Giáo án lớp 3 - Tuần 29
I/ Mục tiêu : Học xong bài này HS có khả năng:
A. Tập đọc
1. Đọc trơn: - Đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
2. Đọc –hiểu: - Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền (Trả lời được các câu hỏi SGK).
- Hiểu nội dung:
B. Kể chuyện
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật (HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện)
- GSHS Tinh thần vượt khó trong học tập.
II. Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài
hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích HCN biết: a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm. b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm. - GV nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b/ Luyện tập : Bài 1: - Gọi HS nêu bài toán. - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và nêu nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh HCN. - Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán. - GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp quan sát. A 8cm B 10cm D C M 8cm P 20 cm N + Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật ABCD và DMNP. + Muốn tính được diện tích của hình H ta cần biết gì ? + Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật ABCD và DMNP, ta làm thế nào để tính được diện tích hình H . - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Mời một em lên giải bài trên bảng. - Nhận xét đánh giá bài làm HS. Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán. - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. d) Củng cố - dặn dò: - Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào ? - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm. - 2HS lên bảng làm BT. - Cả lớp theo dõi , nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Một em nêu bài toán. - Phân tích bài toán. - Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN không cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn vị đo. - Cả lớp tự làm bài. - 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : 4 dm = 40 cm Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm) Đ/S : 320 cm2, 96 cm - Một em đọc bài toán. - Cả lớp quan sát hình vẽ. + Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. + Hình chữ nhật DMNP có chiều dài 20cm, chiều rộng 8cm. + Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và DMNP. + Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại với nhau, - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi bổ sung Giải: Diện tích hình ABCD :10 x 8 = 80 (cm2) Diện tích hình DMNP :20 x 8 =160 (cm2) Diện tích hình H : 80 + 160 = 240 (cm2 ) Đ/S : 240 cm2 - Một em nêu bài toán. - Phân tích bài toán. - Cả lớp tự làm bài. - 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: Giải : Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2) Đ/ S: 50 cm2 - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN. LUYỆN ĐỌC – KỂ: BUỔI HỌC THỂ DỤC I. Mục đích yêu cầu - Rèn đọc các từ khó trong bài - Đọc to rõ ràng, thể hiện tốt lời nhân vật - Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình II. Hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh 1. Luyện đọc - Yêu cầu 2 HS khá đọc mẫu lại toàn bài H: Nội dung bài học nói lên điều gì? 2. Kể chuyện GV: Nêu nhiệm vụ 3. Dặn dò: - Dặn HS kể chuyện cho người thân nghe - HS luyện đọc từ khó (mục yêu cầu của tiết học sáng) - HS đọc tiếp nối theo vai - 2 HS đọc lại toàn bài - Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền. - 2 em nhắc lại yêu cầu - 1 HS kể chuyện - Từng cặp kể cho nhau nghe - HS lên kể chuyện theo vai - Thi kể chuyện trước lớp LUYỆN VIẾT: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG (đoạn 2) A/ Yêu cầu: - HS nghe và viết chính xác đoạn 4 trong bài Cuộc chạy đua trong rừng. - Rèn cho HS kĩ năng viết đúng chính tả và trình bày bài viết sạch, đẹp. B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Hướng dẫn HS nghe - viết: - Đọc đoạn 2 của bài Cuộc chạy đua trong rừng. - Gọi 2HS đọc lại. + Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? - Yêu cầu cả đọc thầm lại đoạn văn, tập viết các từ khó và ghi nhớ chính tả. * Đọc cho HS viết bài vào vở. * Chấm vở một số em, nhận xét chữa lỗi phổ biến. * Dặn dò: Về nhà viết lại cho đúng các chữ đã viết sai, viết mỗi chữ 1 dòng. - Nghe GV đọc đoạn văn. - 2 em đọc lại đoạn văn. + Viết hoa các chữ đầu đoạn, đầu câu và tên riêng. - Đọc thầm bài và tập viết các từ dễ lẫn, ghi nhớ. - Nghe và viết bài vào vở. - Lắng nghe nhận xét. Thứ tư ngày 28 tháng 3 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY A/ Mục tiêu : - Kể đúng tên một số môn thể thao (BT1) . - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao( BT2) - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu( BT3 a/b hoặc a/c ). - Giáo dục HS chăm học. B/ Đồ dùng dạy học: Một số tranh ảnh nói về các môn thể thao có trong bài tập 1.Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 3.2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 1. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 2 và bài tập 3. - Chấm vở hai bàn tổ 1. - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện làm bài vào vở. - Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung bài tập 1 lên bảng. - Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp sức làm bài. - Theo dõi nhận xét từng từng câu - GV chốt lời giải đúng. - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ vừa tìm được. Bài 2: - Mời một em đọc nội dung bài tập vui “ Cao cờ “ cả lớp đọc thầm theo. - Yêu cầu lớp làm việc cá nhân. - Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại : được thua, không ăn, thắng, hòa. Mời một em đọc lại câu chuyện vui. + Anh chàng trong chuyện có cao cờ không ? Anh ta có thắng nổi ván nào trong cuộc chơi không ? + Câu truyện đáng cuời ở điểm nào ? Bài 3: - Yêu cầu một em đọc bài tập 3. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Y êu cầu HS làm bài cá nhân. - Mời ba em lên bảng làm bài. - Theo dõi nhận xét việc HS điền các dấu phẩy ở từng câu c) Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. - Hai HS làm miệng bài tập số 3 và bài tập 2 mỗi em làm một bài. - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - Một em đọc yêu cầu bài tập 1. - Cả lớp đọc thầm bài tập. - Lớp suy nghĩ và tự làm bài cá nhân. - Hai nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức điền từ vào chỗ trống trên bảng. - Em cuối cùng ghi số lượng từ của nhóm tìm được. - Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào bảng đã hoàn chỉnh. - Một HS đọc bài tập 2. - Lớp theo dõi và đọc thầm theo. - Lớp làm việc cá nhân. - Ba em nêu miệng kết quả. - Một em đọc lại câu chuyện vui. + Anh này đánh cờ rất kém, không thắng nổi ván nào. - Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua - Một em đọc đề bài 3. - Lớp tự suy nghĩ để làm bài. - 3 em lên bảng làm bài tập. - Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp trong câu văn. a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,… b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh,… c/ Để trở thành con ngoàn, trò giỏi,… - Lớp quan sát và nhận xét bài bạn. - Hai em nêu lại nội dung vừa học. TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG A/ Mục tiêu : - Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông,theo đơn vị la xăng-ti- mét vuông. - Giáo dục HS chăm học. B/ Đồ dùng dạy học: Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm,... Phiếu học tập C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 1 em lên bảng sửa bài tập về nhà. - Chấm vở tổ 2. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : * Xây dựng qui tắc tính diện tích hình vuông - GV gắn hình vuông lên bảng. - Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông có trong hình vuông ? - Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách lấy số ô của một hàng nhân với số ô của một cột ? - Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích bằng cách lấy 3 ô nhân 3 ô bằng 9 ô. - Đưa ra một số hình vuông với số ô khác nhau yêu cầu tính diện tích ? - Nhận xét đánh giá bài làm của HS. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Kẻ lên bảng như SGK. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Mời một em lên thực hiện và điền kết quả vào từng cột trên bảng. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV. - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm. - Một em lên bảng chữa bài tập số 3. Chiều dài HCN là : 5 x 2 = 10 cm Diện tích HCN : 10 x 5 = 50 (cm 2) - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn để nắm về cách tính diện tích hình vuông. - Thực hành đếm và nêu : Hàng ngang có 3 ô vuông 1cm2, cột dọc có 3 ô vuông 1 cm2 - Vậy số ô vuông của cả hình vuông là : 3 x 3 = 9 (ô vuông) - Vì 1 ô vuông bằng 1 cm 2 nên : 3 x 3 = 9 (cm2) - Vài HS nêu lại cách tìm diện tích. - Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực hành tính diện tích một số hình vuông khác nhau. - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông. - Cả lớp thực hiện làm bài. - Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Cả lớp làm vào vở bài tập. - Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ sung. Giải : Đổi : 80 mm = 8 cm Diện tích tờ giấy là : 8 x 8 = 64 ( cm2) Đ/S : 64 cm2 - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Lớp thực hiện vào vở. - Một em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. Giải : - Cạnh hình vuông là : 20 :4 = 5 (cm) - Diện tích hình vuông là : 5 x 5 = 25 (cm2) Đ/S: 25 cm2 - 3 em nhắc lại QT. BDHSG: Toán nâng cao A/ Mục tiêu: - Nâng cao kiến thức về giải "Bài toán giải bằng hai phép tính" - Giáo dục HS tự giác trong học tập. B/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hướng dẫn HS làm BT: - Yêu cầu HS làm các BT sau: Bài 1: Bình mua 5 mớ rau hết 2500 đồng. Hòa mua 3 mớ rau cùng loại. Hỏi Hòa phải trả bao nhiêu đồng? (Giải 2 cách) Bài 2: Mua 8 lạng thịt hết 28000 đồng. Hỏi mua 5 lạng thịt cùng loại thì phải t
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 3 TUAN 29 CKTKN.doc