Giáo án lớp 3 - Tuần 10, thứ năm
I/ Mục tiêu:
+ Ôn 4 động tác của bài thể dục.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
+ Trò chơi: “Chạy tiếp sức”. Yêu cầu học sinh tham gia trò chơi tương đối chủ động, đúng luật.
+ II/ Chuẩn bị:
+ Địa điểm: Sân tập
+ Phương tiện: 1 còi, sân kẻ trò chơi.
III/ Tiến trình lên lớp:
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010 THỂ DỤC: ÔN 4 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. - TRÒ CHƠI: “CHẠY TIẾP SỨC”. I/ Mục tiêu: + Ôn 4 động tác của bài thể dục.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. + Trò chơi: “Chạy tiếp sức”. Yêu cầu học sinh tham gia trò chơi tương đối chủ động, đúng luật. + II/ Chuẩn bị: + Địa điểm: Sân tập + Phương tiện: 1 còi, sân kẻ trò chơi. III/ Tiến trình lên lớp: NỘI DUNG ĐL HÌNH THỨC 1/ Phần mở đầu: + Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. + Chạy chậm theo địa hình tự nhiên. + Xoay các khớp. 6-8’ 1-2’ 1-2’ 2-3’ II/ Phần cơ bản: + Ôn 4 động tác của bài thể dục giáo viên làm mẫu, hướng dẫn - học sinh thực hiện. Học sinh tập luyện theo tổ + Giáo viên theo dõi chữa sai. + Ôn trò chơi: “Chạy tiếp sức”. + G/V nêu cách chơi, cho học sinh chơi thử, sau đó chơi chính thức. + Giáo viên theo dõi, chữa sai. 24-26’ 6-7’ 9-10’ 8-10’ III/ Phần kết thúc: + Cúi người thả lỏng + Hệ thống lại bài. + Nhận xét tiết học. + Giao bài tập về nhà: Ôn lại trò chơi vừa học 4-6’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ 1’ TOÁN 3: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GK I KHOA HỌC 4: NƯỚC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ? I/Mục tiêu: N3:- Thực hiện theo yêu cầu của đề kiểm tra định kỳ GHKI (Phòng GD&ĐT). N4: -Nêu được một số tính của nước. -Quan sát và làm thí nghiệ để phát hiện ra một số tính chất của nước. -Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nước trong đời sống. II/ Chuẩn bị: N3:- Đề kiểm tra. N4:- SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nhóm 3 TG Nhóm 4 1/ KTBC: 2/ Bài mới: GV:- Giới thiệu bài ghi đề. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm bài kiểm tra, phát đề kiểm tra cho các em làm bài. HS:- Làm bài kiểm tra giữa kì I. GV:- Quan sát và hướng dẫn thêm giúp các em làm bài đúng theo yêu cầu bài tập. HS:- Làm bài kiểm tra GV:- Thu bài kiểm tra . 3/ Củng cố: - Về nhà làm lại bài tập sai và chuẩn bị bài mới.: Bài toán giải bằng hai phép tính. 1.KT: Kiểm tra việc chuẩn bị của các nhóm 2.Bài mới: GTB HĐ1: Tìm hiểu màu, mùi, vị của nước GV: Tổ chức hướng dẫn. Y/c hs đem cốc đựng nước và cốc đựng sữa ra quan sát và làm theo yc của SGK. HS: Làm việc theo nhóm, Q/s và LCH trong SGK. Đại diện nhóm trình bày. KL: Nước trong suốt, không màu, không mùi, không vị. HĐ2: Tìm hiểu hình dạng của nước Y/c hs làm theo hướng dẫn trong SGK. HS: Làm theo thí nghiệm SGK , qs và TLCH KL: Nước không có hình dạng nhất định, chảy từ trên cao xuống, lan mọi phía. HĐ3: Tìm hiểu nước thấm và không thấm