Giáo án lớp 4 môn Tiếng Việt
Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị phiếu học tập cho HĐ 2/68 TLHDH - TNXH.
A. Hoạt động cơ bản:
HĐ 3/67: Trả lời câu hỏi:
a. Hình 2 vẽ cảnh thành thị. Người dân ở đây sống bằng nghề: Buôn bán, công nhân, công nhân viên chức, giáo viên, bác sĩ.
b. Hình 3 vẽ cảnh thành phố ven biển. Người dân ở dây sống bằng nghề: Thủ công, buôn bán trên sông, đánh bắt cá, trồng chè, làm muối, làm ruộng, dệt thổ cẩm.
B. Hoạt động thực hành:
độ kiên quyết, dứt khoát của ông Mạnh khiến Thần Gió phải ăn năn trước hành động của mình. - Những lời an ủi của ông đối với Thần Gió. - Thỉnh thoảng, mời Thần Gió đến chơi). ........................................................................................................................................ Bài 20B: Con người và thiên nhiên * Hoạt động thực hành: HĐ 4/ 25: Chọn từ ngữ viết đúng: a) Sương mù, cây xương rồng, xót xa, thiếu sót, hoa sen, xen lẫn. ....................................................................................................................................... Bài 20C: Bốn mùa của em. * Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị phiếu bài tập a HĐ 3/30. Hoạt động cơ bản: HĐ 1/26: Trò chơ Mở rộng về bốn mùa: Thi đố giữa hai nhóm: Ví dụ: - Mùa gì có hoa phượng nở ? Mùa gì cho ta nhiều trái ngọt ? - Mùa gì có hoa mai, hoa đào nở ? Mùa gì cây cối đâm chồi, nảy lộc ? - Mùa gì giá rét căm căm ? Mùa gì ta có giấc ngủ ấm trong chăn ? - Mùa gì lá vàng rụng nhiều ? Mùa gì có rước đèn phá cổ ? …………………………………………………………………………………….. Môn : Toán Bài 55; Bảng nhân 3. B: Hoạt động thực hành: HĐ 2/15. Giải bài toán: Bài giải 7 can như thế có số lít dầu là: 3 x 7 = 21( lít ) Đáp số: 21 lít. ………………………………………………………………………………. Bài 56: Bảng nhân 4 B: Hoạt động thực hành: HĐ 2/19. Giải bài toán: Bài giải 7 xe ô tô như thế có số bánh xe là: 4 x 7 = 28( bánh xe ) Đáp số: 28 bánh xe. ……………………………………………………………………………… BỔ SUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY - TUẦN 19 – LỚP 2A . Từ ngày 6/1 đến 10/ 1/2014. Môn: Tiếng Việt Bài 19A: Chuyện bốn mùa. B. Hoạt động thực hành: HĐ 4/ 7: Xếp chữ cho đúng lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa. - Mùa xuân: Làm cho cây lá tươi tốt. - Mùa hạ: Cho trái ngọt hoa thơm. - Mùa thu: Làm cho trời xanh cao, nhắc học sinh nhớ ngày tựu trường. - Mùa đông: Ấp ủ mầm sống để mùa xuân về đâm chồi nảy lộc. ........................................................................................................................................ Bài 19B: Em yêu mùa nào nhất ? * Hoạt động thực hành: HĐ 4/ 12: Viết tên các vật có trong tranh: a) Lá, na, len, nón. ....................................................................................................................................... Bài 19C: Thư Trung thu của Bác Hồ. Hoạt động thực hành: HĐ 6/17: Chọn chữ trong ngoặc để điền vào từng chỗ trống: Lặng lẽ; nặng nề Lo lắng; đói no thi đỗ; đổ rác giả vờ; giã gạo. …………………………………………………………………………………….. Môn : Toán Bài 52; Phép nhân B: Hoạt động ứng dụng: Giải bài toán: a. Bài giải 3 người cầm tất cả số chiếc đũa là: 2 x 3 = 6( chiếc đũa ) Đáp số: 6 chiếc đũa b. Hai đĩa có số chiếc bánh là: 2 x 4 = 8 ( chiếc bánh) Đáp số: 8 chiếc bánh. ……………………………………………………………………………………. Bài 53: Thừa số - Tích Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị các cặp thẻ thích hợp như HĐ 1/ 7. ............................................................................................................................ Bài 54: Bảng nhân 2 Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị các thẻ và hình các ngôi nhà như HĐ 1/9. Hoạt động ứng dụng: HĐ1/12: Giải bài toán: Bài giải 4 lọ có số bông hoa là: 2 x 4 = 8( bông hoa ) Đáp số: 8 bông hoa. ……………………………………………………………………………………… BỔ SUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY - TUẦN 18– LỚP 2A . Từ ngày 16/12 đến 20/12/2013. Môn: Tiếng Việt Bài 17A: Ôn tập 1. B. Hoạt động thực hành: HĐ 2/116: Tìm từ chỉ đặc điểm: Viết các từ chỉ đặc điểm của người: + Mắt: tròn đen, long lanh, sáng trong, đục ngầu. + Tính nết: ngoan hiền, hung dữ, chăm chỉ, chịu khó, cần cù, khiêm tốn, thật thà, đảm đang, dịu dàng, nết na, lười biếng.... + Giọng nói: sang sảng, ấm áp, khàn khàn, thánh thót, dịu êm.... ........................................................................................................................................ Bài 18B: Ôn tập 2. Đồ dùng dạy học: Gv chuẩn bị các thẻ từ, cụm từ cho HĐ 2/120 TLHDH 1B. HĐ cơ bản: HĐ3/119: Viết từ chỉ hoạt động trong mỗi tranh: quét nhà, cho gà ăn, tưới cây. HĐ 4/119: Viết câu theo mẫu Ai làm gì ? - Bạn Nam đang quét nhà. - Em bé đang cho gà ăn. - Bạn Lan đang tưới cây. B. HĐ thực hành: HĐ 1/120: Điều chỉnh từ Quả viết lại từ Quạ. ....................................................................................................................................... Bài 18C: Ôn tập 3. HĐ thực hành: HĐ 4/125: Viết tên các con vật có dấu hỏi: thỏ, khỉ, hổ, sư tử, hải cẩu... ……………………………………................................ Môn : Toán Bài 47: Em ôn tập về phép cộng và phép trừ. B: Hoạt động thực hành: HĐ5/77: Giải bài toán: Bài giải Lớp 2B quyên góp được số quyển vở là: 58 + 14 = 72 ( quyển vở ) Đáp số: 72 quyển vở. ……………………………………………………………………………………. Bài 48: Em ôn tập về hình học và đo lường. * Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị các tờ lịch tháng 11, 11. 12 như HĐ 3/82. ……………………………………………………………………………………… Môn: Tự nhiên và xã hội Bài 9: Làm gì để trường học sạch sẽ và an toàn. ( tiết 2) B. Hoạt động thực hành: HĐ 1/55: Thi làm hoa đẹp: ( thực hiện theo hướng dẫn của GV) BỔ SUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY - TUẦN 18– LỚP 2A . Từ ngày 16/12 đến 20/12/2013. Môn: Tiếng Việt Bài 17A: Ôn tập 1. B. Hoạt động thực hành: HĐ 2/116: Tìm từ chỉ đặc điểm: Viết các từ chỉ đặc điểm của người: + Mắt: tròn đen, long lanh, sáng trong, đục ngầu. + Tính nết: ngoan hiền, hung dữ, chăm chỉ, chịu khó, cần cù, khiêm tốn, thật thà, đảm đang, dịu dàng, nết na, lười biếng.... + Giọng nói: sang sảng, ấm áp, khàn khàn, thánh thót, dịu êm.... ........................................................................................................................................ Bài 18B: Ôn tập 2. Đồ dùng dạy học: Gv chuẩn bị các thẻ từ, cụm từ cho HĐ 2/120 TLHDH 1B. HĐ cơ bản: HĐ3/119: Viết từ chỉ hoạt động trong mỗi tranh: quét nhà, cho gà ăn, tưới cây. HĐ 4/119: Viết câu theo mẫu Ai làm gì ? - Bạn Nam đang quét nhà. - Em bé đang cho gà ăn. - Bạn Lan đang tưới cây. B. HĐ thực hành: HĐ 1/120: Điều chỉnh từ Quả viết lại từ Quạ. ....................................................................................................................................... Bài 18C: Ôn tập 3. HĐ thực hành: HĐ 4/125: Viết tên các con vật có dấu hỏi: thỏ, khỉ, hổ, sư tử, hải cẩu... ……………………………………................................ Môn : Toán Bài 47: Em ôn tập về phép cộng và phép trừ. B: Hoạt động thực hành: HĐ5/77: Giải bài toán: Bài giải Lớp 2B quyên góp được số quyển vở là: 58 + 14 = 72 ( quyển vở ) Đáp số: 72 quyển vở. ……………………………………………………………………………………. Bài 48: Em ôn tập về hình học và đo lường. * Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị các tờ lịch tháng 11, 11. 