Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 25
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I.MỤC TIÊU:
- Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Thứ hai ngày tháng năm 2013 TOÁN ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I.MỤC TIÊU: - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS HTĐB 1.Ổn định. 2.KTBC. 3.Bài mới: GT bài - ghi tựa. HĐ: HD hs làm BT Bài 1 -Cho HS thực hiện nhóm lớn - Nhận xét, ghi điểm Tổng a+b 234 136 816 1975 2856 Tỉ số a:b 1:2 3 : 1 6 : 2 2 : 3 5 : 2 a 78 102 612 790 2040 b 156 34 204 1185 816 Bài 2 : tương tự bài 1 -GV yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét ,ghi điểm Hiệu x – y 432 308 603 2000 2345 Tỉ số x : y 4 : 1 2 : 1 6 : 3 5 : 3 7 : 2 x 576 696 1206 5000 3283 y 144 308 603 3000 938 Bài 3 : Gọi hs nêu yêu cầu bài - Cho hs tự làm bài , sau đó gọi 1 hs lên bảng làm bài - Nhận xét, ghi điểm Ta có sơ đồ : Theo sơ đồ ta có, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 ( phần) Số vận động viên nam là: 370 : 5 x 3 = 222 ( người) Số vận động viên nữ là : 370 – 222 = 142 ( người) Đáp số : Vận động viên nam : 222 người Vận động viên nữ : 142 người Bài 4 : - Hướng dẫn hs làm bài - Chấm vở, nhận xét Ta có sơ đồ : Theo sơ đồ ta có, hiệu số phần bằng nhau là : 7 – 3 = 4 ( phần) Số bé là : 76 : 4 x 3 = 57 Số lớn là : 76 + 57 = 133 Đáp số : Số lớn : 133 Số bé : 57 4.Củng cố -Dặn dò -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau. Hát tập thể. - Đại diện nhóm trình bày Nhận xét - Đại diện nhóm trình bày Nhận xét -1 hs lên bảng thực hiện - Lớp làm VBT - Nhận xét - Tự làm sau đó đọc kết quả Thứ ba ngày tháng năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính - Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Hình vẽ như phần bài học SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS HTĐB 1.Ổn định. 2.KTBC. 3.Bài mới:Gt bài -ghi tựa. HĐ: HD hs làm BT Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu bài -Nhận xét, ghi điểm - Đáp án đúng là: Ninh Thuận, Hà Giang, Quảng Bình,Cà Mau Bài 2: - Hỏi lại kiến thức cũ -Nhận xét, ghi điểm a) Bài 3: - Yêu cầu hs tự làm bài - Sau đó gọi 2 hs lên bảng làm bài - Ghi điểm Bài 4: - Hướng dẫn hs làm bài - Thực hiện nhóm Ta có sơ đồ : Theo sơ đồ ta có, ba lần số thứ nhất là : 198 : 1 – ( 1 + 1 ) = 195 Số thứ nhất là : 195 : 3 = 65 Số thứ hai là : 65 + 1 = 66 Số thứ ba là : 66 + 1 = 67 Đáp số : Số thứ nhất : 65 ; Số thứ hai :66; Số thứ ba: 67 Bài 5: - Cho các nhóm làm bài tập -Nhận xét, ghi điểm Ta có sơ đồ: Theo số đồ ta có, tổng số phần bằng nhau là: 4 + 7 = 11 ( phần) Số hs trai của lớp học là: 33 : 11 x 4 = 12 ( hs) Đáp số : 12 hs 4.Củng cố -Dặn dò -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau. Hát tập thể. -HS làm bài 1 hs nêu kết quả -HS nhắc lại. - 3 hs thực hiện ở bảng, lớp làm VBT b) c) -1 hs thực hiện - Nhóm - Đại diện nhóm trình bày - 2 hs lên bảng làm BT, lớp làm VBT - Nhận xét Thứ tư ngày tháng năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Đọc được số , xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên So sánh được hai phân số II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS HTĐB 1.