Giáo án lớp 3 - Tuần 14, thứ sáu
I/ Mục tiêu:
N3: - Viết đúng chữ hoa K (1 dòng),KH,Y (1 dòng) viết đúng tên riêng Yết Kiêu (1dòng) và câu ứng dụng: Khi đói . chung một lòng. (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
N4:
Thực hiện được phép chia một tích cho một số.
II/ Chuẩn bị:
N3: Vở tập viết tập 1, bảng phụ viết sẵn tên riêng và câu ứng dụng.
N4: SGK, vở bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010 TẬP VIẾT 3: ÔN CHỮ HOA K TOÁN 4: CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ I/ Mục tiêu: N3: - Viết đúng chữ hoa K (1 dòng),KH,Y (1 dòng) viết đúng tên riêng Yết Kiêu (1dòng) và câu ứng dụng: Khi đói ... chung một lòng. (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. N4: Thực hiện được phép chia một tích cho một số. II/ Chuẩn bị: N3: Vở tập viết tập 1, bảng phụ viết sẵn tên riêng và câu ứng dụng. N4: SGK, vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nhóm 3 TG Nhóm 4 1/ KTBC: 2/ Bài mới: HS:- chuẩn bị bài mới GV:- Giới thiệu bài mới ghi đề. - HD viết mẫu cho các em quan sát chữ H và nêu các nét viết chữ K hoa. Gọi HS lên bảng tập viết chữ hoa K. HS:- Lên bảng viết theo yêu cầu. GV:- Nhận xét và HD các em viết bài vào vở tập viết. HS:- Viết bài tập viết. GV giúp đỡ h/s yếu GV: - Thu vở chấm chữa bài và HD thêm giúp các em về nhà tập viết đúng theo yêu cầu bài viết. 3/ Củng cố, dặn dò: Về nhà tập viết bài và chuẩn bị bài mới:Ôn chữ hoa L HĐ1: KT bài 3 tr 79-SGK HĐ2: Bài mới HS: Tính giá trị của ba biểu thức (9x 15) : 3 9x (15: 3) (9: 3) x 15 Y/c hs s/sgiá trị của ba biểu thức và nhận xét GV: KL HS: Nêu quy tắc chia một tích cho một số. GV: Ghi bảng HĐ3: Luyện tập BT1: Tính bằng hai cách 2hs làm trên bảng, các em còn lại làm vào vở GV: Hướng dẫn nhận xét BT2: GV: Đính BT2 lên bảng, hướng dẫn hs tính bằng cách thuận tiện nhất. 1 em làm trên PBT, các em còn lại làm vào vở GV: Chấm, chữa bài BT3: GV: Đính BT3 lên bảng, hướng dẫn hs tính bằng cách thuận tiện nhất. 1 em làm trên PBT, các em còn lại làm vào vở GV: Chấm, chữa bài HĐ3: HS: Nhắc lại quy tắc GV: Nhận xét tiết học TOÁN 3: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT) LT&C 4: DÙNG CÂU HỎI VÀOMỤC ĐÍCH KHÁC I/ mục tiêu: N3: - Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia). - Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông. - Làm được các bài tập 1,2,4. * HSY: làm được bài tập 1 N4: -Biết được một số tác dụng phụ của câu hỏi (ND ghi nhớ) -Nhận biết được tác dụng của câu hỏi(BT1); bước đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen, chê, sự phủ định, khẳng định hoặc yc mong muốn trong những tình huống cụ thể (BT2 mụcIII) II/ Chuẩn bị: N3: - SGK, vở bài tập. N4: - Viết sẵn bài tập 3 lên bảng lớp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nhóm 3 Nhóm 4 1/ KTBC: -Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng chia 9 và làm bài tập sau: 81 : 9 = 72 : 8 = - Nhân xét ghi điểm. 2/ Bài mới: HS:- Chuẩn bài mới. GV:- Giới thiệu bài –ghi đề - HD các em biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia). - HD các em làm bài tập 1,2,4. Gọi HS lên bảng làm bài tập 1. HS:- Lên bảng làm bài tập 1, lớp làm bài vào vở tập. Lớp nhân xét bài làm của bạn. GV:- HD bài tập 2,4 và cho các em làm bài vào vở tập. HS: - Luyện đọc và làm bài tập theo yêu cầu. GV:- Thu vở chấm bài và nhận xét bài làm của học sinh. HS: - Sửa lại bài tập sai. 3/ Củng cố, dặn dò: Về nhà làm bài và chuẩn bị bài mới: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. 1. KT: 1hs đặt câu có dùng từ nghi vấn 2. Bài mới: GV: GTB HĐ1: Nhận xét BT1: 1hs đọc đoạn đối thoạigiữa ông Hòn Rấm với cu Đất trong truyện Chú Đất Nung. Cả lớp đọc thầm lại tìm câu hỏi trong đoạn văn Gv: Nhận xét BT2: Phân tích câu hỏi GV: Giao PBT HS: Trao đổi và ghi kết quả vào PBT Đại diện nhóm trình bàyCác nhóm khác nhận xét, bổ sung GV: Đính kết qủa đúng lên bảng BT3: HS đọc yc của bài, suy nghĩ, phát biểu GV: Kết luận 2hs đọc ghi nhớ trong SGK HĐ2: Luyện tập BT1: 4 hs nối tiếp nhau đọc yc của BT HS: Đọc thầm từng câu hỏi, suy nghĩ làm bài GV: Đính 4 băng giấy lên bảng, phát bút dạ, mời 4hs lên làm bài. GV: hướng dẫn nhanạ xét. BT2: HS: Nối tiếp nhâu đọc yc của BT HS: Làm bài cá nhân rồi trình bày GV: Nhận xét 3. Củng cố: HS: Nhắc lại ghi nhớ GV: Nhanạ xét tiết học. T.L.V 3: NGHE – KỂ: TÔI CŨNG NHƯ BÁC. GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG ĐẠO ĐỨC 4: BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO I/ Mục tiêu: N3:- Nghe và kể lại được câu chuyện Tôi cũng như bác (BT1) - Bước đầu biết giới th/một cách đơn giản (theo gợi ý) về các bạn trong tổ của m/với ng/khác(BT2). N4: -Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo. -Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo. -Lễ phép vâng lời thầy giáo, côc giáo. II/ Chuẩn bị: N3:- Vở bài tập. N4:- Vở bài tập, SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nhóm 3 TG Nhóm 4 1/ KTBC: 2/ Bài mới: GV:- Giới thiệu bài ghi đề. - Kể chuyện: Tôi cũng như bác cho lớp nghe. HS:- Nghe kể chuyện. GV:- HD các em tập kể theo gợi ý. HS: Tập kể theo gợi ý. GV: - HD HS Giới thiệu các bạn trong tổ của mình. HS:- Giới thiệu các bạn trong tổ mình. GV:- Nhận xét và tuyên dương các em. 3/ Củng cố: HS:- Nhắc lại cách giới thiệu hoạt động. 4/ Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài mới: Nghe-kể Giấu dày. Giới thiệu tổ em.. 1. KTBC: HS trả lời câu hỏi trong PBT 2. Bài mới: GV: GTB HĐ1: Xử lí tình huống tr 20;21 (SGK) GV: Giao việc HS: Hoạt động theo nhóm NT: Nêu các tình huống trong PBT Đại diện nhóm nêu cáh giải quyết Cả lớp và gv nhận xét GV: Nêu câu hỏi gợi ý HS: Phát biểu KL: Thầy giáo , cô giáo là người dạy cho em những điều hay, lẽ phải,...Chúng ta phải biết kính trọng và biết ơn,.. 