Giáo án lớp 3 - Tuần 11, thứ 6 năm 2011
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
- Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân.
* HS làm được các phép công trừ trong phạm vi 10.
II/Chuẩn bị :
GV: Phấn màu, bảng phụ.
HS: SGK, vở, bút.
III/ Các hoạt động dạy học:
Thứ Sáu ngày 04 tháng 11 năm 2011 TOÁN NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số - Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân. * HS làm được các phép công trừ trong phạm vi 10. II/Chuẩn bị : GV: Phấn màu, bảng phụ. HS: SGK, vở, bút. III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định : 2.KTBC: (4') - Gọi 2 hs lên bảng làm bài 2 dòng 2. - Nhận xét tuyên dương. 3.Bài mới: (328') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: thực hiện phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.( có nhớ). * Cho HS làm bài: B1/ 12 34 35 25 36 14 47 58 69 38 15 56 B2/ 78 89 79 96 87 67 14 25 36 32 12 45 a. Phép nhân 123 x 2 - Viết lên bảng phép nhân 123 x 2 = ? Hỏi: Muốn thực hiện PT trên ta phải làm gì? Hỏi: Khi tính ta phải thực hiện tính từ đâu ? - Gọi HS lên bảng thực hiện, lớp BC. - KT kết quả nhận xét bổ sung. - Gọi HS nêu lại cách đặt tính, cách tính. - Ghi bảng: . 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. . 2 nhân 2 bắng 4, viết 4. . 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. Vậy: 123 x 3 =? Ghi: 123 x 3 = 246, cho HS đọc. b. Phép nhân 326 x 3 - Tiến hành tương tự như phép nhân 123 x 2 = 246. Lưu ý học sinh phép nhân 326 x 3 = 978 là phép nhân có nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục. HĐ 2: Luyện tập - thực hành Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu học sinh làm bảng con. - Kiểm tra kết quả nhận xét. - Gọi HS nhắc lại cách tính. Bài 2. Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vở dòng 1, 2 em làm BL. - (NC) làm cả bài. - Theo dõi chữa bài nhận xét. Bài 3: Gọi 1 học sinh đọc đề bài toán. - HDHS phân tích tóm tắt đề. - Cho HS làm vở, BN. - Chấm bài nhận xét bổ sung. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu học sinh làm vở, BL. - Nhận xét chữa bài và cho điểm học sinh. 4. Củng cố - dặn dò: (3') - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập 1, 2 dòng 2 vào vở, chuẩn bị bài sau. - 2 em làm BL, lớp BC, NX. - Nghe và giới thiệu * CN làm vở. - Học sinh đọc phép nhân. - TL, NX - TL, NX. - 1 học sinh lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính bảng con. - CN nêu lại. - CNTL, NX. - CN đọc lại. - CN , lớp tự làm BC, BL. - Nêu lại cách tính. - Đọc y/c - Làm bài BC - CN nhắc lại. - Đọc y/c - 1hs lên bảng ,lớp làm vở - (NC) làm cả bài. - CN đọc đề. - Phân tích đề. - lớp làm vở, 1 em làm BN. - CN nêu - Lớp làm vở, 1 em làm BL. -Chú ý lắng nghe TẬP LÀM VĂN NGHE KỂ : TÔI CÓ ĐỌC ĐÂU ! NÓI VỀ QUÊ HƯƠNG I. Mục tiêu: - Nghe và kể lại được câu chuyện: Tôi có đọc đâu (BT1) - Bước đầu biết nói về quê hương hoặc nơi mình đang ở theo gợi ý (BT2) II/Chuẩn bị : - Viết sẵn các câu hỏi gợi ý của cả 2 bài tập lên bảng III/Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định : 2.K/tra b/cũ: (3') - Trả bài và nhận xét về bài văn: Viết thư cho người thân. Đọc 2 lá thư viết tốt trước lớp. 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề HĐ1 Kể chuyện: - Giáo viên kể câu chuyện 3,4 lần, sau đó lần lượt yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi gợi ý của SGK. + Người viết thư thấy mấy người bên cạnh làm gì ? + Người viết thư thêm vào thư điều gì? + Người bên cạnh kêu lên thế nào ? + Câu chuyện đáng cười ở chỗ nào ? - Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau kể lại câu chuyện cho nhau nghe, sau đó gọi một số học snh trình bày trước lớp. - Nhận xét và cho điểm HĐ2 Nói về quê hương em - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. - HDHS