Giáo án lớp 3 - Tiết 41
I. Mục tiêu:
- Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Quan sát vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là cm2.
- Làm BT1, BT2, BT3.
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm; 12cm x 9cm ; 13cm x 8cm.16cm x 9cm
- HS: Xem trước bài. SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy học:
Toán Tiết141: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT \ I. Mục tiêu: - Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó. - Quan sát vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là cm2. - Làm BT1, BT2, BT3. - Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm; 12cm x 9cm ; 13cm x 8cm.16cm x 9cm - HS: Xem trước bài. SGK, VBT III. Các hoạt động dạy học: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5 phút 15’ 12’ 21’ A: Ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ Bài mới Các hoạt động: C: Củng cố- Dặn dò. Gọi 2 HS lên bảng sửa bài 2. Một HS làm ý a. Một hs làm ý b. + Hỏi. các em tìm được diện tích các hình trên bằng cách nào? + Nhận xét ghi điểm. Giới thiệu bài: Diện tích HCN · 1: Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật. - Yêu cầu HS quan sát hình chữ nhật ABCD. - Giáo viên đưa ra hình chữ nhật và hỏi: + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ? +Các ô vuông trong hình chữ nhật ABCD được chia làm mấy hàng ? + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? + Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu ? + Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ? - Yêu cầu học sinh thực hiện phép tính nhân 4cm 3cm. - Vậy muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào? Hoạt động 2: Thực hành + Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng vào làm BT + Cách tiến hành: Bài 1: Viết vào ô trống; - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài - Giáo viên cho học sinh làm bài - Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật. - Gọi 1 HS làm mẫu. - Yêu cầu HS làm vào SGK - Yêu cầu 2HS lên bảng làm. Chiều dài 5cm 10cm 32cm Chiều rộng 3cm 4cm 8cm Diện tích hình chữ nhật 5 x 3= 15(cm2) 10 x 4 = 40 ( cm2) 32 x 8= 256 (cm2) Chu vi hình chữ nhật (5+ 3)x 2= 16 cm (10+ 4) x 2= 28 (cm) (32 + 8) x 2= 80 (cm) - GV cho HS thi đua sửa bài. - Nhận xét, chốt lại + Hỏi: BT1 giúp các em điều gì? Bài 2: Toán giải - GV gọi HS đọc đề bài. - Giáo viên cho học sinh tự làm bài - Gọi học sinh lên sửa bài. + Nhận xét. - Nhận xét, chốt lại Bài 3: Toán giải: - GV gọi HS đọc đề bài 3b. - Giáo viên cho học sinh tự làm bài - Gọi học sinh lên sửa bài.? + Nhận xét tiết học. + Dặn về làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị cho tiết Luyện tập. + 2hs lên bảng làm bài. - Nhận xét - Bằng cách đếm số ô vuông, cách tính Lắng nghe. 2 – 3 hs nhắc lại đầu bài Quan sát hình chữ nhật ABCD A 4cm B 1cm2 C D + Hình chữ nhật ABCD gồm 12 ô vuông + Các ô vuông trong hình chữ nhật ABCD được chia làm 3 hàng + Mỗi hàng có 4 ô vuông + Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm2 + Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12 xăng-ti-mét vuông - Học sinh thực hiện 4 3 = 12 - HS nêu quy tắc - 1- 2 hs đọc yêu cầu bài tập 1 - Cả lớp tính - Nhiều HS phát biểu - Một HS làm mẫu. - Cả lớp làm bài vào SGK - 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét. - + Bt1 giúp em củng cố cách tính diện tích và chu vi HCN. - Học sinh đọc + HS trả lời - Học sinh làm bài Bài giải Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là: 14 x 5 = 70 ( cm2 ) Đáp số: 70cm2 - Nhận xét. - Học sinh đọc Bài giải Đổi 2dm = 20cm Diện tích hình chữ nhật là 20 x 9 = 180 ( cm2 ) Đáp số: 180cm2 - Lắng nghe. Ghi nhớ. - Lắng nghe. - - Lớp cổ vũ, nhận xét. -
File đính kèm:
- Toan dien tich hinh chu nhat.doc