Giáo án lớp 4 kỳ II - Tuần 28

I- Mục đích, yêu cầu

1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu (HS trả lời được 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).

- Yêu cầu về kỹ năng đọc thành tiếng : HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu học kỳ 2 lớp 4 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/phút; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).

2. Hệ thống được 1số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Người ta là hoa đất.

II- Đồ dùng dạy - học

- 17 phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách SGK tiếng Việt 4 tập 2 (có 11 bài tập đọc có nội dung HTL). Phiếu học tập theo bàn .

- Chia bảng lớp thành các cột kẻ sẵn theo nội dung bài 2

III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu

 

doc21 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 kỳ II - Tuần 28, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỡnh daùng xaực ủũnh.
+Ta chổ nhỡn thaỏy vaọt khi coự aựnh saựng tửứ vaọt tụựi maột.
+Khoõng khớ coự theồ bũ neựn laùi hoaởc giaừn ra.
+Nhieọt ủoọ truyeàn tửứ vaọt noựng sang vaọt laùnh hụn.
- Nhaọọn xeựt caực caõu traỷ lụứi.
- Cheựp vaứo vụỷ baỷng vaứ sụ ủoà ụỷ caõu 1 vaứ 2 trang 110 ủeồ laứm.
Caõu 5: aựnh saựng tửứ ủeứn ủaừ chieỏu saựng quyeồn saựch. Aựnh saựng tửứ quyeồn saựch ủi tụựi maột vaứ maột nhỡn thaỏy.
Caõu 6: Khoõng khớ noựng hụn ụỷ xung quanh seừ truyeàn nhieọt cho caực coỏc nửụực laùnh laứm chuựng aỏm leõn. Vỡ khaờn boõng caựch nhieọt neõn seừ giửừ coỏc ủửụùc khaờn boọc coứn laùnh hụn coỏc kia.
-Hoùp nhoựm chuaồn bũ caõu traỷ lụứi vaứ duứng caõu ủoỏ, ủoỏ nhoựm khaực, caực nhoựm boồ sung vaứ nhoựm ủoỏ ủửa ra nhaọn xeựt.
C. Cuỷng coỏ, Daởn doứ
-Hửụựng daón hs caựch tỡm phửụng hửụựng dửùa vaứo aựnh saựng maởt trụứi (duứng coùc tỡm ra hửụựng ẹoõng -Taõy)
- Chuaồn bũ baứi sau, nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Thứ tư, ngày 24 tháng 3 năm 2010
TIếNG việt
Ôn tập và kiểm tra giữa HKII (tiết 4)
I- Mục đích, yêu cầu.
1. Hệ thống hoá các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm : Người ta là hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm.
2. Rèn kỹ năng lựa chọn và kết hợp từ qua bài tập điền từ vào chỗ trống để tạo cụm từ.
II- Đồ dùng dạy - học
- Bảng lớp viết nội dung bài 3 a,b,c theo hàng ngang
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích ,yêu cầu tiết học
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
 Bài 1,2
- Từ đầu học kỳ 2 đến nay các em đã học những chủ điểm nào?
- Trong các chủ điểm đó có tiết Mở rộng vốn từ nào?
- GV yêu cầu chia lớp theo 3 tổ.
- Giao cho mỗi tổ thống kê 1chủ điểm
- GV ghi nhiệm vụ lên bảng
- GV nhận xét, lời giải đúng.
 Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 ý
- Đọc từ trong ngoặc đơn
- Nêu cách làm
- GV mở bảng lớp, gọi học sinh chữa bài
- GV chốt lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò
- Trong bài em thích thành ngữ, tục ngữ nào nhất, vì sao ?
- HS nghe, mở sách
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- 3 chủ điểm: : Người ta là hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm.
- Tài năng, Sức khoẻ, Cái đẹp, Dũng cảm. 
- HS nhận nhiệm vụ,thống kê các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ theo chủ điểm
(Tổ 1: Người ta là hoa đất
 Tổ 2: Vẻ đẹp muôn màu
 Tổ 3: Những người quả cảm).
- Lần lượt đại diện các tổ lên nêu miệng kết quả bài làm.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm
- Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
- 1 em khá làm mẫu
- 1 em đọc tài đức, tài năng, tài hoa.
- Điền lần lượt các từ tạo ra cụm từ có nghĩa
- HS làm bài cá nhân vào nháp
- 3 em làm 3 ý (a,b,c)
- HS đọc bài đúng
