Giáo án lớp 3 - Tuần 18
I.MỤC TIÊU:
+Củng cố lại nội dung các bài 6,7,8 để các em hiểu được:
+Trẻ em có quyền được sống với gia đình , có quyền được cha mẹ quan tâm ,chăm sóc đồng thời các em phải có bổn phận quan tâm, chăm sóc ông bà cha mẹ anh chị em
+Cần quan tâm đến bạn khi có chuyện vui buồn .Quyền được đối xử bình đẳng,quyền được hổ trợ và giúp đỡ .
+HS hiểu thế nào là tích cực tham gia việc trường ,việc lớp và có quyền được tham gia
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC :
1.Ổn định : Trật tự .
2.Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng trả lời câu hỏi .GV nhận xét ghi điểm:
H:Chúng ta cần phải làm gì đối với các thương binh,liệt sĩ ?
H.Hãy kể các hoạt động đền ơn đáp nghĩa ở địa phương em?
3.Bài mới: GT bài ,ghi đề ,1 em nhắc lại .
âng tin liên lạc . * Cách tiến hành Bước 1 : Chia nhóm và thảo luận + GV chia nhóm + YC quan sát các hình và cho biết các hoạt động nông nghiệp , công nghiệp , thương mại , thông tin liên lạc có trong các hình 1 , 2, 3, 4 trang 67 SGK + YC HS liên hệ thực tế ở địa phương nơi em sống để kể về các hoạt động trên Bước 2 : YC đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo lậun của nhóm + GV chốt ý đúng * HĐ2 : Làm việc cá nhân + YC các em vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình mình . + GV theo dõi nhận xét , đánh giá HS về kết quả học tập , về nội dung đã học ở HKI . + Chia nhóm 4 + HS quan sát theo nhóm và ghi kết quả ra giấy nháp . + Các nhóm thảo luận tự liên hệ ở đại phương em đang sống + Lần lượt các nhóm trình bày , nhóm khác bổ sung . + Từng em vẽ sơ đồ về gia đình mình 4. Củng cố – dặn dò : + GV nhận xét chung trong giờ học về những ưu khuyết điểm + Chuẩn bị bài sau “ Vệ sinh môi trường ” THỦ CÔNG Tiết 18 :Cắt dán chữ VUI VẺ ( Tiết 2 ) I. Mục tiêu: + Biết vận dụng kĩ năng kẻ , cắt , dán chữ đã học ở các bài trứơc để cắt , dán chữ VUI VẺ + Kẻ , cắt dán được chữ VUI VẺ đúng quy trình kĩ thuật . + HS yêu thích sản phẩm cắt , dán chữ II. Chuẩn bị : + GV : Mẫu chữ VUI VẺ . Tranh quy trình kẻ , cắt , dán chữ VUI VẺ + HS : Giấy thủ công , thước kẻ , kéo , hồ dán III. Các hoạt động dạy - học : 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ : Kiểm tra dụng cụ của HS 3. Bài mới : gt bài , ghi đề , 1 em nhắc lại Hoạt động dạy Hoạt động học * HS thực hàng cắt , dán chữ VUI VẺ . + GV kiểm tra HS cách kẻ , ccắt dán chữ VUI VẺ . + GV nhận xét và nhắc lại các bước kẻ , cắt , dán chữ theo quy trình . Bước 1 : Kẻ , cắt , các chữ cái của chữ VUI VẺ và dấu hỏi ( ? ) Bứơc 2 : Dán thành chữ VUI VẺ + HD HS thực hành cắt dán chữ + GV quan sát uốn nắn , giúp HS nhất là những em còn hay lúng túng đề các em hoàn thành sản phẩm . + Nhắc HS dán chữ cho câu đối phẳng và đẹp . * GV thu bài đánh giá sản phẩm của HS . + Chọn những sản phẩm đẹp đúng kĩ thuật , khen ngợi để khuyến khích các em + Kiểm tra 5 em + HS lắng nghe + HS thực hành cắt , dán + HS lắng nghe để thực hành dán’ cho cân đối , đẹp + Từng bàn thu vở để GV nhận xét đánh giá + HS lắng nghe 4õ. Củng cố – dặn dò : + GV nhận xét sự chuẩn bị của các em , tinh thần học tập và kĩ năng thực hành của HS + Về nhà ôn lại các bài ở chương II “ Cắt dán chữ cái đơn giãn ” và chuẩn bị giấy thủ công , kéo . hồ dán . . . để làm bài kiểm tra . Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011 TOÁN Tiết 87 :CHU VI HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu : * Giúp HS : + Xây dựng và ghi nhớ quy tắc chu vi hình vuông + Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có liên quan . II. Chuẩn bị : Thước thẳng , phấn màu III. Các hoạt động dạy - học 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng làm bài , GV nhận xét và ghi điểm * Tính chu vi hình chữ nhật có : + Chiều dài 8cm , chiều rộng 4cm ? + Chiều dài 2dm , chiều rộng 13 cm ? 3. Bài mới : gt bài , ghi đề . 1 em nhắc lại Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1 : HD xây dựng công thức tính chu vi hình vuông . + GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm , và YC HS tính chu vi hình vuông ANCD . + YC HS tính theo cách khác ( Hãy chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành phép nhân tương ứng ) + 3 là gì của hình vuông ABCD . H : Hình vuông có mấy cạnh , các cạnh như thế nào với nhau ? + Vì thế ta có cách tính chu vi của nhình vuông là lấy độ dài một cạnh nhân với 4 . * HĐ2 : Luyện tập thực hành Bài 1 : + Cho HS tự làm bài , sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau . + Chữa bài và cho điểm HS . Bài 2 : + Gọi HS đọc đề bài , thảo luận đề . H : Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm thế nào ? + YC HS làm bài . Bài giải Đoạn dây có độ dài là : 10 x 4 = 40 ( cm ) Đáp số =40 cm + Chữa bài và cho điểm HS Bài 3 : + Gọi HS đọc đề bài , thảo luận đề bài + YC HS quan sát hình vẽ H : Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta phải biết được điều gì ? H : Hình chữ nhật được tạo thành bởi 3 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu ? H : Chiều dài hình chữ nhật mới như tếh nào so với cạnh của viên gạch hình vuông ? + YC HS làm bài Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là : 20 x 3 = 60 ( cm ) Chu vi của hình chữ nhật là : ( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm ) Đáp số :160 cm + Chữa bài và cho điểm HS Bài 4 : + YC HS tự làm bài Bài giải Cạnh của hình vuông MNPQ là 3 cm . Chu vi của hình vuông MNPQ là : 3 x 4 = 12 ( cm ) Đáp số=12 cm + Chữa bài và cho điểm HS . + Chu vi hình vuông ABCD là : 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm ) + Chu vi hình vuông ABCD là : 3 x 4 = 12 ( dm ) + 3 là độ dài cạnh của hình vuông ABCD + Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau . + HS đọc quy tắc trong SGK . + Làm bài và kiêm tra bài của bạn . + 3 em đọc đề , 2 em thảo luận đề + Người ta uốn một sợi dây thép vừa đủ thành 1 hình vuông cạnh 10 cm . Tính độ dài đoạn dây đó . + Ta tính chu vi của hình vuông có cạnh là 10 cm . + 1 em lên ab3ng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở /. + HS tự sửa bài + 3 em đọc đề , 2 em thảo luận đề + Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm . Tính chu vi của hình chữ nhật ghép với 3 viên gạch như thế . + Quan sát hình + Ta phải biết được chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật . + Chiều rộng hình chữ nhật chính là độ dài cạnh viên gạch hình vuông . + Chiều dài của hình chữ nhật gấp 3 lần cạnh của viên gạch hình vuông . + 1 em lên bảng làm bài , HS làm vở BT + HS tự sửa bài + HS tự sửa bài 4. Củng cố – dặn do:ø + YC HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông . + Dặn dò HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm .Nhận xét tiết học . TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I ( tiết 4 ) I. Mục tiêu : + Kiểm tra đọc + Ôn luyện về dấu chấm , dấu phẩy . II. Chuẩn bị : + Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc đã học . + Bài tập 2 chép sẵn vào 4 tờ phiếu và bút dạ . III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định : Hát 2. Kiểm tra đọc : + Kiểm tra nhữmg em còn lại . 