Giáo án lớp 3 - Tuần 1
I/ MỤC TIÊU:
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng lớp kẻ sẵn ND bài tập 1. Bảng phụ.
- HS: Bảng con.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động: 1’ (Hát)
2. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
3. Bài mới: 30’
a. Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu “Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số”.
b. Các hoạt động:
Học sinh bước đầu có khái niệm về hình chữ nhật - Vẽ và giới thiệu với HS hình chữ nhật ABCD. - Cho HS dùng ê ke kiểm tra 4 góc. - Hd HS so sánh độ dài cạnh - Rút ra kết luận. ● Học sinh biết cách nhận dạng hình chữ nhật BT1: - Tổ chức cho HS dùng ê ke kiểm tra góc để nhận biết hình chữ nhật. BT2: - Tổ chức cho HS làm bài. BT3: - Tổ chức cho HS tính và nêu miệng kết quả. BT4: - Tổ chức cho HS làm bài. - Đọc tên hình - 4 góc đều vuông. - AB = CD - AD = BC - Vài HS nhắc lại kết luận - Làm việc theo nhóm. KL: hình MNPQ và RSTU - Nhóm đôi: AB = CD = 4cm AD = BC = 3cm MN = PQ = 5cm MQ = NP = 2cm - Cá nhân. - 2 HS lên bảng kẻ. 4) củng cố: 2’ - Gọi vài HS nhắc lại kế luận về hình chữ nhật. IV/- HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Dặn HS làm thêm ở vở BT. Chuẩn bị bài tiết sau “Hình vuông”. - Nhận xét: Rút kinh nghiệm:.................................................................................................. TIẾT 85 HÌNH VUÔNG Ngày soạn: .................... Ngày dạy: .......................... I. MỤC TIÊU: - Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình vuông. - Vẽ được hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : đồ dùng dạy học : các mô hình có dạng hình vuông và một số mô hình không phải là hình vuông, các ê ke để kiểm tra góc vuông, thước đo chiều dài. HS : Xem trước bài ở nhà. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1) Khởi động: 1’ (Hát) 2) Kiểm tra bài cũ: 3’ Kiểm tra học sinh làm bài trong vở bài tập của tiết trước. 3) Bài mới: 30’ a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Hình vuông. b) Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 8’ 22’ ● Học sinh bước đầu có khái niệm về hình vuông Giáo viên vẽ lên bảng 1 hình vuông, 1 hình chữ nhật, 1 hình tròn, 1 hình tam giác - Giáo viên yêu cầu học sinh dùng thước ê ke kiểm tra 4 góc của hình vuông Giáo viên yêu cầu học sinh dùng thước đo độ dài các cạnh của hình vuông Kết luận : Hình vuông có 4 góc vuông, có 4 cạnh bằng nhau. - Cho học sinh nhắc lại ● Học sinh biết cách nhận dạng hình vuông BT1: - Yêu cầu HS dùng ê ke kiểm tra và nhận biết hình vuông. BT2: - GV gọi HS đọc yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài. BT3: - Yêu cầu HS làm bài. Bài 4 : Vẽ hình theo mẫu : Tổ chức cho HS vẽ. Học sinh tìm và gọi tên hình vuông trong các hình vẽ Giáo viên đưa ra. Học sinh dùng thước ê ke kiểm tra : hình vuông có 4 góc đều là góc vuông. Học sinh dùng thước đo độ dài các cạnh Cá nhân - Học sinh dùng thước ê ke để kiểm tra và nhận biết hình: EGHI 1 HS Cá nhân, đo và nêu kết quả. ABCD canh 3cm MNPQ cạnh 4cm - Làm vào vở, 2 em lên bảng. Làm vào vở. 4) củng cố: 2’ Gọi vài HS nhắc lại kết luận. IV/- HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Dặn HS làm thêm ở vở BT. Chuẩn bị bài tiết sau “Chu vi hình chữ nhật”. - Nhận xét: Rút kinh nghiệm:.................................................................................................. ................................................................................................................................................. TUẦN 18 TIẾT 86 CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT Ngày soạn: .................... Ngày dạy: .......................... I. MỤC TIÊU: - Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : vẽ 1 hình chữ nhật kích thước 3dm, 4dm HS : Xem trước bài ở nhà. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1) Khởi động: 1’ (Hát) 2) Kiểm tra bài cũ: 3’ Kiểm tra học sinh làm bài trong vở bài tập của tiết trước. 3) Bài mới: 30’ a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Chu vi hình chữ nhật b) Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 8’ 22’ ● Học sinh nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Vẽ hình lên bảng và yêu cầu HS nêu cách tính chu vi - Giới thiệu với HS cách tính thứ hai. (4 + 3) x 2 = 14 (cm). - Gợi ý để Hs rút ra quy tắc. ● Học sinh biết vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng của nó) và làm quen với giải toán có nội dung hình học (liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật) nhanh, chính xác BT1: - Yêu cầu HS tự làm bài. BT2: - GV gọi HS đọc yêu cầu. - Tóm tắt bài toán gợi ý HS. - Tổ chức cho HS làm bài. BT3: - Yêu cầu HS làm bài. 4 + 3 + 4 + 3 = 14 (cm) - Nêu quy tắc như ở SGK. - Làm vào vở, 2 em lên bảng. HS TB làm câu a. - 1 HS đọc - Theo dõi. - Làm vào vở, 1 em làm bảng nhóm. ĐS: 110 m - Nhóm đôi. Khoanh vào C 4) củng cố: 2’ - Gọi vài HS nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. IV/- HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Dặn HS làm thêm ở vở BT. Chuẩn bị bài tiết sau “Chu vi hình vuông”. - Nhận xét: Rút kinh nghiệm:.................................................................................................. TIẾT 87 CHU VI HÌNH VUÔNG Ngày soạn: .................... Ngày dạy: .......................... I. MỤC TIÊU: - Nhớ qui tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh nhân4). - Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : vẽ 1 hình vuông có cạnh 3dm HS : Xem trước bài ở nhà. