Giáo an lớp 3 - Tuần 19 môn Toán - Bài: Các số đến 10000 - Các số có 4 chữ số

I/ Mục tiêu:

a) Kiến thức: - Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0).

b) Kỹ năng: - Đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II/ Các hoạt động:

1. Bài cũ: Kiểm tra định kì I. (4) - Gv nhận xét bài làm của HS.

3. Giới thiệu và nêu vấn đề. (1)Giới thiệu bài .

4. Phát triển các hoạt động. (28)

 

doc11 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2509 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo an lớp 3 - Tuần 19 môn Toán - Bài: Các số đến 10000 - Các số có 4 chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
- Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn ( từ 1000 đến 9000).
b) Kỹ năng: Rèn Hs đọc, viết các chữ số thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Các hoạt động:
1. Bài cũ: Các số có 4 chữ số (4’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1. Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét bài cũ.
2. Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’) Giới thiệu bài .
3. Phát triển các hoạt động. (28’)
 *Hoạt động 1: Làm bài 1
 Cho học sinh mở vở bài tập: 
Bài 1: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 5 Hs nối tiếp nhau viết các số phần a) và 5 Hs đọc các số của phần b).
- Gv nhận xét, chốt lại. 
5743 – 1951 – 8217 – 1984 – 9435 .
6727: sáu nghìn bảy trăm hai mươi bảy.
5555: năm nghìn năm trăm năm mươi lăm.
 9691: chín nghìn sáu trăm chín mươi mốt.
 1911: một nghìn chín trăm mười một.
 8264: tám nghìn hai trăm sáu mươi bốn.
* Hoạt động 2: Làm bài 2, 3.
Bài 2: Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Bốn nhóm Hs lên thi làm bài tiếp sức. 
- Gv nhận xét, chốt lại:
 a) 4557 ; 4558 ; 4559 ; 4560 ; 4561 ; 4562.
6130 ; 6131 ; 6132 ; 6133 ; 6134 ; 6135.
9748 ; 9749 ; 9750 ; 9751 ; 9752 ; 9753 .
3295 ; 3296 ; 3297 ; 3298 ; 3299, 3300.
Bài 3: Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 3 hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại: 
Số lớn nhất có ba chữ số: 999
Số bénhất có bốn chữ số : 1000
Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: 5000 – 6000 – 7000 – 8000 – 9000.
HT: lớp
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs lắng nghe.
Hs cả lớp làm vào VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
HT: cá nhân
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp làm vào VBT.
4 nhóm lên chơi trò tiếp sức.
Hs chữ bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
3 Hs lên bản bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Tổng kết – dặn dò. (1’) Tập làm lại bài. Làm bài 3, 4.
Chuẩn bị bài: Các số có 4 chữ số (tiếp theo). 
Nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm 2005
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0).
- Đọc viết các số có bốn chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số.
- Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có bốn chữ số.
b) Kỹ năng: Rèn Hs đọc, viết các số chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát. (1’)
2. Bài cũ: Luyện tập. (4’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’) Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động. (28’)
* Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số, các trường hợp có chữ số 0. 
- Gv hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét bảng trong bài học rồi tự viết số, đọc số:
- Gv gọi 1 Hs đọc số ở dòng đầu
- Gv nhận xét: “ Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị”, rồi viết 2000 và viết ở cột đọc số: hai nghìn
- Tương tự Gv mời 1 Hs viết và đọc số ở dòng thứ 2.
- Gv mời 4 hs lên bảng viết và đọc các số còn lại.
- Lưu ý: Khi viết số, đọc số đều viết, đọc từ trái sang phải (từ hàng cao đến hàng thấp).
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
 -Mục tiêu Giúp Hs biết viết, đọc các số có 4 chữ số , tìm thứ tự các chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập: 
Bài 1: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm mẫu
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm .
-Gv nhận xét, chốt lại. 
+ Viết số: 8700 ; 2010 ; 2509 ; 2005.
+ Đọc số: tám nghìn bảy trăm ; hai nghìn 0 trăm mười ; hai nghìn năm trăm linh chín ; hai nghìn 0 trăm linh năm.
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs làm mẫu.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 Viết số : 9100 ; đọc số : chín nghìn một trăm.
 Viết số: 3210 ; đọc số: ba nghìn hai trăm mười.