3. Ôn luyện về dấu chấm , dấu phẩy . Bài 2 . + Gọi HS đọc YC . + Gọi HS đọc phần chú giải . + YC HS tự làm + Chữa bài + Chốt lại lời giải đúng . + Gọi HS đọc lại lời giải . 4. Củng cố – dặn dò : H : Dấu chấm có tác dụng gì ? + Dặn HS về nhà học thuộc các bài có YC học thuộc lòng trong SGK để tiết sau lấy điểm kiểm tra . +HS đọc và trả lời1 câu hỏi cuối bài . + 1 em đọc YC trong SGK . + 1 em đọc phần chú giải trong SGK . + 4 em lên bảng làm bài , HS dưới dùng bút chì đánh dấu vào SGK . + 4 em đọc to bài làm của mình . + Các em khác nhận xét bài làm của bạn . + Tự làm bài tập . + HS làm bài vào vở . Cà Mau đất xốp . Mùa nắng , đất nẻ chân chim , nền nhà cũng rạn nứt . Trên cái đất phập phều và lắm gió giông như thế , cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi . Cây bình bát , cây bần cũng phải quây quần thành chòm , thành rặng . Rễ phải dài , cắm sâu vào lòng đất . + Dấu chấm dùng để ngắt câu trong đoạn văn . TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I ( tiết 5 ) I. Mục tiêu : . + Kiểm tra học thuộc lòng . + Nội dung : 17 bài tập đọc có YC học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17 . + Kĩ năng đọc thành tiếng : đọc thuộc lòng các bài thơ , đoạn văn , tốc độ tối thiểu 70 chữ / 1 phút , biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ . + Kĩ năng đọc – hiểu : Trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc . +. Ôn luyện về cách viết đơn . II. Chuẩn bị : + Phiếu ghi sẵn tên , đoạn văn có YC học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17 . + Phô tô đủ mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sách cho từng HS . III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định : Trật tự . 2. Kiểm tra học thuộc lòng . + Gọi HS nhắc lại tên các bài có YC học thuộc lòng . nhưng không lấy điểm. + Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc . + Gọi HS trả lời câu hỏi về ND bài đọc . 3. Ôn luyện về viết đơn . + Gọi HS đọc YC . + Gọi HS đọc lại mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách . + Mẫu đơn hôm nay các em viết có gì khác với mẫu đơn đã học ? + YC HS tự làm . + Gọi HS đọc đơn của mình và HS khác nhận xét . + HS nhắc lại : Hai bàn tay em , Khi mẹ vắng nhà , Qụat cho bà ngủ , Mẹ vắùng nhà ngày bão , Mùa thu của em , Ngày khai trường , Nhớ lại buổi đầu đi học , Bận , Tiếng ru , Quê hương , Vẽ quê hương , Cảnh đẹp non sông , Vàm Cỏ Đông , Nhớ Việt Bắc , Nhà bố ở , Về quê ngoại , Anh Đom Đóm . + Lần lượt HS bốc thăm bài , về chỗ chuẩn bị . + Đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi . + 1 em đọc YC trong SGK . + 2 em đọc lại mẫu đơn trang 11 SGK . + Đây là mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sách vì đã bị mất . + Nhận phiếu và tự làm . + 5 đến 7 em đọc lá đơn của mình . 4. Củng cố – dặn do:ø + Nhận xét tiết học + Dặn HS ghi nhớ mẫu đơn và chuẩn bị giấy để chuẩn bị tiết sau để viết thư . Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011 TOÁN T
File đính kèm:
- giao an tuan 18.doc