Giáo án lớp 3 - Tuần 11 năm 2014

I. MỤC TIÊU

 A.Tập đọc

- Chú ý các từ ngữ: Ê-ti-ô-pi-a, đường sá, thiêng liêng, tấm lòng, chiêu đãi, vật quý, sản vật hiếm, hạt cát.

-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người đẫn chuyện với lời nhân vật.

- Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải sau bài.

- Hiểu ý nghĩa truyện: đất đai của Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 B. Kể chuyện

- Biết sắp xếp lại các tranh minh hoạ trong SGK theo đúng thứ tự câu chuyện. Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

 Tranh minh hoạtrong SGK.

 

doc28 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1335 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 11 năm 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động của trò
HĐ1.Hướng dẫn thành lập bảng nhân 8
(15 Phút)
- Gắn 1 tấm bìa có 8 hình tròn lên bảng và hỏi: Có mấy hình tròn?
- 8 hình tròn được lấy mấy lần?
- 8 được lấy mấy lần?
- 8 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân: 8 x 1 = 8 (ghi lên bảng phép nhân này).
- Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng và hỏi: Có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 8 hình tròn, vậy 8 hình tròn được lấy mấy lần?
- Vậy 8 được lấy mấy lần?
- Hãy lập phép tính tương ứng với 8 được lấy 2 lần.
- 8 nhân 2 bằng mấy?
- Vì sao em biết 8 nhân 2 bằng 16? 
- Viết lên bảng phép nhân: 8 x 2 = 16 và yêu cầu HS đọc phép nhân này.
- Hướng dẫn HS lập phép nhân 8 x 3 = 24 tương tự với phép nhân 8 x 2 = 16.
- Hỏi: Bạn nào có thể tìm được kết quả của phép tính 8 x 4.
- Nếu HS tìm đúng kết quả thì GV cho HS nêu cách tìm 
- Tương tự y/c HS lập các phép nhân còn lại .
- Chỉ vào bảng và nói:Đây là bảng nhân 8. 
- Em có nhận xét gì về bảng nhân ? 
- Y/c HS tự học thuộc lòng bảng nhân này.
- Xóa dần bảng cho HS đọc thuộc lòng.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
HĐ2. Luyện tập- thực hành(15 Phút)
Bài 1:Tính 
- Y/c HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài của nhau.
- GV củng cố bảng nhân 8 
Bài 2: Giải toán 
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Mỗi hộp có mấy cái bánh ?
- Muốn biết 7 hộp có mấy cái bánh ta làm tính gì ? 
- Y/c cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
Bài 3: Y/c HS giải tương tự như BT2
- Gv nhaän xeùt chöõa baøi.
* Củng cố, dặn dò: (5 Phút)
- Yêu cầu 2HS đọc lại bảng nhân 8.
- Nhận xét tiết học:
- HS về nhà học thuộc bảng nhân 8.
- Quan sát hoạt động của GV và trả lời: Có 8 hình tròn.
- 8 hình tròn được lấy 1 lần.
- 8 được lấy 1 lần.
- HS đọc phép nhân: 8 nhân 1 bằng 8.
- Quan sát thao tác của GV và trả lời: 8 hình tròn được lấy 2 lần.
* 8 được lấy 2 lần.
- Đó là phép tính 8 x 2.
* 8 nhân 2 bằng 16.
- Vì 8 x 2 = 8 + 8 mà 8 + 8 = 16 
nên 8 x 2 = 16.
- 8 nhân 2 bằng 16.
- 8 x 4 = 8 + 8 + 8 + 8 = 32.
- 8 x 4 = 24 (vì 8 x 4 = 8 x 3 + 8)
HS lập :8 x 5 = ..... 8 x 10 = 80
-Các phép tính nhân trong bảng đều có một thừa số là 8, thừa số còn lại lần lượt là các số 1, 2, 3, ..., 10.
-Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 2 lần, sau đó tự học thuộc lòng bảng nhân.
- Đọc bảng nhân.
-HS nêu y/c bài tập 
Vài HS nêu kết quả 
- Làm bài và kiểm tra bài làm của bạn.
- HS nêu đề bài 
- Có 8 cái 
- Ta làm tính nhân
- Lớp tự làm VBT – 1HS chữa 
- HS tự làm VBT
- 2-3HS nêu kết quả
- Lớp nhận xét
- HS tự làm VBT
Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: Toán
 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS
- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong trong tính giá trị của biểu thức , trong giả toán 
- Nhận biết tính chất giao hoán cuảt phép nhân với ví dụ cụ thể.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 4, 5 lên bảng.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt độngcủa thầy 
Hoạt động của trò 
HĐ1. Củng cố bảng nhân 8(10 Phút)