2em nhắc lại ghi nhớ HĐ2: Thảo luận nhóm đôi BT1 (SGK) HS: Đọc yc bài tập 1 (SGK) NT: Điều khiển thảo luận. Đại diện nhóm trình bày Cả lớp và gv nhận xét GV: KL các việc làm đúng HĐ3: bày tỏ ý kiến GV: Nêu ý kiến HS: Dùng thẻ màu bày tỏ ý kiến HĐ3: Củng cố HS: Đọc lại ghi nhớ GV: Nhận xét tiết học. MĨ THUẬT 3: VẼ THEO MẪU: VẼ CON VẬT QUEN THUỘC MĨ THUẬT 4: VẼ THEO MẪU: MẪU CÓ HAI ĐỒ VẬT I/ Mục tiêu: N3:- Biết quan sát nhận xét về dặc điểm hình dáng của một con vật quen thuộc. - Biết cách vẽ con vật. - Vẽ được hình con vật theo trang trí. N4: -Hiểu đặc điểm hình dáng, tỉ lệ của hai vật mẫu -Biết cáh vẽ hai vạt mẫu. -Vẽ được hai đồ vật gần với mẫu. II/ Chuẩn bị: N3: - Tranh vẽ về các con vật N4: - Tranh trang trí đường diềm trên đồ vật. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nhóm 3 TG Nhóm 4 1/ Ổn đinh: Hát 2/ KTBC: 3/ Bài mới: HS:- chuẩn bị bài mới. GV:- Giới thiệu bài mới, ghi đề. - Cho các em quan sát tranh. - HD giúp các em hiểu quy trình vẽ tranh các con vật. - Nhận biết đặc điểm, hình dáng, tỉ lệ của một bức tranh. HS:- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi gợi ý để giúp các em hiểu cách vẽ theo quy trình. GV: - Nêu câu hỏi cho các em trả lời. Giảng giải thêm giúp các em hiểu được cách vẽ HS:- Thực hiện vẽ tranh: con vật yêu thích. GV:- Nhận xét quá trình vẽ của các em, tuyên dương những em thực hiện đúng đẹp. 4/ Củng cố dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài: Tập nặn tạo dáng nặn con vật. NT: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 2. Bài mới: HĐ1: Quan sát mẫu GV: Đính mẫu có hai đồ vật HS: Quan sát, nhận xét -Hình dáng, kích thước -Đặc điểm màu sắc HĐ2: Hướng dẫn cách vẽ GV: Hướng dẫn ước lượng tỉ lệ, phát hình vẽ nét chính. HĐ2: thực hành HS: Thưc hành vẽ vào vở GV: Theo dõi giúp đỡ HĐ4: Nhận xét, đánh giá GV: Chấm, nhận xét GV: Dặn dò chuẩn bị tiết sau. SINH HOẠT LỚP I/ MỤC TIÊU - Tổng kết, đánh giá tình hình, kết quả học tập tuần qua, phổ biến công việc tuần đến. - Sinh hoạt hoạt tạo không khí vui vẻ thoải mái. II/ Nội dung sinh hoạt: 1. (10)Tổng kết, đánh giá kết quả học tập tuần qua. - Yêu cầu các tổ, lớp trưởng báo cáo kết quả học tập của lớp. - GV nhận xét đánh giá chung. - Tuyên dương tổ, cá nhân đạt kết quả tốt. - GV phổ biến công việc tuần đến. - Tiếp tục vệ sinh trường lớp sạch sẽ, thực hiện tốt việc học tốt đã đạt nhiều HĐ tốt. - Đi học đều và đúng giờ, ăn mặc sạch sẽ. - Thực hiện tốt các trò chơi, bài hát dân gian. - Tham gia tốt các hoạt động do trường tổ chức như: HKPĐ. 2/ Sinh hoạt(15) - Tổ chức cho HS đọc câu chuyện nói về Bác, hát về Bác, thầy cô. - Nhận xét tuyên dương. - Liên hệ giáo dục học sinh. 3/ nhận xét tiết học.(5) - Về thực hiện việc tuần đến. - Từng tổ báo cáo. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung. - Phát biểu ý kiến. - Lắng nghe. - Lắng nghe - Đọc, lớp theo dõi nhận xét tuyên dương. - Lắng nghe.
File đính kèm:
- THƯ SÁU.doc