Giáo án lớp 3 môn Toán - Tuần 21

A- MỤC TIÊU

 - HS biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số. Củng cố phép cộng só có 4 chữ số và giải toán có lời văn.

 - Rèn KN tính vfa giải toán cho HS

 - GD HS chăm học.

B- ĐỒ DÙNG

 GV : Bảng phụ- Phiếu HT

 HS : SGK

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.

 

doc10 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1529 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 môn Toán - Tuần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Thứ 2 ngày tháng năm 2013
Toán
Tiết 101: Luyện tập
A- Mục tiêu
 - HS biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số. Củng cố phép cộng só có 4 chữ số và giải toán có lời văn.
 - Rèn KN tính vfa giải toán cho HS
 - GD HS chăm học.
B- Đồ dùng
 GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:
* Bài 1:
- Viết bảng: 4000 + 3000 = ?
- Yêu cầu HS tính nhẩm KQ?
* Bài 2: - Đọc đề?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3: - BT yêu cầu gì?
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện ?
- Gọi 3 HS làm trên bảng.
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: - Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tìm số dầu bán cả hai buổi ta làm ntn?
- Muốn tìm số dầu buổi chiều ta làm ntn?
- Chữa bài, nhận xét.
4/ Củng cố:
- Thi nhẩm nhanh:
4300 + 200 ; 8000 + 2000; 7600 + 400
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
2- 3HS nêu
- Nhận xét.
- 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn
Vậy 4000 + 3000 = 7000
- HS đọc
- Nghĩ trong đầu và ghi KQ ra giấy
- HS làm miệng
2000 + 400 = 2400 300 + 4000 = 4300
9000 + 900 = 9900 600 + 5000= 5600
- Đặt tính rồi tính.
- HS nêu
- Lớp làm phiếu HT
2541 5348 805
+ + +
4238 936 6475
6779 6284 7280
- HS đọc
- HS nêu
- HS nêu
- Lấy số dầu buổi sáng cộng số dầu buổi chiều. Mà số dầu buổi chiều chưa biết.
- Ta lấy số dầu buổi sáng nhân 2.
- Làm vở- 1 HS chữa bài.
Bài giải
Số dầu bán buổi chiều là:
432 x 2 = 864( l)
Số dầu bán cả ngày là:
432 + 864 = 1296( l)
 Đáp số: 1296lít dầu.
- HS thi nhẩm.
Thứ 3 ngày tháng năm 2013
Toán
Tiết 102: phép trừ các số trong phạm vi 10 000.
A- Mục tiêu
 - HS biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10 000. Vận dụng để giải toán có lời văn. Củng cố về đoạn thẳng và XĐ trung điểm.
 - Rèn KN tính và giải toán cho HS
 - GD HS chăm học.
B- Đồ dùng
 GV : Thước- phiếu HT- Bảng phụ
 HS : SGK
C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HD thực hiện phép trừ 8653 - 3917.
- HD đặt tính và tính: Viết SBT ở hàng trên, số trừ ở hàng dưới sao cho các hàng thẳng cột với nhau. Thực hiện từ phải sang trái.
( như SGK).
- Nêu quy tắc thực hiện tính trừ?
b) HĐ 2: Thực hành.
* Bài 1; 2: - Đọc đề?
Gọi 4 HS làm trên bảng
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3:- Đọc đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn tìm số vải còn lại ta làm ntn?
- Gọi 1 HS chữa bài.
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:- Đọc đề?
- Nêu cách XĐ trung điểm của đoạn thẳng?
- Gọi 1 HS thực hành trên bảng.
- Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Nêu cách thực hiện phép trừ số có 4 chữ số?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Thực hiện nháp.
8652
-
3917
4735
- Vài HS nêu quy tắc.
- Đọc 
- Lớp làm phiếu HT
 6385 7563 5482 8695
 - - - -
 2927 4908 1956 2772
 3458 2655 3526 5923
- Đọc
- HS nêu
- Lấy số vải đã có trừ đi số vải bán được
- Lớp làm vở
Bài giải 
Cửa hàng còn lại số vải là:
4283 - 1635 = 2648( m)
 Đáp số: 2648 mét.
 - HS nêu
- Hs nêu
- Vẽ đoạn thẳng dài 8cm. Chia đôi độ dài , tìm trung điểm.
Thứ 4 ngày tháng năm 2013
Toán
Tiết 103: luyện tập
A- Mục tiêu
 - HS biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm đến 4 chữ số. Củng cố thực hiện phép trừ số có 4 chữ số và giải toán có lời văn.
 - Rèn KN tính và giải toán.
B- Đồ dùng
 GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra: 
Đặt tính rồi tính.
3546 - 2145 5673 - 2135
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:
* Bài 1: Tính nhẩm
- Ghi bảng: 8000 - 5000 = ?
- Y/ c HS nhẩm và nêu cách nhẩm?
- Nhận xét, kết luận
* Bài 2: - Đọc đề?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3:- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách đặt tính và thực hiện tính?
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: 
- Đọc đề?
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Gọi 1 HS tóm tắt và giải trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 2 Hs làm