 - 2HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 8. Hỏi HS về kết quả của một phép nhân bất kì trong bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS
HĐ2.Luyện tập- thực hành. (20Phút)
GV tổ chức cho HS làm BT
Bài 1: Tính 
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của các phép tính trong phần a).
- Yêu cầu HS tiếp tục làm phần b).
- Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả?
- Kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số của phép nhân thì tích không thay đổi.
Bài 2: tính giaù trò cuûa bieåu thöùc
GV hướng dẫn HS tính giaù trò cuûa bieåu thöùc.
Bài 3: Tính 
Gv höôùng daãn phaân tích baøi toaùn.
Gv nhaän xeùt chöõa baøi.
 Gv cuûng coá giaûi baøi toaùn baøng hai caùch .
Bài 4:
- Hỏi: Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- GV đưa bảng phụ cho HS quan sát 
- Nhận xét để rút ra KL 8 x 3 = 3 x 8
4. Củng cố, dặn dò (5 Phút)
 - Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu HS ôn lại bảng nhân 8.
- 2HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi và nhận xét -Lớp đọc lại bảng 1l ần .
- HS tự làm BT vào VBT
- HS tự làm BT- Vài HS nêu kết quả
- Lớp nhận xét -Đổi chéo vở KT
- HS nối tiếp nhau đọc KQ trước lớp.
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
- Có các thừa số giống nhau nhưng thứ tự khác nhau ;KQ bằng nhau.
- HS nêu caùch tính: 
- Nhân trước cộng sau 
- HS tự làm VBT – 3 HS chữa
- Lớp nhận xét .
- 1HS nêu y/c bài tập 
- Hs laøm vaøo vôû
- 1 HS leân baûng laøm .
- Lớp nhận xét .
- 3 Hs leân baûng ñieàn pheùp tính.
8 x 3 = 3 x 8 = 24
---------------------------------------------------------
Tiết 2: Chính tả ( nhớ - viết)
VẼ QUÊ HƯƠNG
I. MỤC TIÊU
- Nhớ - Viết đúng bài Vẽ quê hương thể thơ 4 chữ ; trình bày sạch sẽ và đúng hình thức.
- Luyện đọc - Viết đúng một số chữ có âm vần dễ lẫn lộn như: s - x , ươn - ương. Làm đúng bài tập 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Bảng phụ viết bài chính tả , bài tập 2.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY– HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: (5 Phút)
Cho HS thi tìm nhanh các từ có tiếng bắt đầu bằng s - x 
- Mỗi dãy cử 5 bạn lên bảng thi đua.
- GV nhận xét 
B. Dạy bài mới(25 Phút)
1. Giới thiệu Gv ghi đầu bài
2. Hướng dẫn HS viết chính tả 
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- GV đọc đoạn thơ cần viết .
- Gọi 3 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ 
- Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh quê hương rất đẹp ?
- Trong đoạn thơ trên có những chữ nào cần phải viết hoa ? vì sao?
- Cần trình bày bài thơ 4 chữ như thế nào?
- Yêu cầu HS tự đọc đoạn thơ, viết chữ khó ra vở nháp.
- Gọi HS đọc to các từ khó: Làng xóm, lúa xanh, lượn quanh, bát ngát.
- GV nhận xét, nhắc nhở HS viết đúng.
b. Hướng dẫn HS viết bài
- GV cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày bài
- Gọi HS đọc lại 1 lần để ghi nhớ.
- Yêu cầu HS gấp SGK, tự nhớ viết vào vở chính tả 
c. Chấm, chữa bài
- GV thu chấm , Nhận xét một số bài
3. Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài tập 2b : 
- Gọi 2 HS lên bảng điền bảng phụ 
- GV chốt ý đúng, tuyên dương , cho điểm HS
C. Củng cố - dặn dò(5 Phút)
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS thuộc lòng các câu thơ bài tập 2: Sửa lỗi xuống cuối bài
- Chuẩn bị bài hôm sau
- HS thực hiện.
- HS nhận xét, bình chọn tổ thắng cuộc
Hs nêu
- HS nghe.
- HS đọc.
- Vì bạn rất yêu quê hương
- Viết hoa các chữ: đầu tên bài, đầu mỗi dòng thơ là các chữ Vẽ, Bút, Em, Xanh …
- Các chữ đầu dòng thơ đều cách lề vở 2 ô ly
- HS tìm từ khó viết và đọc to các từ vừa tìm
-3 HS đọc 
- HS tự nhớ – viết vào vở 
- HS thực hiện.
- HS đổi chéo vở kiểm tra, sửa lỗi bài của nhau
- 1 HS đọc đề 
- Lớp làm bài 1b vaøo vở bài tập
- HS nhận xét, chữa bài
( Vöôøn , vöông : öôn ñöôøng)
- 1 HS đọc bài tập vừa điền
Tiết 3: Tập viết
ÔN CHỮ HOA G ( tiếp theo)
