Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 19

I.MỤC TIÊU:

 -Biết ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích.

 -Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông.

-Biết 1km2 = 1 000 000 m2. Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

 

doc6 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2381 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19	Thứ hai ngày tháng 1 năm 2013
 MÔN: TOÁN
 KI-LÔ-MÉT VUÔNG
I.MỤC TIÊU:
	-Biết ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
	-Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông. 
-Biết 1km2 = 1 000 000 m2. Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
HT
 1.Ổn định .
2.KTBC 
3.Bài mới : GT bài - ghi tựa 
Bài 1
-GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài.
-GV gọi 1 HS đọc cách đo diện tích ki –lô-mét vuông cho HS khác viết số đo này.
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 2
-GV yêu cầu HS tự làm làm bài.
-GV chữa bài, sau đó hỏi: Hai đơn vị diện tích liền nhau thì hơn kém nhau bao nhiêu lần ?
9m2 = 900dm2 ; 600 dm2 = 6m2 ; 4m2 25dm2 = 425dm2
3km2 = 3000000 m2 ; 524m2 =52400dm2 ; 5000000m2=5m2
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3
-GV yêu cầu HS đọc đề bài trước lớp.
 Diện tích khu công nghiệp đó là:
 5 x 2 = 10 ( km2)
 Đáp số: 10 km2
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 4:
a) 4 dm2 b) 921km2
- Nhận xét, tuyên dương
4.Củng cố-Dặn dò
-Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét chung tiết học 
Hát tập thể .
-2 HS hỏi đáp nhau 1 hs đọc số 1 hs viết
Cả lớp làm bài vào VBT.
-Hai đơn vị đo diện tích liền nhau hơn kém nhau 100 lần.
-1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào VBT.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
HD hs làm bài 
Thứ ba ngày tháng năm 2013
MÔN: TOÁN
 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
	-Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích 
- Đọc được thông tin trên biểu đồ 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HS
HT
1.Ổn định lớp :
2.KTBC:
3.Bài mới : Giới thiệu bài mới
Bài 1
-GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài.
-GV nhận xét, sau đó cho HS nêu cách đổi đơn vị đo của mình 
10km2= 10.000.000m2 ; 2.000000m2= 2km2; 50m2=5000dm2
912m2=91200dm2; 2010m2=201000dm2; 51000000m2=5km2
Bài 2
-GV yêu cầu HS đọc đề bài 
- Nhận xét, ghi điểm
90.000 000cm2= 9000m2 = 90 000 000cm2; 98 000351 m2= 980003510000 cm2
Bài 3: Tự làm ở VBT
- Gọi hs đọc kết quả 
-Nhận xét, tuyên dương
 Bài 4
-GV yêu cầu HS đọc đề bài trước lớp.
-GV yêu cầu HS làm bài 
25km2
-GV nhận xét và ghi điểm HS
4.Củng cố-Dặn dò
-GV tổng kết giờ học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
Hát tập thể .
- HS lên bảng, lớp làm bài vào VBT. 
-HS đọc.
- Làm bài giấy khổ to
-1 HS nêu 
-Thực hiện yêu cầu
Thứ tư ngày tháng năm 2013
 MÔN: TOÁN
 HÌNH BÌNH HÀNH 
I.MỤC TIÊU:
-Nhận biết được hình bình hành mọi số đặc điểm của hình bình hành 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Bảng phụ các hình : hình vuông , hình chữ nhật , hình thang , hình tứ giác , hình bình hành . 
-Thứơc thẳng 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
HT
1.Ổn định lớp :
2.KTBC:
3.Bài mới :GT bài - ghi tựa.
Bài 1
-Cho HS quan sát các hình trong bài tập 
