Giáo án lớp 3 - Tuần 22, thứ 2 năm 2011
I. Mục đích yêu cầu:
ATập Đọc
Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhaanvaatj.
-Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người. (TL các CH: 1,2,3,4)
B.Kể chuyện:
-Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo lối phân vai.
II/Chuẩn bị :
- Tranh, ảnh minh hoạ câu chuyện SGK
- Bảng phụ ( giấy to ) viết đoạn văn hướng dẫn học sinh luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
TUẦN 22 Thứ hai ngày 6 tháng 02 năm 2012 TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN TẬP ĐỌC NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ I. Mục đích yêu cầu: ATập Đọc Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhaanvaatj. -Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người. (TL các CH: 1,2,3,4) B.Kể chuyện: -Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo lối phân vai. II/Chuẩn bị : - Tranh, ảnh minh hoạ câu chuyện SGK - Bảng phụ ( giấy to ) viết đoạn văn hướng dẫn học sinh luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định (1ph) 2.K/tra Bài cũ:(5ph) . 3Bài mới: Giới thiệu và ghi đề (1ph) HĐ 1:Luyện đọc:((14ph) - Giáo viên đọc mẫu cả bài 1 lần - Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. + Rèn tiếng khó: -Giáo viên đọc mẫu. - Cho học sinh tìm hiểu các từ ngữ được chú giải trong bài. - Cho học sinh đặt câu với từ: Nhà bác học, cười móm mém. HĐ 2(14ph)Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài -Giáo viên chốt: HĐ 1: Luyện đọc lại(10ph) TIẾT 2 - Giáo viên đọc mẫu đoạn 3 - Hướng dẫn học sinh luyện đọc đúng lời nhân vật. * Kể chuyện HĐ 2: Giao nhiệm vụ: (2ph) HĐ 3: (19ph) HS dựng laị câu chuyện theo vai HĐ 3:(4ph) Củng cố - dặn dò: Bài sau: Cái cầu -3 em đọc thuộc lòng ”Bàn tay cô giáo” -Đọc TN từng câu -Đọc TN lần 2 - Học sinh đọc nối tiếp trước lớp -1 học sinh đọc cả bài - Cho học sinh đọc đoạn trong nhóm - Học sinh đọc đoạn trước lớp - Học sinh đọc đồng thanh - Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi: -Luyện đọc -2 em thi đọc đoạn 3 -1 tốp 3em đọc toàn truyện theo 3 vai -Tự hình thành nhóm, phân vai -Từng tốp 3 em thi dựng lại câu chuyện theo vai -Lớp nhận xét, bình chọn TOÁN LUYỆN TẬP: THÁNG – NĂM/109 I/Mục tiêu -Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng. -Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm…) -Cẩn thận (Dạng bài 1, Baif2. Không nêu tháng 1 là thán giêng, tháng 12 là tháng chạp) II/Chuẩn bị : - Tờ lịch tháng 1, 2, 3 năm 2005 III. Các hoạt động dạy học GV HS 1.Ổn định: (1ph) 2.K/tra b/cũ(5ph) Gọi 2 em lên bảng 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đề (1ph) HĐ 1:(26ph)Hướng dẫn học sinh làm bài tập * Bài 1: - Giáo viên cho các em quan sát tờ lịch ghi các ngày tháng. a. Giáo viên hướng dẫn: Để biết ngày 3 tháng 2 là thứ mấy ( phần a ) trước hết phải xác định phần lịch tháng 2 trong tờ lịch trên. Sau đó, lịch tháng 2 ta xác định được ngày 3 tháng 2 là thứ ba vì ngày 30 ở trong hàng “ thứ ba “ b. Giáo viên yêu cầu học sinh phải xác định được ngày trong tháng theo yêu cầu bài. Ví dụ: Để tìm ngày thứ hai đầu tiên tháng 1 là ngày nào ta nhìn vào tháng 2 ở trong phần lịch tháng 1 và xác định được đó là ngày 5 do đó ta có được thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày 5 tháng 1. c. Tháng 2 năm 2004 có mấy ngày ? *Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2 - Bài này yêu cầu các em điều gì ? ( Học sinh làm bài cá nhân ) - Ngày Quốc tế thiếu nhi là thứ mấy ? - Ngày Quốc Khánh 2 tháng 9 là ngày thứ mấy ? - Ngày nhà giáo Việt Nam là ngày thứ mấy ? - Ngày cuối cùng năm 2005 là thứ mấy? - Thứ hai đầu tiên năm 2005 là ngày nào ? Thứ hai cuối năm 2005 là ngày nào ? - Các ngày chủ nhật trong tháng 10 là những ngày nào ? * Bài 3: Gọi học sinh đọc đề - Bài này yêu cầu gì ? - Củng cố số ngày trong tháng ? * Bài 4: Gọi học sinh yêu cầu bài - Bài này hỏi gì ? HĐ 2 (2ph) Củng cố - dặn dò: - Em nào cho cô biết, bài hôm nay ta học gì ? * Nhận xét tiết học * Học làm bài tập * Bài sau: Hình tròn, tâm đường kính, bán kính. HS1: Một năm có bao nhiêu tháng ? Kể tên các tháng trong năm ? HS2: Hãy cho biết tháng nào có 28 ,29, 30, 31 ngày ? - Học sinh đọc yêu cầu bài - Học sinh tự xem lịch và tự làm bài tập xem tháng 1, 2, 3 năm 2004. - Tự lần lượt làm bài theo a, b, c - Học sinh làm tiếp các câu còn lại + Ngày 8 tháng 3 là ngày chủ nhật + Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ hai + Ngày cuối cùng của tháng 1 là ngày 31/3 vào thứ bảy. - Học sinh làm tiếp các phần + Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 ngày là ngày 28 + Tháng 2 có 4 ngày thứ 7. Đó là các ngày: 14, 21, 28 - Tháng 2/2004 có 29 ngày - 1 học sinh đọc bài 2 - Xem lịch năm 2005 cho biết: Học sinh xem lịch năm 2005 ( Tranh ảnh ) - Ngày quốc tế thiếu nhi ngày 1/6 là ngày thứ tư. - Ngày Quốc Khánh 2 tháng 9 là ngày thứ sáu. - Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 là ngày chủ nhật - Ngày cuối cùng năm 2005 là thứ bảy. - Ngày sinh nhật em ( Học sinh tự nói ) - Ngày thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày 3 tháng 1. - Ngày thứ hai cuối năm 2005 là ngày 26/12 - Các ngày chủ nhật trong tháng 10 là những ngày: 2, 9, 16, 22, 30 - Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3 - Yêu cầu tính tháng 30 ngày, 31 ngày - Học sinh tự làm bài - Gọi lên chữa a. Tháng có 30 ngày là: tháng 1, 4, 6, 9, 11 b. Tháng có 31 ngày là: Tháng 1, 3, 5, 8, 10, 12 - Học sinh đọc đề bài - Khoang tròn vào trước câu trả lời đúng. - Xác định tháng 8 có 31 ngày. Tính dần ngày 31 là chủ nhật, ngày 31 là thứ hai, ngày 1/9 là thứ ba, ngày 2/9 là thứ tư ( khoang c ) - Củng cố về các ngày trong tháng, các ngày tháng trong năm
File đính kèm:
- Thứ 2.doc