 I.MỤC TIÊU:
viết đúng chữ hoa G (1 dòng chữ Gh: R: Đ).
 + Viết tên riêng bằng cỡ chữ nhỏ: Ghềnh Ráng.
 + Viết câu ca dao: “ Ai về đến huyện Đông Anh
 Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương”
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: - Mẫu các chữ viết hoa G,R,Đ
 - Câu, từ ứng dụng được viết trên giấy có kẻ ô li
-HS : Vở tập viết .
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 A Kiểm tra bài cũ (5 Phút)
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS-
- Y/c viết bảng: Ông Gióng,Trấn Vũ.
- Nhận xét Điểm.
B.Bài mới: (25 Phút)
1.Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn viết bảng con.
a.Luyện viết chữ hoa.
- GV:Hôm nay ta củng cố lại cách viết hoa chữ G, R, Đ.
- GV treo chữ mẫu Gh.
+ Chữ G cao mấy ô li?
+ Chữ H cao mấy ô li?
- GV viết mẫu. Vừa viết vừa hướn dẫn cách viết.
- GV đưa tiếp chữ R và chữ D, Đ hướng dẫn HS cách viết
- GV viết mẫu :
* Viết bảng con:Gh , R , Đ.
* GV nhận xét khoảng cách giữa chữ G và h.
b.Luyện viết từ ứng dụng:
- GV đưa từ: Ghềnh Ráng.
- GV: Ghềnh Ráng còn gọi là Mộng Cầm là một thắng cảnh ở Bình Định có bãi tắm rất đẹp
- Trong từ Ghềnh Ráng những chữ nào viết 4 ô li ? 
- Những chữ nào viết 2,5 ô li?
- GV viết mẫu từ: Ghềnh Ráng
- Viết bảng con : Ghềnh Ráng.
- Nhận xét: Chú ý khoảng cách chữ G sang “ h” và các chữ khác.
c. Luyện viết câu ứng dụng:
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng 
- Em có hiểu câu ca dao nói gì không ?
- GV: Câu ca dao nói lên niềm tự hào về di tích lịch sử Loa Thành từ thời An Dương Vương cách đây hàng nghìn năm.
- Trong câu ca dao những tiếng nào được viết hoa âm đầu ? Vì sao?
* Viết bảng con: Ai, Ghé, Đông Anh, Loa Thành, Thục Vương
* Nhận xét về độ cao, khoảng cách các chữ.
3. Hướng dẫn viết vở:
- GV nêu y/c bài viết.
- GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế, lưu ý về độ cao, khoảng cách chữ.
4.Chấm chữa bài : 
- Thu 5 đến 7 vở để chấm- nhận xét 
C. Củng cố dặn dò: (5 Phút)
- Trò chơi: Thi viết đẹp. 
- Viết từ: Ghènh Ráng.
- GV N/x – TD HS viết đúng, đẹp.
- Về luyện viết bài ở nhà
- 2 HS viết bảng lớp, HS khác viết bảng con.
- HS quan sát.
- Chữ G cao 4 ô li.
- Chữ h cao 2,5 ôli.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con.
- HS đọc.
- Chữ G
- h, g
- HS viết bảng con.
- HS đọc.
Ai về đến huyện Đông Anh
 Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương
- HS trả lời.
- Ai, Ghé - vì là chữ đầu dòng 
- Đông Anh, Loa Thành, Thục Vương - tên riêng
- HS viết bảng con.
- HS viết theo yêu cầu của GV 
- Trình bày bài sạch đẹp.
- 2HS thi viết - lớp N/x
----------------------------------------------------
Tiết 4: Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ QUÊ HƯƠNG. ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ?
I. MỤC TIÊU :
- Hiểu và xếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hương (BT1).
- Biết dùng từ cùng nghĩa thích hợp thay thế từ quê hương trong đoạn văn (BT2).
- Nhận biết được các câu theo mẫu Ai làm gì? (BT3). và tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai? hoặc Làm gì? 
- Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? Với 2-3 từ cho trước (BT4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
GV:	- 3 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng của BT1.
	- Bảng lớp kẻ bảng của BT3 ( 2 Lần) 
HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
A. Kiểm tra bài cũ : (5 Phút)
- Gọi 3 HS nối tiếp lm BT2 / 80 sgk
- Nhận xét, bổ sung - ghi điểm. 
B. Dạy bài mới: (25 Phút)
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Hướng dẫn HS làm bài tập:
Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ: 
Bi tập 1: Gọi 1 HS đọc bài tập.
- Bi tập yu cầu gì? 
- Trị chơi: Gọi đại diện 2 nhóm(2HS) lên bảng.
- GV nêu y/c: Các em viết các từ vào các nhóm thích hợp sao cho nhanh

File đính kèm:

  • docTUAN 11.doc
Giáo án liên quan