Ổn định. 2.KTBC. 3.Bài mới:GT bài -ghi tựa. HĐ: HD hs làm BT Bài 1: -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV nhận xét và cho điểm HS. Số 12856 489726 801205 68224 Giá trị của chữ số 8 800 80 000 800 000 8000 Bài 2 -Cho HS tự làm bài, các HS khác đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. -GV nhận xét bài làm của HS. a) 52749 + 38426 = 91175 ; b) 94802 – 45316 = 49486 c)417 x 352 =146784 ; d) 95150 : 275 = 346 Bài 3 : Gọi ha nêu yêu cầu bài -GV nhận xét và cho điểm HS. ; ; ; Bài 4: - Cho hs tự làm bài -Chấm vở - Nhận xét, ghi điểm Chiều rộng hình chữ nhật là : (m) Diện tích thửa ruộng đó là : 200 x 120 = 24 000 ( m2) Số thóc thu hoạch được ở ruộng đó là : ( 24 000 : 100 ) x 55 = 132 000 ( kg) Đáp số : 132 000 kg Bài 5: - Gọi hs nêu kết quả - Nhận xét , tuyên dương a) a = 4 , b= 2 b) a= 4 , b= 8 4.Củng cố -Dặn dò -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS ø chuẩn bị bài sau. Hát tập thể. -1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở bài tập. -1 HS đọc -4 HS lên bảng, lớp làm bài vào bảng con - Nêu yêu cầu bài 2 hs thực hiện bảng -Tự làm bài - Nêu yêu cầu Gợi ý cho hs Thứ năm ngày tháng năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: -Viết được số -Chuyển đổi được số đo khối lượng -Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hai băng giấy kẻ vẽ như phần bài học trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH HTĐB 1.Ổn định. 2.KTBC. 3.Bài mới:GT bài -ghi tựa. HĐ: HD hs làm BT Bài 1: -GV yêu cầu HS tự làm bài - Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Nhận xét, ghi điểm Bài 2: -GV hỏi bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -GV nhận xét và ghi điểm HS. c) 1 tấn = 1000 kg ; 2 tấn = 2000 kg ; 5000 kg = 5 tấn ; 1 tấn = 10 tạ ; 12 tấn = 12 000 kg ; 4 tấn 70 kg = 4070 kg Bài 3: - Hướng dẫn hs làm bài ; Gọi 4 hs lên bảng thực hiện - Nhận xét, ghi điểm b) c) Bài 4:Cho hs tự làm bài Chấm vở , nhận xét Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ ta có, tổng số phần bằng nhau là : 3 +5=8(phần) Số hs trai đang tập hát là : 40 : 8 x 3 = 15 ( hs) Đáp số : 15 hs Bài 5:Gọi hs nêu kết quả -Có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi - Có 2 đường chéo vuông góc với nhau : hình vuông, hình thoi - Có 4 cạnh bằng nhau : hình vuông, hình thoi 4.Củng cố-Dặn dò -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau. Hát tập thể. - 1 hs thực hiện - Nhóm - Nhận xét a) 3 yến = 30 kg ; 1 yến 5kg=15 kg; 5okg=5 yến b)6 tạ =600kg; 2 tạ 25kg =225 kg; 500 kg= 5 tạ ; 9 tạ =90kg; -4 HS lên bảng, lớp làm bài vào VBT a) d) - Nêu yêu cầu - 1 hs lên bảng thực hiện - Nêu kết quả - Có 2 cạnh đối diện song song và bằng nhau là hình vuông, hcn,hbh, thoi - Có 4 góc vuông là hình vuông, hình chữ nhật Thứ sáu ngày tháng năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Biết so sánh hai phân số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS HTĐB 1.Ổn định. 2.KTBC. 3.Bài mới:Gt bài -ghi tựa. 4.Củng cố-Dặn dò Bài 1: -Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm ntn? a) Quy đồng mẫu số của và được và mà > . Vậy > b) Quy đồng mẫu số của vàđược và Mà >.Vậy > Bài 2: Quy đồng mẫu số của vàđược và Mà > . Vậy > Cách 2: Ta có : >1 ; 1 > Vậy : > Cách 1: Quy đồng mẫu số của và được và Mà < vậy < Cách 2: Ta có : <1 ; 1< . Vậy < Bài 3: - Khi so sánh 2 phân số có cùng tử số , ta so sánh thế nào? a) Ta có: 17> 15 , nên < b) Ta có: 11>9 . nên > Bài 4: a) ; ; b) ; ; Bài 5: a) Vậy : < ; b) Vậy < - Nhận xét, ghi điểm -GV tổng kết giờ học, dặn HS ø chuẩn bị bài sau. Hát tập thể. - Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh. -2 HS lên bảng, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. -HS trao đổi với nhau, sau đó phát biểu ý kiến trước lớp. -Khi hai phân số cần so sánh có 1 phân số lớn hơn 1 và phân số kia nhỏ hơn 1. -HS làm bài, HS đọc bài làm trước lớp. - Trả lời - 2 hs thực hiện 1 hs thực hiện
File đính kèm:
- TOAN tuan 25.doc