 Viết số: 6034 ; đọc số: sáu nghìn không trăm ba mươi bốn.
 Viết số: 2004 ; đọc số: hai nghìn không trăm linh tư.
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Hs biết tìm các thứ tự các chữ số có bốn chữ số.
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 4 nhóm Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 6972 – 6973 – 6974 – 6975 – 6976 – 6977.
b) 4008 – 4009 – 4010 – 4011 – 4012 – 4013.
c) 9000 – 9001 – 9002 – 9003 – 9004 – 9005.
Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. Ba em lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000.
 4100 ; 4200 ; 4300; 4400 ; 4500.
 7010 ;7020 ; 7030 ; 7040 ; 7050.
PP: Quan sát, giàng giải, hỏi đáp.
HT: lớp
Hs quan sát bảng trong bài.
Hs viết: 2000
Hs đọc: hai nghìn.
Hs : Viết: 2700 ; Đọc: hai nghìn bảy trăm.
Hs viết và đọc các số.
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: cá nhân
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hai Hs lên bảng làm bài mẫu
Hs cả lớp làm vào VBT.
3 Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm mẫu.
4 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: lớp
Hs đọc yêu cầu đề bài.
4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài làm. 
Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp làm vào VBT.
Ba em lên làm bài.
Hs chữa bài vào VBT.
5.Tổng kết – dặn dò. (1’)
Tập làm lại bài.
Làm bài 3, 4.
Chuẩn bị bài: Các số có 4 chữ số (tiếp theo). 
Nhận xét tiết học.
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Nhận biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìm, trăm, chục, đ.vị và ngược lại.
b) Kỹ năng: Rèn Hs thực hiện các bài toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát. (1’)
2. Bài cũ: Các số có 4 chữ số (tiết 2). (4’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’) Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động. (28’)
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị. Và ngược lại.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với việc viết số thành các tổng.
a) Viết số thành tổng.
- Gv viết số : 5247.
- Gv gọi Hs đọc số và nêu câu hỏi:
+ Số 5247 có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Gv hướng dẫn Hs tự viết 5247 thành tổng của 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị.
- Gv mời Hs lên bảng viết các chữ số còn lại.
- Lưu ý: nếu tổng có số hạng bằng 0 thì có thể bỏ số hạng đó đi.
Ví dụ: 7070 = 7000 + 0 + 70 + 0 = 7000 + 70.
- Gv mời Hs lên bảng làm các bài còn lại.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết số có 4 chữ số thàh tổng của các nghìn, trăm chục, đơn vị.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs làm bài a) và 4 Hs lên bảng làm bài b)
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 9217 = 9000 + 200 + 10 + 7
 4538 = 4000 + 500 + 30 + 8
 7789 = 7000 + 700 + 80 + 9
b) 2005 = 2000 + 5
 9400 = 9000 + 400
 2010 = 2000 + 10
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 nhóm Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
a) 7000 + 600 + 50 + 4 = 7654.
 2000 + 800 + 90 + 6 = 2896
 8000 + 400 +20 + 7 = 8420
 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999.
b) 3000 + 60 + 6 = 3064
 7000 + 200 + 5 = 7205
 9000 + 50 + 6 = 9056
 2000 + 100 + 3 = 2103
 5000 + 4 = 5004.
 3000 + 300 + 3 = 3033.
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết số theo mẫu.
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv một Hs lên làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 3 Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
5492.
1454.
4205.
7070.
2500.
Bài 4:
- GV mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm.
- Gv mời ba Hs đại diện 3 nhóm lên làm bài.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục.
 Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìn.
 Chữ số 5 trong số 1945 chỉ 5 đơn vị
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT: lớp
Hs đọc: năm nghìn hai trăm bốn mươi bảy.
Có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị.
Hs viết: 
5247 = 5000 + 200 + 40 + 2.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: cá nhân, nhóm
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hai Hs lên bảng làm mẫu.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
8 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
 2 Hs lên bảng làm mẫu.
4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Cả lớp làm vào VBT.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, 

File đính kèm:

  • docT- tuan 19 DA SUA.doc