12 như HĐ 3/82. ……………………………………………………………………………………… Môn: Tự nhiên và xã hội Bài 9: Làm gì để trường học sạch sẽ và an toàn. ( tiết 2) B. Hoạt động thực hành: HĐ 1/55: Thi làm hoa đẹp: ( thực hiện theo hướng dẫn của GV) Bài 6C: Em yêu trường em. * Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị các thẻ bìa trắng cho HĐ 6/85 TLHDH 1A B. Hoạt động thực hành: HĐ 6/85: Thi tìm từ có tiếng bắt đầu bằng s hoặc x. - Súng, sáng, sành, sao, sắt, sắc, sâu, sấu, sách.. . BỔ SUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY - TUẦN 1 – LỚP 2A . Từ ngày 19/8 đến 23/8/2013. Môn: Tiếng Việt Bài 1A: Em là học sinh chăm chỉ. B. Hoạt động thực hành: HĐ 3/6: Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc dưới đây: 1- Học sinh; 2- chạy; 3- hoa hồng; 4- xe đạp; 5- nhà; 6- cô giáo; 7- trường; 8- múa. ........................................................................................................................................ Bài 1B: Em biết thêm nhiều điều mới. B. Hoạt động thực hành: HĐ 1/9: Viết tên các bạn sau theo thứ tự bảng chữ cái: - Ánh, Bích, Công, Dũng, Đan, Én. ……………………………………………………………………………………... Bài 1C: Tự thuật của em. B. Hoạt động thực hành: HĐ 1/13: Viết tên các bạn theo thứ tự bảng chữ cái: 1 – Gừng ; 2 – Huệ ; 3 – Lê ; 4 – Mai ; 5 – Na ; 6 - Ổi ..…………………………………………………………………………………….. Môn : Toán Bài 1: Ôn tập các số đến 100. * Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị các thẻ số từ 0 – 9 cho HĐ 1/3 và bảng số cho HĐ 3/3 TLHDH 1A. ……………………………………………………………………………………. Bài 2: Số hạng, Tổng. * Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị các thẻ số như HĐ 1/7 TLHDH 1A. B. Hoạt động thực hành: HĐ4/9: Giải bài toán: Bài giải Cả hai buổi mẹ em bán được số quả trứng là: + 25 = 57( quả ) Đáp số: 57 quả. ........................................................................................................................................ Bài 3: Đề - xi - mét. * Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị các băng giấy như HĐ 1/10 và các thẻ số cho HĐ 3/10 TLHDH 1ª. ……………………………………………………………………………………… Môn: Tự nhiên và xã hội Bài 1: Vì sao chún5/6: Hỏi bạn và nghe bạn trả lời : a. Xương chân, cơ chân giúp ta đi được. b. Xương mặt, cơ mặt giúp chúng ta cười. BỔ SUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY - TUẦN 2 – LỚP 2A . Từ ngày 26/8 đến 30/8/2013. Môn: Tiếng Việt Bài 2A: Em là học sinh đáng yêu. * Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị các thẻ từ cho HĐ 4/18 TLHDH 1A. B. Hoạt động thực hành: HĐ 4/18: Ghép từ: - Học toán, học bài; - Tập viết, tập đọc, tập võ, tập vẽ. HĐ 5/19: Xếp các từ ngữ sau thành câu: Bạn Hoa thích học vẽ. Hùng giúp em giải bài toán khó. ........................................................................................................................................ Bài 2B: Em làm việc tốt, em nói lời hay. * Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị các thẻ chữ cho HĐ 5/21 TLHDH 1A ……………………………………………………………………………………... Bài 2C: Em chăm học, chăm làm. * Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị các phiếu học tập cho HĐ 4/28 TLHDH 1A B. Hoạt động thực hành: HĐ 2/27: Viết đúng từ: a. ngôi sao, con sáo, cây sào, co sếu, con sò, sao biển, su su, cây si....; xao xuyến, xương cá, xe cộ... ..…………………………………………………………………………………….. Môn : Toán Bài 4: Số bị trừ - số trừ - Hiệu * Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị các thẻ số từ cho HĐ 1/15 TLHDH 1A. B. Hoạt động thực hành: HĐ 5/17: Giải bài toán: Bài giải
File đính kèm:
- giao an lop 4 tieng viet VNEN.doc