Giáo án lớp 3 - Tuần 15
I – Mục đích yêu cầu :
A – TẬP ĐỌC :
+ Rèn luyện kỹ năng đọc đúng : Nông dân , riêng năng ,lười biếng ,nghiêm giọng hũ bạc , nhắm mắt ,vất vả , thản nhiên . Đọc phân biệt các câu kể với lời nhân vật (Ong lão ) .
+Rèn kỹ năng đọc – hiểu :
. Hiểu nghĩa các từ : Hũ , dúi , thản nhiên ,dành dụm ,
. Hiểu ý nghiã câu chuyện : Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên mọi của cải .
B. KỂ CHUYỆN :
+ Rèn kỹ năng nói .Sau khi sắp xếp đúng các tranh theo thứ tự trong truyện , HS dựa vào tranh kể lại được toàn bộ câu chuyện ,kể tự nhiên phân biệt lời người kể vói giọng nhân vật ông lão .
+ Rèn kỷ năng nghe và biết kể chuyện cho ngừơi thân nghe .
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
i cũ : Kiểm tra dụng cụ của HS cả lớp 3) Bài mới : gt bài , ghi đề HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC *HĐ1 : HD quan sát , nhận xét + GV giới thiệu chữ V cho HS quan sát và nhận xét + Nét chữ rộng 1 ô + Chữ V nữa bên trái và nữa bên phải giống nhau . Nếu gấp đôi chữ V theo chiều dọc thì nữa bên trái và nữa bên phải của chữ trùng khít nhau . + GV gấp đôi theo chiều dọc mẫu chữ rời * HĐ2 : HD mẫu . Bước 1 : + Lật mặt trái của tờ giấy thủ công , kẻ , cắt một hình chữ nhật có chiều dài 5 ô , rộng 3 ô . + Chấm các điểm đánh dấu hình chữ V vào hình chữ nhật . Sau đó kẻ chữ V theo các điểm đã đánh dấu ( H2 ) . Bước 2 : Cắt chữ V + Gấp đôi hình chữ nhật để kẻ chữ V theo đường dấu giữa ( mặt trái là ngoài ) Cắt theo đường kẻ nữa chữ V , bỏ phần gạch chéo ( H3 ) mở ra , được chữ V như chữ mẫu ( H1 ) . Bước 3 : Dán chữ V + HD kẻ 1 đường chuẩn , đặt ướm chữ mới cắt vào đường chuẩn cho cân đối + Bôi hồ vào mặt kẻ ô của đường chữ và dán vào vị trí đã định ( H4 ) * HĐ3 : HS thực hành cắt , dán chữ V + Y/C nhắc lại cách kẻ , cắt , dán chữ V + Bước 1 : Kẻ chữ V + Bước 2 : Cắt chữ V + Bước 3 : Dán chữ V + HD HS thực hành + GV theo dõi giúp đỡ các em chậm để các em hoàn thành sản phẩm + HD trưng bày sản phẩm thực hành + GV + HS nhận xét đánh giá sản phẩm thực hành , khen những em hoàn thành tốt sản phẩm . + HS quan sát và nhận xét chữ mẫu V + HS quan sát và nhận xét + HS theo dỏi cô HD mẫu + Mỗi công đạon cho 2 em nhắc lại cho nhớ . + HS quan sát dán chữ V + HS quan sát dán chữ V . + 2 em nhắc lại + Cả lớp thực hành kẻ , cắt , dán chữ V . + Dán theo tổ ra tờ giấy A4 . 4 . Nhận xét – dặn dò: + GV nhận xét sự chuẩn bị của HS , tinh thần học tập của HS + Gìơ sau mang giấy thủ công , thước kẻ . . . “ Cắt dán chữ E ” Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 TOÁN Tiết 72 :CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( TT ) I . MỤC TIÊU : Giúp HS : + Biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số + Giải toán có liên quan đến phép chia . II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Oån định : Hát Bài cũ : Gọi 4 em lên bảng làm bài tập . Đặt tính rồi tính 234 : 2 562 : 8 123 : 4 783 : 9 Bài mới : gt bài , ghi đề , 2 em nhắc lại đề HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG DẠY *HĐ1 : HD thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số . a) 560 : 8 ( phép chia hết ) + Viết lên bảng phép tính 560 : 8 = ? và Y/C HS đặt tính theo cột dọc H : 56 chia