- Nhận xét bạn
- Nhẩm và nêu KQ: 8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn. Vậy 8000 - 5000 = 3000.
- Đọc
- Lớp làm phiếu HT
3600 - 600 = 3000 6200 - 4000 = 2200
7800 - 500 = 7300 4100 - 4000 = 100
- HS nêu
- HS nêu
- lớp làm vở
4284 9061 6473 4492
- - - -
3528 4503 5645 833
3756 4558 825 3659
- Đọc 
- HS nêu
- Lớp làm vở
Bài giải
Cả hai lần chuyển số muối là:
2000 + 1700 = 3700( kg)
Trong kho còn lại số muối là:
4720 - 3700 = 1020( kg)
 Đáp số: 1020 kg.
Thứ 5 ngày tháng năm 2013
Toán
Tiết 104: luyện tập chung
A- Mục tiêu
 - Củng cố về cộng trừ số có 4 chữ số, giải toán có lời văn, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.
 - Rèn KN tính và giải toán.
 - GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng
 GV : 8 hình tam giác vuông cân như bài 5.- Phiếu HT
 HS : SGK
C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* Bài 1:- Đọc đề?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách đặt tính và thực hiện tính?
- Gọi 4 HS làm trên bảng.
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3: - Đọc đề?
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn biết đội đó trồng được bao nhiêu cây ta làm ntn?
- Làm thế nào để tìm được số cây trồng thêm?
- Gọi 1 HS làm trên bảng.
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: - Đọc đề?
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm X?
- Gọi 2 HS chữa bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 5: - Lấy 8 hình tam giác
- Gọi 1 số HS xếp hình trên bảng
- Nhận xét, sửa sai.
3/ Củng cố:
- Đánh giá tiết học
- Dặn dò: Mỗi nhóm chuẩn bị 1 tờ lịch năm 2005 để học bài sau.
- Hát
- Tính nhẩm
- Nghĩ trong đầu và nêu KQ
- Nêu miệng KQ
- đặt tính rồi tính
- HS nêu
- Lớp làm phiếu HT
 6924 5718 8493 4380
- - - -
 1536 636 3667 729
 8460 6354 4826 3651
- đọc
- HS nêu
- lấy số cây đã trồng cộng số cây trồng thêm. Nhưng số cây trồng thêm chưa biết.
- Lấy số cây đã trồng chia 3.
- Làm vở
Bài giải
Số cây trồng thêm là:
948 : 3 = 316( cây)
Số cây trồng được tất cả là:
948 + 316 = 1264( cây0
 Đáp số: 1264 cây.
- tìm X
- HS nêu
- Hs nêu
- lớp làm phiếu HT
X +1909 =2050 X - 568 = 3705
 X =2050 -1909 X = 3705+568
 X =141 X = 4291 
- HS tự xếp hình
Thứ 6 ngày tháng năm 2013
Toán
Tiết 105: tháng - năm.
A- Mục tiêu
 - HS làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. Biết 1 năm có 12 tháng, tên gọi các tháng, biết số ngày trong tháng. Biết xem lịch.
 - Rèn KN xem lịch
 - GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
B- Đồ dùng
 GV : Tờ lịch năm 2009
 HS : SGK
C- Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: GT các tháng trong năm và số ngày trong các tháng.
- treo tờ lịch năm 2005.
- Một năm có bao nhiêu tháng? Đó là những tháng nào?
- Tháng Một có bao nhiêu ngày?
- Những tháng còn lại có bao nhiêu ngày?
- Những tháng nào có 31 ngày?
- Những tháng nào có 30 ngày?
- Tháng 2 có bao nhiêu ngày?
+ Năm thường thì tháng Hai có 28 ngày, còn năm nhuận thì tháng Hai có 29 ngày.
b) HĐ 2: Thực hành.
* Bài 1:
- Cho HS thảo luận cặp đôi để trả lời các câu hỏi của BT 1. Gọi 2- 3 cập trả lới trước lớp.
- Tháng này là tháng mấy? Tháng sau là tháng mấy?
- Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
- Tháng 3 có bao nhiêu ngày?
- Tháng 6 có bao nhiêu ngày?
- Tháng 7 có bao nhiêu ngày?
- Tháng 10 có bao nhiêu ngày?
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
* Bài 2: - Treo tờ lịch tháng 8 năm 2005
- Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy?
- Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy?
- Tháng 8 có mấy ngày chủ nhật?
- Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố:
- HD HS sử dụng nắm của bàn tay để tính số ngày trong tháng.
- Dặn dò: Thực hành xem lịch ở nhà.
- Hát
- quan sát
- 12 tháng. đó là tháng 1, tháng 2, tháng 3......., tháng 12.
- 31 ngày
- HS nhìn vào tờ lịch và nêu.
- Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
- Tháng 4, 6, 9, 11.
- có 28 ngày
+ HS 1: Hỏi
+ HS 2: Trả lời
( Sau đó đổi vị trí)
- Tháng này là tháng 1, tháng sau là tháng 2.
- Tháng 1 có 31 ngày?
- Tháng 3 có 31 ngày?
- Tháng 6 có 30 ngày?
- Tháng 7 có 31 ngày?
- Tháng 10 có 30 ngày?
- Tháng 11 có 30 ngày?
- Quan sát và nêu .
- Là thứ sáu
- Là thứ tư
- Bốn ngày chủ nhật
- ngày 31, thứ tư
- Thực hành xem số ngày trong tháng trên nắm tay.

File đính kèm:

  • docTUẦN 21.doc
Giáo án liên quan