Giáo án lớp 3 - Tuần 2
I. MỤC TIÊU
+ Tập đọc: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật.
- Rèn đọc đúng các từ: khuỷu tay, nguệch ra, nắn nót, nổi giận, Cô- rét- ti.
- Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn. (Trả lời đúng các câu hỏi trong SGK).
+ Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
- GDHS biết đoàn kết, yêu thương bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK, BP, tranh
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
-Nhóm trưởng cử người giới thiệu. -Lớp nghe và nhận xét. - Quan sát. Thực hành. - Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. Xứng đáng cháu ngoan Bác Hồ. 3p 30p 2p ------------------------------------------------- Tiết 4: TỰ NHIÊN XÃ HỘI VỆ SINH HÔ HẤP I. MỤC TIÊU - Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp. HSKG nêu được ích lợi của việc tập thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi, miệng. - GD HS có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan hô hấp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, Hình minh họa ở SGK phóng to. - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS TG A. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS trả lời: + Thở không khí trong lành có lợi gì? +Thở không khí có nhiều khói bụi có hại gì? - GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung a) Thảo luận nhóm 4. - Y/C HS quan sát hình 1, 2, 3 thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi. + Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì? + Hàng ngày chúng ta nên làm gì để giữ sạch mũi, họng? - Gọi HS trả lời, lớp nhận xét. - GV KL. b) Thảo luận nhóm 2. - Y/C HS quan sát hình 9 trong SGK thảo luận nhóm 2 trả lời: + Chỉ và nói tên những việc nên và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp? - Gọi HS trình bày trước lớp. - Y/C HS liên hệ trong cuộc sống kể ra những việc nên làm và có thể làm được để bảo vệ và giữ về sinh cơ quan hô hấp. - GV kết luận. 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn về nhà ôn lại bài, nhận xét tiết học - 2 HS trả lời. - HS lắng nghe và nhắc lại. - HS quan sát, trao đổi nhóm 4 trả lời. - Đại diện các nhóm trả lời. - HS lắng nghe. - HS quan sát hình vẽ, 1 em hỏi 1em trả lời. - HS lên bảng hỏi đáp. - HS liên hệ thực tế trả lời. - HS theo dõi. - HS nghe và thực hiện. 3p 30p 2p ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ BUỔI CHIỀU Tiết 1 : TOÁN + ÔN TẬP: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ ) I. MỤC TIÊU - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần). (BT1, 2a, BT3 cột 1,2,3) - Vận dụng vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ). (BT4). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Giáo viên giới thiệu bài Yêu cầu học sinh làm bài tập trong vở BT Chấm bài, nhận xét Dặn dò học sinh ------------------------------------------------------------- Tiết 2 : TIẾNG VIỆT + CHÍNH TẢ: AI CÓ LỖI? I. MỤC TIÊU - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/ uyu (BT2) - Làm đúng bài tập 3 a II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC -Yêu cầu học sinh chép bài chính tả - Yêu cầu học sinh làm bài tập trong VBT Tiếng Việt - Lớp 3 tập 1 - Giáo viên thu VBT chấm điểm - Nhận xét – Dặn dò ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư, ngày 27 tháng 8 năm 2014 Tiết 1: TẬP ĐỌC CÔ GIÁO TÝ HON I. MỤC TIÊU - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ - Hiểu ND: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và mơ ước trở thành cô giáo. (trả lời đúng các CH trong SGK). - Giáo dục HS có lòng yêu cô giáo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, BP - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS TG A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài “Ai có lỗi” và trả lời câu hỏi 1,3 SGK T13. - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung a) Luyện đọc: * GV đọc mẫu toàn bài sau đó giới thiệu tranh minh họa. * HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . - Hướng dẫn HS nối tiếp đọc từng câu. + HD HS luyện đọc một số từ khó. - Đọc từng đoạn trước lớp. + GV chia bài thành 3 đoạn, YC HS nối tiếp đọc từng đoạn. + GV kết hợp giúp HS hiểu các từ mới: khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, trâm bầu, núng nính. - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. - Theo dõi và HD HS đọc đúng. b) Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Y/C HS đọc thầm từng đoạn và trả lời về nội dung theo các câu hỏi ở cuối bài. - Giáo viên tổng kết nội dung bài. c) Luyện đọc lại : - Yêu cầu 2 HS khá, giỏi đọc toàn bài. - Treo bảng phụ HD HS đọc câu khó. - Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 1. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gọi 2 HS nêu nội dung bài học. - GV nhận xét đánh giá tiết học. -2 em lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - Lớp theo dõi lắng nghe GV đọc mẫu và quan sát tranh minh họa. - HS đọc từng câu (2lần đọc). - Đọc từ khó. