Giáo án lớp 3 - Tuần 21 năm 2014

* Tập đọc

+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : Chú ý các từ ngữ : lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm, nặn,.

+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :

 - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được chú giải cuối bài .

 - Hiểu nội dung câu chuyện

* Kể chuyện

 - Rèn kĩ năng nói : biết khái quát, đặt đúng tên cho từng đoạn của câu chuyện.

- HS Y-TB Kể được 1 đoạn của câu chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với ND câu chuyện.

 - Rèn kĩ năng nghe. Kể được câu chuyện( HS K)

II. Đồ dùng dạy học.

 GV : Tranh minh hoạ truyện, 1 sản phẩm thêu đẹp, 1 bức ảnh chụp cái lọng.

 HS : SGK.

III.Hoạt động dạy học

 

doc24 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 21 năm 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 khổ và cả bài thơ.
5. Củng cố, dặn dò
- Nêu ND bài thơ? ( Ca ngợi bàn tay cô giáo rất khéo léo đã cắt,dán được 1 bức tranh đẹp & sinh động) 
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- HS kể chuyện
- Nhận xét.
- QS nhận xét 
- HS theo dõi SGK.
- HS QS tranh minh hoạ.
- HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ.
- HS nối tiếp đọc 5 dòng thơ.
-HS đọc
- HS đặt câu.
- HS đọc theo nhóm đôi.
- HS thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- CN đọc thầm 
- HS trả lời.
- CN đọc thầm
- HS trả lời.
- HS đọc lại bài thơ
- Nhận xét 
- Từng tốp 5 HS tiếp nối tiếp thi đọc thuộc lòng 5 khổ thơ.
- HS đọc thuộc lòng cả bài 
-Nhận xét 
HS khá trả lời 
- HS thực hiện
_____________________________________
Toán :
Tiết 103: Luyện tập
I- Mục tiêu
 - HS biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm đến 4 chữ số. Củng cố thực hiện phép trừ số có 4 chữ số và giải toán có lời văn.
 - Rèn KN tính và giải toán .
-HS yếu và HS TB làm BT1,BT2,3
-HS khá giỏi làm thêm các BT còn lại
II- Đồ dùng
 GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
1. Kiểm tra: 
Đặt tính rồi tính.
3546 - 2145 5673 - 2135
- Nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới
a.GTB : … Ghi bài
b.HD HS làm BT
* Bài 1,2: Tính nhẩm
- Ghi bảng: 8000 - 5000 = ?
- Y/ c HS nhẩm và nêu cách nhẩm? ( Nhẩm và nêu KQ: 8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn.) Vậy 8000 - 5000 = 3000.
-YC làm bài 
- Nhận xét, kết luận: Khắc sâu trừ nhẩm số tròn nghìn , tròn trăm, tròn chục
* Bài 3
- Đọc đề?
- YC làm bài & nêu cách làm 
- Gọi HS trình bày ,chốt KQ:
4284 9061 6473 4492
- - - -
3528 4503 5645 833
3756 4558 825 3659
 Củng cố cách đặt tính & tính trừ các số có 4 chữ số. 
* Bài 4: 
- YC đọc đề?
- BT cho biết gì? hỏi gì? Dạng toán ? Cách giải ?
- YC làm bài & trình bày bài giải ,chốt KQ:
Bài giải
Cả hai lần chuyển số muối là:
2000 + 1700 = 3700( kg)
Trong kho còn lại số muối là:
4720 - 3700 = 1020( kg)
 Đáp số: 1020 kg.
+C2 : 4720 – 2000 = 2720 ( kg )
2720 – 1700 = 1020 ( kg )
- Chấm bài, nhận xét.
+ Củng cố giải BT bằng 2 phép tính .
3. Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài, hoàn chỉnh các BT
- 2HS làm
- Nhận xét bạn
-1HS nêu cách làm
- Nối tiếp nhẩm
- 1HS nêu
- HS nêu
- CNlàm bảng con 
- HS lên bảng 
- Nhận xét 
- HS đọc YC
- HS nêu
- CN lớp làm vở
- HS trình bày bài giải
- Nhận xét 
-HS thực hiện
____________________________________________
Tập viết: 
Tiết 21:Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ
I. Mục đích yêu cầu.
+ Củng cố cách viết các chữ viết hoa O, Ô, Ơ thông qua BT ứng dụng.
	- Viết tên riêng Lãn Ông bằng chữ cỡ nhỏ.
	- Viết câu ca dao ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây / Hàng rào tơ lụa làm say lòng người. Bằng chữ cỡ nhỏ.