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1) Khởi động: 1’ (Hát) 2) Kiểm tra bài cũ: 3’ Kiểm tra học sinh làm bài trong vở bài tập của tiết trước. 3) Bài mới: 30’ a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Chu vi hình vuông. b) Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 8’ 22’ ● Học sinh nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật - GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm - Giáo viên yêu cầu HS tính chu vi hình vuông ABCD - Yêu cầu HS tính theo cách khác.( Hãy chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành phép nhân tương ứng ) + 3 là gì của hình vuông ABCD ? + Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với nhau? - Vậy khi muốn tính chu vi của hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 HS cả lớp đọc quy tắt tính chu vi hình chữ nhật. ● Học sinh biết vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật BT1 : Viết vào ô trống ( theo mẫu ): - HD mẫu. - Tổ chức cho HS làm bài. BT2: - GV gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. BT3: - GV gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - Yêu cầu HS làm bài. BT4: - Cho HS làm bài và nêu miệng kết quả. - Học sinh quan sát Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm ) Chu vi hình vuông ABCD là: 3 ´ 4 = 12 ( dm ) 3 là độ dài của cạnh hình vuông ABCD. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. HS đọc quy tắc trong SGK - Theo dõi. - Làm cá nhân vào vở. 3 HS lên bảng. - 1 HS đọc. - Làm vào vở, 1 em làm bảng nhóm. Độ dài đoạn dây đồng dài là : 10 ´ 4 = 40 ( cm ) Đáp số: 40 cm - 1 HS đọc - Quan sát hình. - Làm vào vở, 1 em làm bảng nhóm. HS TB không ghi lời giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 20 ´ 3 = 60 ( cm ) Chu vi của hình chữ nhật là: ( 60 + 20 ) ´ 2 = 160( cm ) Đáp số: 160cm. - Cạnh: 3cm - Chu vi: 12 (cm) 4) củng cố: 2’ - Gọi vài HS nhắc lại quy tắc. IV/- HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Dặn HS làm thêm ở vở BT. Chuẩn bị bài tiết sau “Luyện tập”. - Nhận xét: Rút kinh nghiệm:....................................................................................................... ................................................................................................................................................. TIẾT 88 LUYỆN TẬP Ngày soạn: .................... Ngày dạy: .......................... I. MỤC TIÊU: Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : Bảng nhóm. HS : Xem trước bài ở nhà III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1) Khởi động: 1’ (Hát) 2) Kiểm tra bài cũ: 3’ Kiểm tra học sinh làm bài trong vở bài tập của tiết trước. 3) Bài mới: 30’ a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Luyện tập. b) Các hoạt động: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 30’ ● HS rèn luyện kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học BT1 : - GV gọi HS đọc yêu cầu - Cho học sinh nêu quy tắc - Tổ chức cho HS làm bài. BT2 : - GV gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. BT3 : - Thự hiện tương tự BT2. BT4 : - GV gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - 1HS đọc đề bài. - 1Học sinh nêu - Làm vào vở, 2 HS lên bảng. HSTB làm câu a. - 1 HS đọc - Làm vào vở, 1 em làm bảng nhóm. Đáp số: 2m - ĐS: 6cm - 1 HS đọc. - Làm vào vở, 1 em làm bảng nhóm. HS TB về nhà làm thêm ĐS: 40m 4) củng cố: 2’ - Gọi vài HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông. IV/- HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Dặn HS làm thêm ở vở BT. Chuẩn bị bài tiết sau “Luyện tập chung”. - Nhận xét: Rút kinh nghiệm:.................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................ TIẾT 89 LUYỆN TẬP CHUNG Ngày soạn: .................... Ngày dạy: .......................... I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : Bảng nhóm HS : Xem trước bài ở nhà III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1) Khởi động: 1’ (Hát) 2) Kiểm tra bài cũ: 3’ Kiểm tra học sinh làm bài trong vở bài tập của tiết trước. 3) Bài mới: 30’ a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Luyện tập chung. b) Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 15’ 15’ ●HS ôn tập hệ thống các kiến thức đã học ở nhiều bài về phép tính nhân, chia trong bảng; nhân, chia các số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số, tính giá trị biểu thức. BT1 : Tính
File đính kèm:
- GA LOP 3.doc