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp. - Nghe GV giải nghĩa và đọc giải nghĩa ở SGK. - Luyện đọc theo nhóm 2. - Đại diện nhóm thi đọc. Lớp n/ xét. - Đọc thầm và trả lời từng câu hỏi theo sự gợi ý của GV. - 2 HS khá, giỏi tiếp nối nhau đọc toàn bài. - Lắng nghe GV hướng dẫn để đọc đúng theo yêu cầu. - 3 HS thi đọc diễn cảm đoạn. - 2 HS thi đọc cả bài. - 2 HS nêu nội dung vừa học. - Đọc, xem trước bài: “Chiếc áo len” 3p 30p 2p --------------------------------------------------------- Tiết 2: TOÁN ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN I. MỤC TIÊU: - Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5. (BT1) - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức. (BT2) - Vận dụng được vào việc tính chu vi tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân). (BT3,4) - Giáo dục HS yêu thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, BP - HS: SGK, VBT, BC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS TG A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 em lên bảng làm BT. Tính: 200 - 65; 377 - 68; 950 - 215 - Nhận xét đánh giá. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung Bài 1: Tính nhẩm. - Yêu cầu HS tự nhẩm nhanh kết qủa. - Hỏi thêm một số công thức khác. - Giới thiệu nhân nhẩm với số tròn trăm. - GV HD mẫu phép tính: 200 x 3 = ? nhẩm: 2 trăm x 3 = 6 trăm viết: 200 x 3 = 600 - 2 cột còn lại yêu cầu HS tự nhẩm. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : Tính ( theo mẫu ) ( bài a,c) - GV HD mẫu phép tính 4 x 3 + 10 -Y/C lớp tự làm các phép tính còn lại. - Gọi HS chữa bài. - Nhận xét chung về bài làm của HS. Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán trong SGK. - Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề. - Gọi 1HS lên bảng giải . - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 4 : - Gọi học sinh đọc đề. - Yêu cầu lớp theo dõi và tìm cách giải bài toán. - GV nh/ xét chung về bài làm của HS. 3. Củng cố - Dặn dò: - N. xét đánh giá tiết học. Dặn dò. - 2 HS lên bảng làm bài. - Cả lớp làm b/con. - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. - HS tự nhẩm k/quả, trao đổi N2. - 4 HS nêu kết quả theo cột. - Lớp theo dõi để nắm về cách nhân nhẩm với số tròn trăm. - HS theo dõi. - Cả lớp làm bài vào vở. - 3 HS chữa bài ở bảng. - Cả lớp nhận xét - Một em đọc bài toán. - Cả lớp làm vào vào vở. -1 HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận chữa bài. - 1 HS đọc - Cả lớp cùng thực hiện tính vào vở. - Một HS lên bảng giải bài. - Học sinh khác nhận xét bài bạn. - Vài hs nhắc lại nội dung bài học. - HTL các bảng nhân . 3p 30p 2p ------------------------------------------------------------- Tiết 3 : TẬP VIẾT ÔN TẬP CHỮ HOA Ă, Â I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng) Â, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng: Ăn quả... mà trồng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Giáo dục HS có ý thức viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: SGK, mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L; mẫu chữ viết hoa về tên riêng Âu Lạc HS : SGK, bảng con, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS TG A. Kiểm tra bài cũ: - KT bài viết ở nhà của HS. - Giáo viên nhận xét đánh giá . B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung a) Hướng dẫn viết trên bảng con: *Luyện viết chữ hoa : - Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. *Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng. - Yêu cầu đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu Âu Lạc là tên nước ta thời cổ có vua An Dương Vương đóng đô ở Cổ Loa (Đông Anh Hà Nội ). - YC HS viết từ Âu Lạc vào b/con. *Luyện viết câu ứng dụng : - Yêu cầu 1 HSđọc câu ứng dụng. - Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì? - Yêu cầu viết những tiếng có chữ hoa. b) Hướng dẫn viết vào vở: - Nêu yêu cầu các dòng cần viết. - Nhắc HS về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng. c) Chấm chữa bài. - Chấm từ 5- 7 bài học sinh. -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn HS về nhà viết phần BT và xem trước bài mới. - Hai em lên bảng, lớp viết bảng con Vừ A Dính, anh em. - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu. - Vài HS nhắc lại đề bài. - Tìm và nêu: chữ hoa Ă, Â, L. - Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào bảng con. - 1 HS đọc từ ứng dụng Âu Lạc. - Lắng nghe để hiểu thêm về Âu Lạc - HS viết từ ứng dụng vào bảng con. - 2HS đọc: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng. - Phải biết nhớ ơn những người đã giúp đỡ mình, những người làm ra những thứ cho mình thừa hưởng. - HS tập viết trên bảng con: Ăn khoai, Ăn quả. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. - Nộp vở để GV chấm điểm. 3p 30p 2p --------------------------------------------- Tiết 4: THỦ CÔNG ( giáo viên chuyên soạn giảng ) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ BUỔI CHIỀU Tiết 1 : TOÁN + ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN I. MỤC TIÊU - Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5. - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức. - Vận dụng được vào việc tính chu vi tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân). - Giáo dục HS yêu thích học toán. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Giáo viên giới thiệu bài Yêu cầu học sinh làm bài tập trong vở BT Chấm bài, nhận xét Dặn dò học sinh ------------------------------------------------------------ Tiết 2 : THỂ DỤC ( Giáo viên chuyên soạn giảng ) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm, ngày 28 tháng 8 năm 2014 Tiết 1: TOÁN ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA I.
File đính kèm:
- tuan 2 lop 3 chuan 20142015.doc