-HS yếu và HS TB viết được chữ hoa N theo cỡ vừa và nhỏ
-HS khá giỏi viết đẹp và đúng mẫu chữ
II. Đồ dùng dạy học
	GV : Mẫu chữ viết hoa O, Ô, Ơ, các chữ Lãn Ông và câu ca dao viết trên dòng kẻ
	HS : Vở tập viết.
III.Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
1. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD HS viết trên bảng con.
*. Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài? ( L, Ô, Q, B, H, T, Đ.)
- YC nêu cấu tạo chữ O,Ô,Ơ
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
- YC viết bảng con các chữ hoa Ô, O, Ơ Q, Tvào bảng 
* Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Gắn tên riêng
- YC đọc từ ứng dụng: Lãn Ông
- GV giới thiệu tên riêng : Hải Thượng Lãn ÔngLê Hữu Trác ( 1720- 1792) là 1 lương y nổi tiếng sống ở cuối đời nhà Lê . Hiện nay ,một phố cổ của thủ đô Hà Nội mang tên Lãn Ông .
- Viết mẫu ,YC viết tên riêng vào bảng con
* Luyện viết câu ứng dụng
- Gắn câu ứng dụng,YC đọc câu ứng dụng: ổi Quảng Bá, cá Tây Hồ
Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người.)
- GV giải thích Quảng Bá, Tây Hồ, Hàng Đào là những địa danh ở thủ đô Hà Nội.
- GV giúp HS hiểu ND câu ca dao: Ca ngợi những sản vật quý nổi tiến ở HN.ổi ở Quảng Bá (làngvenHồTây),
& cá Hồ Tây rất ngon, có lụa phố Hàng Đào đẹp đến làm say lòng người .
-Viết mẫu ,YC viết bảng con : ổi, Quảng, Tây.
c. HD HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
- GV QS động viên HS viết bài.
d. Chấm, chữa bài
- GV chấm 8 bài, nhận xét bài viết của HS
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài
-HS đọc
-HS nêu
- HS QS., HS nêu
- CN QS
-Tập viết vào bảng con.
- HS đọc
- Cả lớp thực hiện 
- HS đọc
- CN viết bảng con
- HS viết bài vào vở
- HS thực hiện
__________________________________________________________
Đạo đức:
Tiết 21: Tôn trọng khách nước ngoài( Tiết 1)
I. Muc tiêu : Giúp HS biết :
1. Hiểu thế nào là tôn trọng lkhách nước ngoài .
- Vì sao cần phải tôn trọng khách nước ngoài .
- Trẻ em có quyền được đối xử bình đẳng ,không phân biệt màu da ,quốc tịch ,quyền giữ bản sắc dân tộc .
2. Biết cư xử lịch sự khi gặp khách nước ngoài.
3. Có thái độ tôn trọng khi gặp,gỡ , tiếp xúc với khách nước ngoài .
* KNS: Kĩ năng thể hiện sự tự tin ,tự trọng khi tiếp xúc với nứơc ngoài.
*PP kĩ thuật dạy học: trình bày một phút, viết về cảm xúc của mình.
-HS yếu và HS TB làm BT1,BT2
-HS KG làm các bài tập còn lại
II. Tài liệu , phương tiện
 GV : tranh ảnh cho HĐ1 
 	HS : DDHT
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
1. HĐ1 : Thảo luận nhóm 
* MT : HS biết được 1 số biểu hiện tôn trọng đối với khách nước ngoài .
* Cách tiến hành : - gắn tranh ảnh lên bảng ,YC các nhóm QS & thảo luận ,nhận xét về cử chỉ ,thái độ ,nét mặt của các bạn nhỏ trong tranh khi gặp gỡ tiếp xúc với khách nước ngoài .
- YC trình bày 
* KL : Các bức tranh vẽ các bạn nhỏ đang gặp gỡ trò chuyện với khách nước ngoài . Thái độ ,cử chỉ của các bạn ấy rất vui, tự nhiên , tự tin . Điều đó biểu lộ lòng tự trọng ,mến khách của người VN . Chúng ta cần tôn trọng khách nước ngoài .
2. HĐ2 : Phân tích truyện 
* MT : - HS hiểu các hành vi thể hiện sự thân thiện mến khách của Thiếu nhi VN đối với khách nước ngoài 
- HS biết thêm 1 số biểu hiện & ý nghĩa của việc tôn trọng khách nước ngoài .
* Cách tiến hành: + B1 : KC : Cậu bé tốt bụng 
+ B2 : YC thảo luận 3 câu hỏi ở VBT( Bài 2b )
+ B3 : YC trình bày 
 * KL : Khi gặp khách nước ngoài ,em có thể chào hỏi thân thiện ,chỉ đường nếu họ cần giúp đỡ .
- CE nên giúp đỡ những việc làm phù hợp đối với khách nước ngoài 
- Việc làm đó thể hiện sự tôn trọng ,lòng mến khách của các em.
3. HĐ3 : Nhận xét hành vi