một số vật. GV: nêu nhiệm vụ HS: Làm thí nghiệm theo nhóm, rồi báo cáo kết quả. cả lớp và gv nhận xét, kết luận. HĐ4: Tìm hiểu nước có thể hoà tan một số chất. GV: Yc hs làm thí nghiệm như trong SGK. HS: Làm thí nghiệm theo nhóm. Đại diện nhóm báo cáo kết quả quan sát được. Cả lớp và gv rút ra kết luận. 3. Củng cố: HS: Nêu lại tính chất của nước. GV: Tổng kết bài, nhẫn ét tiết học. CHÍNH TẢ 3: QUÊ HƯƠNG (Nghe-viết) TOÁN 4: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I/ Mục tiêu: N3:- Nghe -viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập BT điền tiếng có vần et/oet (BT2) N4: Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số.(tích không quá sáu chữ số) II/ Chuẩn bị: N3: Viết sẳn bài tập 2 lên bảng lớp. N4: SGK, vở bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nhóm 3 TG Nhóm 4 1/ KTBC: 2/ Bài mới: GV:- Giới thiệu bài mới ghi đề - Đọc đoạn văn lần 1 và nêu một số từ khó mà các em thương mắc lỗi cho các em tập viết. HS:- Đọc lại đoạn viết và viết các từ khó trong bài. GV:- Nhận xét HS tập viết từ khó, đọc từng câu cho các em viết bài, mỗi câu đọc từ 4 đến 6 lần cho các em viết, đối với HSY đánh vần cho các em viết bài. HS:- Viết bài chính tả . GV:- HD bài tập áp dụng điền vần và bài tập 2 trên bảng cho các em hiểu và làm bài vào vở. HS:- Làm bài vào vở tập. 3/ Củng cố: GV:- Thu vở chấm chữa lỗi chính tả và bài tập áp dụng 4/ Dặn dò: - Về nhà làm bài và chuẩn bị bài mới. HĐ1: Chữa bài tập kiểm tra giữa kì 1. HĐ2: Bài mới Hướng dẫn hs nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số( không nhớ) GV: viết phép nhân lên bảng. HS: 1 em lên bảng đặt tính và tính, các hs khác đặt tính và làm tính vào vở. HS: Nêu cách tính. Cả lớp và gv nhận xét. Cho hs so sánh kết quả của mỗi lần nhân, để nhận thấy phép nhân này là: phép nhân không có nhớ. Hướng dẫn hs nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số(có nhớ) GV: số( không nhớ) GV: viết phép nhân lên bảng 1 hs khá lên bảng đặt tính, các em khác làm vào vở. HS: Đối chiếu kết quả làm bài với bài trên bảng. Cho hs so sánh kết quả của mỗi lần nhân, để nhận thấy phép nhân này là:phép nhân có nhớ. HĐ3:Thực hành BT1: 2 em lên bảng làm bài. GV và cả lớp kiểm tra kết quả. BT2: HS tự làm bài HS: Nêu cách làm và nêu giá trị của biểu thức ở mỗi ô. BT3: HS nêu cách tính giá trị của mỗi biểu thức. 2 em làm trên bảng, còn lại làm bài vào vở. GV: Thu vở chấm bài, nhận xét. BT4: Giải toán HS: Đọc và phân tích đề bài. 1 em làm trên bảng, còn lại làm vào vở. GV: Thu vở chấm bài, nhận xét. HĐ4: Củng cố GV: Nhận xét tiết học. TNXH 3: HỌ NỘI, HỌ NGOẠI LT&C 4: ÔN TẬP TIẾT 6 I/ Mục tiêu: N3: - Nêu được các mối quan hệ họ hàng nội , ngoại và biết cách xưng hô đúng. N4: Xác định được tiếng chỉ có vần và thanh, tiếng có đủ âm đầu , vần và thanh trong đoạn văn; nhận biết được từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ (chỉ người, vật, khái niệm), động từ trong đoạn văn ngắn. II/ Chuẩn bị: N3: - Tranh vẽ về thần kinh. N4: Viết sẳn yêu cầu bài tập 2 lên bảng phụ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nhóm 3 TG Nhóm 4 1/ KTBC: 2/ Bài mới: HS:- Tìm hiểu bài mới. quan sát hình vẽ họ nội, họ ngoại GV: - Giới thiệu bài mới, ghi đề. - HD và nêu một số câu hỏi gợi ý giúp các em tìm hiểu bài học qua tranh minh hoạ. HS:- Tìm hiểu và trả lời các câu hỏi gợi ý. GV:- Gọi các em quan sát và trả lời câu hỏi gợi ý, lớp bổ sung ý. - Giảng giải giúp các em hiểu mối quan hệ họ nội, họ ngoại. - Rút ra nội dung ghi nhớ trong bài và cho các em tập đọc phần ghi nhơ SGK. HS: Đọc phần ghi nhớ SGK. GV: Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ. 3/ Củng cố: HS:- Đọc phần ghi nhớ. 4/ Dặn dò: Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài mới: Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng. 1.Bài mới: HĐ1: GTB HĐ2: HS: Đọc đoạn văn. Y/c hs tìm trong đoạn văn trên những tiếng có mô hình cấu tạo như sau: Tiếng chỉ có vần và thanh. Tiếng có đủ âm đầu, vần và thanh HS: 1 em làm bài trên phiếu, các em còn lại làm vào vở BT. Cả lớp và gv nhận xét. GV: Đính kết quả đúng lên bảng. HĐ3: Củng cố từ đơn, từ láy GV: Giao việc Y/c hs tìm trong đoạn văn trên: -3 từ đơn -3 từ láy HS: Phát biểu GV: Nêu kết quả đúng HĐ4: Củng cố lại danh từ, động từ GV: Giao việc Y/c hs tìm trong đoạn văn trên: -3 danh từ -3 động từ HS: Phát biểu GV: Nêu kết quả đúng 3. Củng cố: GV: Nhận xét tiết học, dặn dò chuẩn bị tiết sau. LT&C 3: SO SÁNH – DẤU CHẤM TẬP LÀM VĂN 4: ÔN TẬP ( KIỂM TRA) TIẾT 7. I/ Mục tiêu: N3:- Biết thêm được một kiểu so sánh: so sánh âm thanh với âm thanh (BT1, BT2). - Biết dùng dấu chấm để ngắt câu trong một đoạn văn(BT3). N4: Dựa vào Bài Luyện Tập tiết 7 chọn câu trả lời đúng. II/ Chuẩn bị: N3: SGK, vở bài tập N4: SGK, Phô tô 8 câu hỏi ( đề) III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nhóm 3 TG Nhóm 4 1/ KTBC: 2/ Bài mới: GV: - Giới thiệu bài mới, ghi đề. - HD bài tập 1: so sánh âm thanh với âm thanh . Gọi HS trả lời. HS:- Trả lời theo yêu cầu. GV: - HD bài tập 2: so sánh âm thanh với âm thanh . HS:- Tiếp tục làm bài . GV:- HD HS dùng dấu chấm để ngắt câu trong một đoạn văn (BT3). HS:- Làm bài tập 3 vào vở. GV:- Thu vở chấm chữa bài tập HD lại bài tập sai cho các em sưa lại. 3/ Củng cố, dặn dò: Về nhà làm lại bài tập và chuẩn bị bài mới: Từ ngữ về quê hương. Ôn tập câu Ai làm gì? 1/ ÔĐTC: 2/ KTBC: 3/ Bài mới: g/thiệu. Phát đề k/tra cho h/s. H.dẫn cách làm ( ôn luyện). H/ S làm bài. - Giúp h/s làm bài. - Giúp h/s làm bài. 4/ Thu bài, chấm diểm. - Nhận xét, tuyên dương. ĐÁP ÁN: Câu 1: ý b( Hòn Đất) Câu 2: ý c( Vùng biển) Câu 3: ý c ( Sóng biển, cửa biển, xóm lưới, làng biển, lưới) Câu 4: ý b ( Vòi vọi) Câu 5: ý b ( Chỉ có vần và thanh) Câu 6: ý a ( Oa oa, da dẻ, vòi vọi, nghiêng nghiêng, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa) Câu 7: ý c ( Thần tiên) Câu 8: ý c ( chị Sứ, Hòn Đất, núi Ba Thê)
File đính kèm:
- THỨ NĂM.doc