Giáo án lớp 3 môn Toán - Tuần 35

A-MỤC TIÊU:

 -Biết giải bài toán giải bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

 - Biết tính giá trị của biểu thức.

B-ĐỒ DÙNG:

 -Bảng phụ

C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc10 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1346 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 môn Toán - Tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 35
Thứ hai ngày tháng 5 năm 2013
toán
ôn tập về giải toán (tiếp theo)
A-Mục tiêu:
 -Biết giải bài toán giải bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
 - Biết tính giá trị của biểu thức. 
B-Đồ dùng:
 -Bảng phụ
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
 - Đọc đề?
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
 5 xe chở : 15700 kg
 2 xe chở : ? kg
-Chấm 1 số bài, nhận xét.
*Bài 3: HD tương tự bài 2
Tóm tắt
42 cái cốc : 7 hộp
	4572 cái cốc : ? hộp
-
Chấm bài, nhận xét.
 Bài 4: (a)
 - Y/C HS tự tính giá trị của biểu thức rồi khoanh vào chữ thích hợp.
 - Chữa bài
* HS khuyết tật làm bài 1,2.
3/Củng cố:-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Đọc
-Lớp làm nháp
Bài giải
Độ dài của đoạn dây thứ nhất là:
9135 : 7 = 1305 ( cm)
Độ dài của đoạn dây thứ hai là:
9135 - 1305 = 7830 ( cm)
 Đáp số: Đoạn thứ nhất: 1305 cm
 Đoạn thứ hai: 7830 cm
-HS nêu
-HS nêu
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Số kg muối mỗi xe chở là:
15700 : 5 = 3140 (kg)
Số kg muối đợt đầu chở là:
3140 x 2 = 6280( kg)
 Đáp số : 6280 kg
-Lớp làm vở
Bài giải
Số cốc mỗi hộp xếp là:
42 : 7 = 6( cái)
Số hộp xếp hết 4572 cái cốc là:
4572 : 6 = 762( hộp)
Đáp số: 762 hộp
HS làm vào vở nháp
4 + 16 x 5 = 4 + 80
 = 84
Vậy phải khoanh vào C
Thứ ba ngày tháng 5 năm 2013
toán
luyện tập chung
A-Mục tiêu:
 - Biết đọc, viết các số có đến năm chữ số.
 - Biết thực hiện các phép tính công, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
 - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
 - Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút.
B-Đồ dùng: 
-Bảng phụ
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1: ( a,b,c)
Nêu yêu cầu bài?
GV đọc HS viết từng số vào vở
Chữa bài
*Bài 2: Nêu Y/C bài
HS tự đặt tính rồi tính
GV chấm một số bài- chữa bài
*Bài 3:
- Nêu Y/C bài
Cho HS xem đồng hồ rồi trả lời câu hỏi.
Chữa bài – nhận xét
*Bài 4: Y/C bài
Nhận xét đặc điểm của từng biểu thức
 -Chấm bài, nhận xét.
 - Nhận xét kết quả tính giá trị của từng cặp biểu thức
Bài 5: Đọc bài
HS tự tóm tắt bài toán rồi làm bài
 Tóm tắt
 5 đôi dép: 92500 đồng
 3 đôi dép: .... đồng
GV chấm 1số bài- Chữa bài
* HS khuyết tật làm bài 1,3,4.
3/Củng cố:
 - Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
Viết các số
HS viết các sốvào vở
a) 76245 b) 51807 c) 90900 
Đổi vở kiểm tra
-HS làm bài vào vở
Đồng hồ chỉ mấy giờ
HS quan sát đồng hồ trả lời
a)Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18 phút.
b) Đồng hồ B chỉ 2 giờ kém 10 phút hoặc 1 giờ 50 phút.
c) Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém26 phút.
Tính
HS nêu
Làm bài vào vở
(9 +6) x4 = 15 x 4
