, số bé 10
Bài 3:
- Cho hs tự làm sau đó gọi hs đọc kết quả
- Nhận xét, ghi điểm
-GV toång keát giôø hoïc, daën HS veà nhaø.
Hát tập thể.
- Cả lớp làm bài 
 -HS theo doõi 
-1 HS ñoïc, lôùp ñoïc ñeà baøi trong SGK. 
-HS traû lôøi 
-HS laøm baøi vaøo phieáu luyeän taäp 
- Nêu kết quả bài làm 
- Nhận xét bài bạn

File đính kèm:

  • docTOAN tuan 29.doc
Giáo án liên quan