- HS nêu lựa chọn và giải thích.
Toán
Tiết 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
I. Mục tiêu 
- Giúp HS biết cách giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''.
II. Đồ dùng dạy học
- Thước mét, bảng phụ chép sẵn ví dụ 2.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ
- Với a = 4, b = 5 viết tỉ số của b và a
B. Bài mới 
1. bài toán 1.
- GV nêu bài toán
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- Nếu coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn được biểu thị 5 phần như thế.
- HD cách giải: 
 B1:Tìm tổng số phần bằng nhau?
 B2:Tìm giá trị 1 phần. 
 B3:Tìm số bé.
 B4:Tìm số lớn.
- Có thể gộp bước 2 và bước 3.
2. Bài toán 2
(Hướng dẫn tương tự bài toán 1)
- Lưu ý: phân biệt số lớn, số bé và khi giải bài toán phải vẽ sơ đồ vào trong phần bài giải (Hoặc có thể diễn đạt bằng lời)
3. thực hành.
Bài1: Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 2: Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề ? Bài toán cho biết gì? hỏi gì ? Nêu các bước giải ?
- Tổng của hai số là bao nhiêu ?
Bài 3: Cả lớp làm vở - 1em chữa bài
4. Củng cố, dặn dò 
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- 2, 3 em nêu:
- Cả lớp lấy vở nháp làm theo sự hướng dẫn của cô giáo
- Tổng số phần bằng nhau: 3 +5 = 8(phần)
 Giá trị 1 phần: 96 : 8 =12 
 Số bé: 12 x 3 = 36
 Số lớn: 96 - 36 = 60
- Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
- Coi số bé là 2 phần bằng nhau thì số lớn bằng 7 phần như thế
- Tổng số phần bằng nhau là:2+7=9(phần)
 Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74
 Số lớn là 333 - 74 = 259.
 Đáp số: số bé74; số lớn 259
- Cả lớp làm vở, 1 em chữa bài
Tiếng việt
Ôn tập và kiểm tra giữa HKII (tiết 5)
I- Mục đích, yêu cầu
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu (HS trả lời được 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
- Yêu cầu về kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu học kỳ 2 lớp 4 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/phút; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).
2. Hệ thống được 1số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm : Những người quả cảm.
II- Đồ dùng dạy - học
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng
- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 2
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC tiết học
2. Kiểm tra tập đọc và HTL
- GV đưa ra các phiếu thăm.
- Hướng dẫn cách kiểm tra.
(Kiểm tra 1/3 số HS trong lớp)
- GV nêu câu hỏi trong nội dung bài
- GV nhận xét, cho điểm
3. Hướng dẫn làm bài tập 2
- Đề bài yêu cầu gì?
- Nêu tên các bài tập đọc là truyện kể trong chủ điểm những người quả cảm?
- GV treo bảng phụ, chốt lời giải đúng.
4. Củng cố, dặn dò
- Nêu tên chủ điểm vừa ôn tập?
- Trong chủ điểm này em thích truyện kể nào nhất, vì sao?
- Nghe, mở sách
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- Về chỗ chuẩn bị bài.
- Lần lượt lên đọc bài theo yêu cầu ghi trong phiếu.
- HS trả lời câu hỏi
- Nghe nhận xét.
- 1 em đọc yêu cầu
- Tóm tắt nội dung các bài tập đọc là truyện kể trong chủ điểm : Những người quả cảm.
- HS kể: Khuất phục tên cướp biển, Ga- vrốt ngoài chiến luỹ, Nhưng dù sao trái đất vẫn quay, Con sẻ.
- Học sinh làm việc cá nhân vào phiếu
- Lần lượt đọc bài làm
- Học sinh đọc bài làm đúng
- Những người quả cảm
- Học sinh nêu ý kiến, giải thích.
Kể THUAÄT
 LAẫP CAÙI ẹU
I. Mục tiêu
- HS bieỏt choùn ủuựng vaứ ủuỷ ủửụùc caực chi tieỏt ủeồ laộp caiự ủu. - HS laộp ủửụùc tửứng boọ phaọn vaứ laộp raựp caựi ủu ủuựng kú thuaọt, ủuựng quy trỡnh. Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn , laứm vieọc theo quy trỡnh .
II- Đồ dùng dạy - học