cho 8 , 56 chia 8 được mấy ? H : Viết 7 vào đâu ? + 7 chính là chữ số thứ nhất của thương . + Y/C HS tìm số dư trong lần chia thứ nhất H : Hạ 0 ; 0 chia 8 bằng mấy ? H : Viết 0 ở đâu ? H : Tương tự như cách tìm số dư trong lần chia thứ nhất , bạn nào có thể tìm được thương trong lần chia thứ hai ? H : Vậy 560 chia 8 bằng bao nhiêu ? + Y/C cả lớp thực hiện lại phép chia trên + GV sửa bài , nhận xét b) Phép chia 632 : 7 + Tiến hành các bước tương tự như với phép chia 560 : 8 = 70 + Y/C nêu cách chia * HĐ2 : Luyện tập thực hành . Bài 1 : + Xác định Y/C của bài , sau đó cho HS tự làm + Y/C các HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ từng bước chia của mình . + Chữa bài và cho điểm HS . Bài 2 + Gọi HS đọc bài , thảo luận đề bài H : Một năm có bao nhiêu ngày ? H : Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ? H : Muốn biết năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày ta phải làm như thế nào ? Y/C HS tự làm bài Bài giải Ta có 365 : 7 = 52 ( dư 1 ) Vậy năm đó có 52 tuần lễ và 1 ngày Đáp số : 52 tuần lễ và 1 ngày + Chữa bài và cho điểm HS . Bài 3 + Treo bảng phụ có sẵn hai phép tính trong bài + HD HS kiểm tra phép chia bằng cách thực hiện lại từng bước của phép chia . + Y/C HS trả lời . + Phép tính b sai ở bước nào , hãy thực hiện lại cho đúng ? a) + 1 HS lên bảng đặt tính , HS cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy nháp . + 56 chia 8 được 7 + Viết 7 vào vị trí của thương + 7 nhân 8 bằng 56 , 56 trừ 56 bằng 0 + 0 chia 8 bằng 0 + Viết 0 vào thương , ở sau số 7 + 0 nhân 8 bằng 0 . 0 trừ 0 bằng 0 + 560 chia 8 bằng 70 + Cả lớp thực hiện vào giấy nháp , một số HS nhắc lại cách thực hiện phép chia + HS tự sửa bài + 1 em lên bảng , lớp làm nháp + Từng em nêu kết quả và cách chia + 4 em lên bảng làm bài , 2 em làm 2 phép tính đầu của phần a , 2 em làm 2 phép tính đầu của phần b , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập . + 4 em lần lượt nêu trước lớp , cả lớp nghe và nhận xét + 3 em đọc bài cả lớp thảo luận đề + Có 365 ngày + Có 7 ngày + Ta phải thực hiện phép chia 365 : 7 + 1 em lên bảng làm bài , HS làm vào vở bài tập + HS tự sửa bài + Đọc bài toán + HS tự kiểm tra hai phép chia + Phép tính a đúng , phép tính b sai . + Phép tính b sai ở lần chia thứ hai . Hạ 3 , 3 chia 7 được 0 , phải viết 0 vào thương nhưng phép chia này đã không viết 0 vào thương nên thương bị sai . 3. Củng cố – dặn dò + Y/C HS về nhà luyện tập thêm về phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số . + Nhận xét tiết học , những ưu khuyết điểm . CHÍNH TẢ( nghe viết ) Tiết 29 :HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA I . MỤC TIÊU + HS nghe – viết đúng đoạn từ Hôm đó . . . quý đồng tiền trong bài Hũ bạc của người cha . + Làm đúng các bài tập chính tả , phân biệt ui / uôi / S / X hoặc ac / ât . + Rèn luyện ý thức rèn chữ giữ vở cho HS và tính cận thận II . CHUẨN BỊ + GV : Viết ND các bài tập lên bảng phụ + HS : Có vở viết chính tả + vở bài tập III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ : + Gọi 2 em lên bảng viết từ khó , lớp viết bảng con + GV đọc , màu sắc , hoa màu , mong tằm , no nè . + GV nhận xét , sửa sai , ghi điểm . 