* MT : HS biết nhận xét những hành vi nên làm khi gặp ( hoặc tiếp xúc ) với khách nước ngoài & quyền được giữ gìn bản sắc văn hoá của dân tộc mình .
* Cách tiến hành: - YC các nhóm QST BT3, nhận xét việc làm của các bạn trong hình & giải thích lí do.
- YC trình bày 
* KL : Trẻ em VN cần cởi mở ,tự tin khi tiếp xúc,gặp gỡ khách nước ngoài để họ hiểu thêm về đất nước mình 
4. HĐ nối tiếp :
- Nhận xét giờ học
- HD thực hành : Sưu tầm những tranh ảnh ,câu chuyện về lịch sự ,tôn trọng với khách nước ngoài.
- Thảo luận nhóm
- Đại diện HS trình bày( trình bày một phút) 
- CN nhận xét , bổ sung 
- HĐ cặp
- HS trình bày ( nói cảm xúc của mình)
- Nhận xét ,bổ sung.
- HĐ nhóm 
- Đại diện HS trình bày một phút 
- Nhóm khác Nhận xét, bổ sung 
- HS thực hiện
Thứ năm, ngày 23 tháng 1 năm 2014
Toán 
Tiết 104: Luyện tập chung
I- Mục tiêu
 - Củng cố về cộng trừ số có 4 chữ số, giải toán có lời văn, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.
 - Rèn KN tính và giải toán.
 - GD HS chăm học toán.
-HS yếu và HS TB làm BT 1, BT2,3
-HS khá giỏi làm thêm các BT còn lại
II- Đồ dùng dạy học
 GV : 8 hình tam giác vuông cân như bài 5
 HS : DDHT
III-Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
1. Kiểm tra bài cũ 
- KTra BT3b/105
2. Dạy bài mới 
a. GTB : … Ghi bài 
b. HDHS làm BT
* Bài 1: Tính nhẩm
- Đọc đề?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Nhận xét, cho điểm
+ Củng cố cách nhẩm cộng ( trừ ) các số tròn trăm, tròn nghìn .
* Bài 2: Đặt tính rồi tính
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách đặt tính và thực hiện tính?
- YC làm bài & trình bày bài , chốt KQ:
 6924 5718 8493 4380
- - - -
 1536 636 3667 729
 5388 5082 4826 3651
+ Củng cố cách đặt tính & tính cộng trừ các số có 4 chữ số với các số có 3,4 chữ số .
* Bài 3: 
- Đọc đề?
- BT cho biết gì? hỏi gì?Muốn biết đội đó trồng được bao nhiêu cây ta làm ntn? Làm thế nào để tìm được số cây trồng thêm?
- YC làm bài & trình bày bài , chốt KQ:
Bài giải
Số cây trồng thêm là:
948 : 3 = 316( cây)
Số cây trồng được tất cả là:
948 + 316 = 1264( cây0
 Đáp số: 1264 cây.
- Chấm bài, nhận xét.
+ Củng cố cách giải BT có 2 lời văn.
* Bài 4: Tìm X
- Đọc đề?
- X là thành phần nào của phép tính? Nêu cách tìm X?
- YC làm bài & trình bày bài , chốt KQ:
X +1909 =2050 X - 568 = 3705
 X =2050 -1909 X = 3705+568
 X =141 X = 4291 
+ Củng cố tìm Số hạng ,SBT, số trừ chưa biết 
* Bài 5: 
- YC lấy 8 hình tam giác& xếp hình tam giác 
- TC thi xếp 8 hình tam giác thành hình tam giác 
- Nhận xét, sửa sai,
3. Củng cố:
- Đánh giá tiết học
- Dặn dò: Mỗi nhóm chuẩn bị 1 tờ lịch năm 2005 để học bài sau.
- HS lên bảng 
- Nhận xét 
- HS đọc YC 
- HS nêu 
- CN nối tiếp nêu KQ
-HS nêu
- CN làm bảng con 
- HS lên bảng làm 
- Nhân xét 
- HS đọc
- HS nêu
- CN tóm tắt &làm vở
- HS lên bảng trình bày bài giải 
- Nhận xét 
- HS nêu
- CN làm BT nháp
- HS làm trên bảng phụ 
- HS HĐ cặp 
- HS thi 
- Nhận xét 
- HS thực hiện
______________________________________________
Luyện từ và câu: 
Tiết 21:Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ?
I. Mục đích yêu cầu 
	- Tiếp tục học về nhân hoá. Nắm được ba cách nhân hoá .
	- Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ? ( Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đâu ? Trả lời đúng các câu hỏi ý.
-HS yếu và HS TB BT 1,BT2
-HS khá giỏi làm thêm các Bt trong SGK
II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ viết ND BT 3, bảng nhóm 
	 HS : SGK
III.Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Làm lại BT 1
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
b. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 26 Đọc 

File đính kèm:

  • dochuyenb21.doc
Giáo án liên quan