Giáo án lớp 3 - Tuần 13, thứ 5 năm 2011
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán (có một phép nhân 9)
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.
* HS làm được bài tập trong phạm vi 5,10.
II/Chuẩn bị :
GV: Viết sẵn nội dung bài tập 4 lên bảng
III. Các hoạt động dạy học:
Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán (có một phép nhân 9) - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể. * HS làm được bài tập trong phạm vi 5,10. II/Chuẩn bị : GV: Viết sẵn nội dung bài tập 4 lên bảng III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định 2.K/tra b/cũ: (3') - Gọi học sinh đọc thuộc bảng nhân 9. - Nhận xét và cho điểm học sinh 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: thực hành Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - Y/CHS thảo luận theo cặp. - Tổ chức hỏi đáp trước lớp. * Cho HS làm bài tập B1/ 1+3=; 4+1=; 2+1=; 7+2=; 5+4=; 6+4= B2/ 3-2=; 2-1=; 3-1=; 8-4=; 9-5=; 7-5= - Theo dõi nhận xét tuyên dương. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - HDHS cách làm. 9 x 3 + 9 = 27 + 9 = 36 - Cho HS làm bảng con, BL bài còn lại. - Theo dõi nhận xét bổ sung. Bài 3: gọi HS đọc đề Hỏi: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Bài toán thuộc dạng toán gì? - Cho HS làm vở, BN. - Chấm bài nhận xét tuyên dương. Bài 4: gọi HS đọc đề. - Làm mẫu; VD: 6 x 1 = 6, 2 x 7 = 14. - TT cho HS làm vở, BL. - Chấm bài nhận xét tuyên dương. * Chấm bài nhận xét tuyên dương. 4.Củng cố - dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học. - Về làm bài 2 vào vở chuẩn bị bài sau (Gam). - CN đọc bảng nhân, lớp NXBS. - CN nêu - Các cặp thảo luận. - Cá nhân hỏi đáp trước lớp. - (Y) làm vở. - CN nêu - Chú ý - CN làm BL, lớp BC. - (Y) TT làm bài 1. - CN đọc đề - CNTL, lớp bổ sung. - Lớp làm vở, CN làm BC. - (Y) làm vở bài 2 nêu xong bài 1. - CN đọc đề. - Chú ý. - Lớp làm vở, CN làm BL, NX. - (Y) làm bài giải b 3,nếu xong b2. - Chú ý lắng nghe THỦ CÔNG CẮT , DÁN CHỮ H , U I. Mục tiêu: - Giúp HS biết cách kẻ, cát, dán chữ H, U - Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng. * HS biết tham gia cùng bạn. II/Chuẩn bị : GV: Mẫu chữ H, U, tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U HS: Giấy thủ công, thước, chì, kéo, hồ III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định 2.K/tra b/cũ: (3') - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Nhận xét chuẩn bị của học sinh 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: HDHS quan sát và nhận xét. - Giáo viên dán mẫu chữ H, U đã cắt dán trên giấy, treo trên bảng. Hỏi: + Chiều cao mấy ô ? + Nét chữ rộng mấy ô ? + Chữ H và chữ U có gì giống nhau? + Khi cô gấp đôi chữ H và chữ U theo chiều dọc, em thấy như thế nào ? - Dùng chữ rồi gấp đôi cho học sinh quan sát. HĐ 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu Bước 1: Kẻ chữ H, U Bước 2: Cắt chữ H, U Bước 3: Dán chữ H,U. - Cho HS nhắc lại các bước GV đã HD. HĐ3: Thực hành. - Cho HS thực hành bằng giấy nháp theo GVHD. - Theo dõi bổ sung cho từng em. * Theo dõi giúp đở cho HS. 4. Củng cố - dặn dò:(2') - Nhận xét tiết học - Về chuẩn bị bài sau (Thực hành cắt, dán, chữ H, U) - Học sinh để dụng cụ: Thước, chì, kéo, hồ, giấy thủ công lên bàn. - 1 em đọc lại đề bài - Học sinh quan sát và nhận xét - Ccao của chữ H, U đều cao 5 ô - Nét chữ rộng 1ô - CNTL, lớp bổ sung. - CNTL, lớp bổ sung. - Học sinh quan sát, làm nháp theo - CN nhắc lại các bước, NXBS. - Lớp thực hành nháp. * CN thực hành theo bạn, HD. - Chú ý lắng nghe CHÍNH TẢ - NGHE VIẾT VÀM CỎ ĐÔNG I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ - Làm đúng BT điền tiếng có vần it/uyt (BT 2) - Làm đúng BT (3) a/b. * HS nhìn viết được chữ: ki, hé mở. II/Chuẩn bị : GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập chính tả. HS: Vở, VBT, bút, SGK. III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định 2.K/tra b/cũ: (3') - Đọc khẳng khiu, khuỷu tay, tiu nghỉu. - Nhận xét cho điểm học sinh 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Hướng dẫn viết chính tả Chuẩn bị nội dung bài viết - Giáo viên đọc đoạn thơ 1 lượt. - Gọi HS đọc lại. * Cho HS viết: ki, hé mở. Hỏi: Tình cảm của tác giả với dòng sông NTN? - Dòng sông Vàm Cỏ Đông có nét gì đẹp ? Hướng dẫn cách trình bày Hỏi: + Đoạn thơ viết theo thể thơ nào ? + Trong đoạn thơ những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ? + Chữ đầu dòng thơ phải trình bày như thế nào cho đúng và đẹp ? Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu học sinh nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - Kiểm tra bổ sung. HĐ2: Nghe – viết: - Đọc lại bài lần 2. - Đọc thong thả cho HS viết bài. - Cho HS đổi vở soát lỗi nhau. - Chấm bài nhận xét tuyên dương. HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2: Gọi HS đọc đề - HDHS cách làm. - Y/CHS làm vở, BL. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng Bài 3: Gọi HS đọc đề. - Làm mẫu HD học sinh làm. - Y/CHS làm vở BT, BL. - Nhận xét tuyên dương, ghi điểm. * Theo dõi uốn nắn thêm. 4. Củng cố - dặn dò:(2') - Nhận xét tiết học. - về nhà làm bài 3b, CB bài Người nhỏ liên lạc - 2 học sinh lên bảng, học sinh dưới lớp làm vào vở nháp. - Nghe - 1 em đọc lại. * CN viết vở. - CNTL, lớp BS. - CNTL, lớp bổ sung. - Viết bảng con. - Nghe - Nghe – viết vào vở. - các cặp soát lỗi nhau. - CN đọc - Chú ý - Lớp làm vở BT, 2 em làm BC. - Nghe, nhắc lại. - CN đọc - Chú ý - Lớp làm vở, 2 em làm BL. - Nghe - Chú ý lắng nghe LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ ĐỊA PHƯƠNG, DẤU CHẤM HỎI, DẤU THAN I. Mục tiêu: - Nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua BT phân loại, thay thế từ ngữ (BT1, BT2) - Đặt đúng dấu câu (dấu chấm hỏi, dấu chấm than) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3). * HS viết tiếp bài chưa xong. II/Chuẩn bị : GV: Viết sẵn bảng bài tập 1, khổ thơ trong bài tập 2, đoạn văn trong bài tập 3. HS: SGK, vở BT, bút III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định 2.K/tra b/cũ: (3') - Gọi 2 học sinh lên bảng làm miệng bài tập 2, 3 của tiết luyện từ và câu tuần 12. - Nhận xét và cho điểm học sinh 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. * HDHS viết tiếp bài chưa xong. - Làm mẫu HD cách làm. VD: Miền Bắc: bố Miền Nam: má - Cho HS làm vở BT, BL. - Kiểm tra kết quả, NXBS. Bài 2: - Gọi hoc sinh đọc đề bài - Làm mẫu, HD cách làm. VD: gan chi (gì) gan rứa ( thế) mẹ nở (à). - Cho HS làm tiếp câu còn lại vở, BL. - Gọi HS làm miệng bài mình. - Nhận xét và đưa ra đáp án đúng Bài 3: - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài - Làm mẫu, HDHS làm. - Yêu cầu học sinh làm vở BT, BN. - Chấm bài nhận xét tuyên dương. * Chấm bài nhận xét. 4.Củng cố - dặn dò: (2') - Giáo viên nhận xét tiết học - Về làm bài tập sai chuẩn bị bài sau. - 2 học sinh lên bảng học sinh cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. - Nghe giáo viên giới thiệu baì - 1 học sinh đọc trước lớp * CN viết tiếp bài. - Nghe giảng - Lớp làm vở BT, 1 em làm LB, NX. - CN đọc. - Chú ý - Lớp làm vở. - CN làm miệng, lớp BS. - CN đọc - Chú ý. - Lớp làm vở, 1 em làm BN, BS. - Chú ý. - Chú ý lắng nghe
File đính kèm:
- thứ 5.doc