3. Bài mới : Giới thiệu bài - ghi đề - 1 em nhắc lại Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1 : HD viết chính tả a. Trao đổi nội dung bài viết + GV đọc đoạn văn một lượt . + H: Khi thấy cha ném tiền vào lửa , người con đã làm gì ? + Hành động của người con giúp người cha hiểu điều gì ? b. Hướng dẫn cách trình bày H : Đoạn văn có mấy câu ? H : Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa ? H : Lời nói của người cha được viết như thế nào ? c. Hướng dẫn viết từ khó + Y/C HS tìm các từ khó , dễ lẫn khi viết chính tả . + Y/C HS đọc và viết các từ vừa tìm được d. HD viết chính tả : ( GV đọc HD cách viết , đọc cho HS viết bài ) + Đọc cho HS soát lỗi + HD đổi vở soát lỗi , thống kê lỗi sai + Thu chấm , sửa bài * HĐ2 : HD HS làm bài tập Bài 2 : + Gọi HS đọc yêu cầu + Y/C HS tự làm + Nhận xét , chốt lại lời giải đúng Bài 3 : GV có thể chọn phần a hoặc phần b tuỳ theo lỗi chính tả mà HS địa phương thường mắc . a. Gọi HS đọc Y/C + Phát giấy và bút dạ cho các nhóm . + Gọi 2 nhóm lên dán bài trên bảng và đọc lời giải của mình . + Nhận xét chốt lại lời giải đúng b. Tiến hành tương tự phần a + HD về nhà làm + Theo dõi sau đó 1 HS đọc lại + Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền ra + Người cha hiểu rằng tiền đó do anh làm ra . Phải làm lụng vất vả với quý đồng tiền + Đoạn văn có 6 câu + Những chữ đầu câu : Hôm , Ông , Anh , Ông , Bây , Có . + Viết sau dấu hai chấm , xuống dòng gạch đầu dòng . +: sưởi lửa , thọc tay , chảy nước mắt , làm lụng , quý , . . . + 3 em lên bảng viết , HS dưới lớp viết vào vở nháp . + HS lắng nghe , viết bài + HS soát lỗi + 2 em đổi chéo vở + Thu 7 em chấm + 1 em đọc Y/C trong SGK + 3 em lên bảng , HS dưới lớp làm nháp + Đọc lại lời giải và làm bài vào vở , mũi dao – con muỗi ; hạt muối – muối bưởi ; núi lửa – nuôi nấng ; tuổi trẻ – tủi thân + 1 em đọc Y/C trong SGK + HS tự làm bài trong nhóm + 2 em đại diện cho nhóm lên dán bài và đọc lời giải . HS nhóm khác bổ sung + Đọc lại lời giải và làm bài vào vở , sót – xôi . sáng + Lời giải : mật – nhất – gấc 3 . Củng cố dặn dò + Nhận xét tiết học , bài viết của HS + Dặn HS về nhà học thuộc các từ vừa tìm được . HS nào viết xấu , sai 3 lỗi trở lên phải viết lại bài . + HS cả lớp chuẩn bị bài sau Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010 TOÁN Tiết 73 :GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN I . MỤC TIÊU : Giúp HS + Biết cách sử dụng bảng nhân + Củng cố bài toán về gấp một số lên nhiều lần II . CHUẨN BỊ : Bảng nhân như trong toán 3 III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Oån định : hát 2. Bài cũ : Gọi 3 em lên bảng làm bài , nhận xét ghi điểm . Đặt tính rồi tính 356 : 2 642 : 8 420 : 6 647 : 9 277 : 9 365 : 7 3.Bài mới : gt bài , ghi đề , 1 em nhắc lại đề Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1 : Giới thiệu bảng nhân . + GV treo bảng nhân như trong sách toán 3 lên bảng . + Y/C HS đếm số hàng , số cột trong bảng . + Y/C HS đọc các số trong hàng , cột đầu tiên của bảng . + Giới thiệu : Đây là các thừa số trong các bảng nhân đã học . + Các ô còn lại của bảng chính là kết quả của các phép nhân trong các bảng nhân đã học . + Y/C HS đọc hàng thứ 3 trong bảng + Các số vừa đọc xuất
File đính kèm:
- giao an tuan 15.doc