- Giaựo vieõn: Maóu caựi ủu ủaừ laộp saỹn; Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt. 
- Hoùc sinh : SGK , boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt .
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Hoaùt ủoọng 1: Hs thửùc haứnh laộp caựi ủu
a) Hs choùn caực chi tieỏt ủeồ laộp caựi ủ
-Hs choùn ủuựng vaứ ủuỷ caực chi tieỏt theo sgk vaứ xeỏp tửứng loaùi vaứo naộp hoọp.
-Gv kieồm tra vaứ giuựp ủụừ caực em choùn ủuỷ caực chi tieỏt laộp caựi ủu.
b) Laộp tửứng boọ phaọn
-Vũ trớ trong ngoaứi giửừa caực boọ phaọn cuỷa giaự ủụừ cuỷa ủu .
-Thửự tửù bửụực laộp tay caàm vaứ thaứnh sau gheỏ vaứo taỏm nho ỷkhi laộp gheỏ ủu.
-Vũ trớ cuỷa caực voứng haừm.
c) Laộp raựp caựi ủu
-Gv nhaộc hs quan saựt hỡnh 1 ủeồ laộp raựp hoaứn thieọn caựi ủu.
-Kieồm tra sửù chuyeồn ủoọng cuỷa gheỏ ủu. *Hoaùt ủoọng 2: ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp
-Toồ chửực cho hs trửng baứy saỷn phaồm thửùc haứnh.
-Gv neõn nhửừng tieõu chuaồn ủaựnh giaự saỷn phaồm thửùc haứnh.
-Hs dửùa vaứo tieõu chuaồn tửù ủaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa mỡnh vaứ baùn.
-Gv nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa hs.
-Nhaộc nhụỷ hs thaựo caực chi tieỏt vaứ xeỏp goùn vaứo hoọp. 
-Thửùc haứnh laộp gheựp.
-Trửng baứy saỷn phaồm vaứ nhaọn xeựt laón nhau.
IV. Nhaọn xeựt, daởn doứ
- OÂn laùi kú naờng laộp gheựp caựi ủu. 
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc vaứ chuaồn bũ baứi sau.
Thứ năm, ngày 23 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 139: Luyện tập
I. Mục tiêu 
- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán ''tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''.
II. Đồ dùng dạy học
- Thước mét
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài Luyện tập
Bài1
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài
Bài 2: Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- Nêu các bước giải ?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 3
 - Đọc đề, tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Nêu các bước giải ?
- Tổng của hai số là bao nhiêu ?
- GV chấm bài nhận xét
Bài 4
- Đọc đề, tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Nêu các bước giải ?
Tổng của hai số là bao nhiêu ?
- GV chấm bài nhận xét
C. Củng cố, dặn dò 
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
- Coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn bằng 8 phần như thế
- Tổng số phần bằng nhau là: 
 3 + 8= 11 (phần)
Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54
Số lớn là 198- 54 = 144
 Đáp số: số bé 54; 
 số lớn 144
- Cả lớp làm vở, 1 em chữa bài, cả lớp đổi vở kiểm tra
- Coi số cam là 2 phần bằng nhau thì số quýt là 5 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 2 + 5 = 7(phần)
Số cam là:280 : 7 x 2 = 80 (quả)
Số quýt là: 280 - 80 = 200 (quả)
 Đáp số: cam 80 quả; 
 quýt 200 quả
- Cả lớp làm vở- 1em chữa bài
 (tương tự như bài 2)
- Cả lớp làm vào vở 1 em chữa bài
 Nửa chu vi là 350 : 2 = 175 (m)
 Coi chiều rộng là 3 phần bằng nhau thì chiều dài là 4 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là:3+4= 7 (phần)
Chiều rộng là : 175 : 7 x 3 = 75 ( m)
Chiều dài là 175 - 75 = 100 (m )
 Đáp số Chiều dài: 100 m; 
 Chiều rộng 75 m
Tiếng việt
Ôn tập và kiểm tra giữa HKII (tiết 6)
I- Mục đích, yêu cầu
1. Tiếp tục ôn luyện về 3 kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?).
2. Viết được 1 đoạn văn ngắn có sử dụng 3 kiểu câu kể nói trên.
II- Đồ dùng dạy - học
- Bảng lớp kẻ sẵn nội dung bài 1 để học sinh phân biệt 3 kiểu câu kể
- Bảng phụ ghi lời giải bài tập 1
- Bảng lớp chép đoạn văn ở bài tập 2
III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của H

File đính kèm:

  • docGiao an 4 (tuan 28).doc
Giáo án liên quan