 = 60
 9 + 6 x 4 = 9 + 24
 = 33
b)28 + 21 : 7 = 28 + 3 
 = 31
(28 + 21) : 7 = 49 : 7
 = 7
HS đọc bài
Giải vào vở
Bài giải
Giá tiền mỗi đôi dép là
92500 : 5 = 18500 (đồng)
Mua 3 đôi dép phải trả số tiền là
18500 x 3 = 55500 ( đồng)
Đáp số: 55500 đồng
Thứ tư ngày tháng 5 năm 2013
toán
luyện tập chung
A-Mục tiêu:
 - Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất(số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
 - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải toán bằng hai phép tính.
 - Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
B-Đồ dùng:
 -Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:-Đọc đề và tự làm bài?
 a)GV nêu từng số
b)HS tự nêuphải khoanh vào chữ nào?
*Bài 2: - Nêu Y/C
-HS tự làm bài vào vở
GV chấm một số bài 
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3: HS tự tóm tắt bài toán rồi giải
Tóm tắt
Có : 840 bút chì
 Bán : 1/8 số bút chì
Còn lại: ? bút chì 
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4: (a,b,c)
 - Y/C HS trả lời miệng
 - GV nêu câu hỏi?
-Chữa bài, nhận xét
 * HS khuyết tật làm bài 1,2,3.
3/Củng cố: Nhận xét giờ học 
-Hát
HS nêu số liền trước của số đó
Số liền trước của số 8270 là 8269
Số liền trước của số 35461 là 35460
Số liền trước của số 10000 là 9999
Khoanh vào D
Đặt tính rồi tính
Làm bài vào vở
HS làm bài vào vở
 Bài giải
Số bút chì đã bán được là
 840 : 8 = 105 (cái)
Số bút chì cửa hàng còn lại là:
 840 – 105 = 735 (cái)
 Đáp số: 735 cái bút chì
- Đọc bài
- HS trả lời miệng
Thứ năm ngày tháng 5 năm 2013
toán
luyện tập chung
A-Mục tiêu:
 - Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số.
 - Biết các tháng nào có 31 ngày.
 - Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
B-Đồ dùng: 
 -Bảng phụ
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-Đọc đề và tự làm bài?
 a) GV nêu lần lượt từng số
 Chữa bài nhận xét.
b) HS tự làm bìa vào vở
Nêu cách làm
Chữa bài – nhận xét
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
Gọi 2 HS làm trên bảng
-Chữa bài, nhận xét
*Bài 3:Đọc đề?
 - Y/C nêu miệng kết quả
 -Chữa bài – nhận xét
Bài 4: (a) Y/C bài 
 - 1 HS lên bảng làm Dưới lớp làm vào vở.
Chấm một số bài – chữa bài
Bài 5: Đọc bài
 1 HS làm bài trên bảng Dưới lớp làm vào vở.
Y/C HS làm 1 cách 
GV chấm 1 số bài chữa bài.
 * HS khuyết tật làm bài 1,2.
3/Củng cố: Nhận xét tiết học
-Hát
a)-HS làm bài
- HS viết số liền trước, số liền sau của từng số rồi đọc kết quả.
 b)Làm bài vào vở
- Theo thứ tự từ bé đén lớn là
 69134; 69314; 78507; 83507. 
Đặt tính rồi tính.
 - 2 HS lên bảng làm – Nêu cách tính 
 - Dưới lớp làm vào vở
 - Đổi vở kiểm tra
- Những tháng có 31 ngày là:Tháng Một, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười hai.
- Tìm X
- HS làm bài
 a )X x 2 = 9328
 X = 9328 : 2 
 X = 466
HS đọc bài
1 HS lên bảng làm(làm 1 cách)
 Bài giải
 Chiều dài của hình chữ nhật là:
 9 x 2 = 18(cm)
 Diện tích của hình chữ nhật là:
 18 x 9 = 162 (cm2)
 Đáp số: 162 (cm2)
Thứ sáu ngày tháng 5 năm 2013
toán
kiểm tra
( kiểm tra theo đề của trường)

File đính kèm:

  • docTUẦN 35.doc
Giáo án liên quan