+ Hãy nêu tên các hình 
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 2:
-GV vẽ lên bảng các hình 
-Gọi hs nói đặc điểm của từng hình 
-Nhận xét, ghi điểm
 Hình
Đặc điểm
1
2
3
4
5
Có 4 cạnh và 4 góc
có
Có
Có
không
có
Có 2 cặp cạnh đối diện và song song
không
Có
Có
không
Có
Có 2 cặp cạnh đối diện bằng nhau
Không
Không
Không
không
có
Có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau
 Không
không
không
không
có
Có ít nhất 1 góc vuông
Không
Không
Có
Có
có
Bài 3: Hướng dẫn hs vẽ
- Nhận xét. Tuyên dương
 4.Củng cố-Dặn dò
-GV tổng kết giờ học, luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
Hát tập thể .
-Quan sát 
-Trả lời
- Đọc yêu cầu bài
-HS quan sát kĩ các hình trong VBT và lắng nghe hướng dẫn GV
- Nêu miệng
- Tự vẽ
Hd hs làm bài
Thứ năm ngày tháng năm 2013
MÔN: TOÁN
 DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH
I.MỤC TIÊU:
-Biết cách tính tính diện tích của hình bình hành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- 	Mỗi HS chuẩn bị hai hình bình hành bằng giấy hoặc bìa như nhau, kéo, giấy ô li, êke.
- 	GV: phấn màu, thước thẳng.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HS
HT
1.Ổn định lớp :
2.KTBC:
3.Bài mới :GT bài - ghi tựa .
Bài 1:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS báo cáo kết qủa tính trước lớp.
-GV nhận xét bài làm của HS.
Đáp án đúng là hình số 3
Bài 2:
-GV gọi HS đọc yêu cầu của bài trước lớp.
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài và ghi điểm HS.
Hình bình hành
Độ dài đáy
Chiều cao
Diện tích
9cm
12cm
108cm2
15dm
12cm
180dm2
27m
14cm
378m2
Bài 3: 
 Diện tích của mảnh vườn là:
 14 x 7 = 98( cm2)
 Đáp số: 98 cm2
- Nhận xét, ghi điểm 
 4.Củng cố-Dặn dò 
-GV nhận xét giờ học, dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
Hát tập thể
- HS đọc kết qủa,lớp theo dõi 
-1 HS đọc.
-2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 hs lên bảng thực hiện
- Lớp làm VBT
Nhắc lại công thức tính
Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Môn : TOÁN
 LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết đặc điểm của hình bình hành.
- tính được diện tích và chu vi của hình bình hành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bảng thống kê như bài tập 2, vẽ sẵn trên bảng phụ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HTĐB
1.Ổn định lớp :
2.KTBC:
3.Bài mới :GT bài - ghi tựa 
4.Củng cố-Dặn dò
 Bài 1:
-HS nêu kết quả
- Nhận xét, tuyên dương
 Bài 2
-GV yêu cầu HS đọc đề bài, và hỏi:
+Hãy nêu cách tính diện tích hình bình hành.
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét , ghi điểm
Hình bình hành
Chu vi
(1)
20cm
(2)
16cm
(3)
16cm
(4)
18cm
 Bài 3
-GV nhận xét bài làm của HS.
Hình bình hành
(1)
(2)
(3)
Cạnh đáy 
4cm
1cm
15cm
Chiều cao
34cm
13cn
24cm
Diện tích
136cm2
182cm2
360cm2
Bài 4:Hướng dẫn hs làm bài
 Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
 4 x 3 = 12 ( cm2)
 Diện tích hình bình hành BCEF là:
 4 x 3 = 12( cm2)
 Diện tích hình H là:
 12 + 12 = 24 ( cm2)
 Đáp số : 24 cm2
- Nhận xét, ghi điểm
-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
Hát tập thể .
- Đọc.
- trả lời.
 -HS quan sát hình.
-HS nêu: P = (a + b) x 2
- Đọc yêu cầu của bài
2 hs thực hiện ở bảng lớp làm VBT
1 hs lên bảng làm bài
Lớp làm VBT 

File đính kèm:

  • docTOAN tuan 19.doc