làm bài theo gợi ý. - Cho hS làm vở BT. - Gọi 1 đến 2 học sinh đọc bài của mình cho lớp nghe. - Nhận xét và cho điểm , động viên những học sinh chưa làm tốt cố gắng hơn. 4. Củng cố - dặn dò:(2') - Nhận xét tiết học - Về kể lại câu chuyện cho người thân, tập kể về quê hương mình, chuẩn bị bài sau: Nói viết cảnh đẹp đất nước - Nghe - Nghe kể chuyện. - Trả lời, NX. - CNTL, lớp NX. - CNTL, lớp NX. - CNTL, lớp NX. - Các cặp kể cho nhau nghe. - CN xung phong kể trước lớp. - 1 học sinh đọc yêu cầu. - Chú ý. - lớp làm vở BT. - 2 em đọc bài viết, Lớp NX. - Nghe. - Chú ý lắng nghe TẬP VIẾT CHỮ HOA G (TT) I. Mục tiêu: - Viết đúng, đẹp các chữ hoa G ( Gh ) R, Đ (mỗi chữ 1 dòng) - Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Ghềnh Ráng (1 dòng)và câu ứng dụng(1 lần): Ai về đến huyện Đông Anh Ghé thăm phong cảnh Loa Thành Thục Vương * HS viết được chữ g, gi II/Chuẩn bị : GV: Mẫu chữ viết hoa G, R HS: Vở, bút, BC, phấn. III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định : 2.K/tra b/cũ : (3') - Thu vở của một số h/s để chấm bài về nhà. - Nhận xét tuyên dương. 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề HĐ1. HD viết chữ Hướng dẫn viết chữ hoa. - Cho HSQS và nêu quy trình viết chữ Gh, R. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có nh/ch hoa nào? - Treo bảng các chữ hoa G, R và gọi học sinh nhắc lại quy trình viết đã học ở lớp 2 - Viết lại mẫu chữ cho học sinh quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết. - Cho lớp viết BC. * Cho HS viết vở: g, gi. - Y/c hs viết các chữ hoa Gh, R vào bảng. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng em. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng + C chữ trong từ ứng dụng có chiều cao ntn? - Khoảng cách giữa các chữ NTN ? - Y/c hs viết bảng con “Ghềnh Ráng” - Theo dõi uốn nắn. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: - Gọi học sinh đọc câu ứng dụng: H: Trong câu ứng dụng các chữ có ch/c ntn? - Viết bảng: Ai, Đông Anh, Ghé, Loa Thành, Thục Vương vào bảng. - Cho HS viết BC. HĐ2 Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Gọi HS đọc chữ trong vở TV. - Nhắc HS trước khi viết vở. - Cho HS viết vở 1 trang. - Theo dõi uốn nắn thêm - Chấm bài một số em, NXTD. 4. Củng cố - dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học . - Về nhà luyện viết bài còn lại, CB bài sau (tuần 13) - CN nộp vở lên bàn. - lớp quan sát. - TL: Các chữ hoa G, R, A, Đ, L, T, V. - 2 học sinh nhắc lại cả lớp theo dõi - Chú ý lắng nghe - Cả lớp viết vào bảng con. * Cn viết vở: g, gi - 3 học sinh đọc: Ghềnh Ráng - CN trả lời, lớp NX. - Lớp viết vào bảng con. - 2 em đọc - CN trả lời - Lớp viết vào vở nháp. - CN đọc lại. - Chú ý. - Lớp viết vở theo yêu cầu. - Chú ý lắng nghe SINH HOẠT LỚP I/ MỤC TIÊU - Tổng kết, đánh giá tình hình, kết quả học tập tuần qua, phổ biến công việc tuần đến. - Sinh hoạt hoạt tạo không khí vui vẻ thoải mái. II/ Nội dung sinh hoạt: 1. (10)Tổng kết, đánh giá K Q học tập tuần 11 - Yêu cầu các tổ, lớp trưởng báo cáo kết quả học tập của lớp. - GV nhận xét đánh giá chung. - Tuyên dương tổ, cá nhân đạt kết quả tốt. 2. GV phổ biến công việc tuần 12. - Tiếp tục vệ sinh trường lớp sạch sẽ, thực hiện tốt việc học tốt để đạt nhiều HĐ tốt, hoa điểm 10. - Đi học đều và đúng giờ, ăn mặc sạch sẽ. - Thực hiện tốt các TC: lò cò, bài hát dân gian.Thắng bờm. 3/ Sinh hoạt(15) - Tổ chức cho HS tập bài hát, múa: + Khăn quàng thắm mãi vai em. - Nhận xét tuyên dương. - Liên hệ giáo dục học sinh. 4/ nhận xét tiết học.(5) - Về thực hiện việc tuần đến. - Từng tổ báo cáo. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung. - Phát biểu ý kiến. - Lắng nghe. - Lắng nghe - 3 tổ thi, lớp theo dõi nhận xét tuyên dương. - Lắng nghe.
File đính kèm:
- Thứ 6.doc