Giáo án lớp 3 học kỳ II - Tuần 21

 I. Mụcc tiêu

 A/ Tập đọc

 -Đọc đúng các từ ngữ : Đốn củi, vỏ trứng, triều đình, lẩm nhẩm, mỉm cười, nhàn rỗi

-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ

-Hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo( trả lời các câu hỏi trong SGK)

 B/Kể chuyện:

 - Biết khái quát, đặt tên đúng cho từng đoạn của câu chuyện.Kể lại được 1 đoạn

của câu chuyện , lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung câu chuyện .

 - Rèn luyện kĩ năng nghe:

 * Rn đọc cho hs yếu

 II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh trong sách giáo khoa .

 III.Các hoạt động dạy học:

 

doc36 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1536 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 3 học kỳ II - Tuần 21, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ây
Hàng Đào tơ lụa làm say lịng người
 - GV giải thích: Quảng Bá, Hồ Tây, Hàng Đào là những địa danh ở thủ đơ Hà Nội
 - GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao: ca ngợi những sản vật quý, nổi tiếng ở Hà Nội. Hà Nội cĩ ổi ở Quảng Bá (làng ven Hồ Tây) và cá ở Hồ Tây rất ngon, cĩ lụa ở phố Hàng Đào đẹp đến làm say lịng người
- GV viết mẫu : Ổi, Quảng, Tây 
Ù Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vào vở TV :
 GV nêu yêu cầu : 
 + Viết chữ Ơ: 1 dịng cỡ nhỏ
 + Viết các chữ L, Q : 1 dịng cỡ nhỏ
 + Viết tên riêng Lãn Ơng : 2 dịng cỡ nhỏ
 + Viết câu ca dao : 2 lần 
 - GV nhắc HS ngồi viết đúng tư thế , chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét , độ cao và khoảng cách giữa các chữ . Trình bày câu ca dao theo đúng mẫu 
 - GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu kém.
 3. Chấm , chữa bài :
 - GV chấm 7 bài và nhận xét để lớp rút kinh nghiệm
 4. Củng cố , dặn dị :( 2’)
 - GV nhận xét tiết học.
 - Nhắc những HS chưa viết xong bài trên lớp về nhà viết tiếp ; luyện viết thêm phần bài ở nhà .
- HS nhắc lại 
- Ba HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: 
- HS tìm: L, Ơ, Q, B, H, T, Đ
- HS viết bảng con: O, Ơ, Ơ, Q, T
- HS đọc từ ứng dụng tên riêng : Lãn Ơng
- HS tập viết trên bảng con .
- HS đọc câu ứng dụng
- HS nêu các chữ viết hoa trong câu ca dao: Ổi, Quảng Bá, Hồ Tây, Hàng Đào
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
Thø t­ ngµy 15 th¸ng 1 n¨m 2014
Âm nhạc
GV chuyên soạn giảng
Mỹ thuật
THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT.
TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG.
I/ Mục tiêu:
- HS bước đầu tiếp xúc làm quen với nghệ thuật điêu khắc (giới hạn ở các loại tượng tròn).
- Biết cách quan sát, nhận xét hình khối, đặc điểm của các pho tượng thường gặp.
- GDHS Yêu thích tìm hiểu về tượng.
* HS khá, giỏi: Chỉ ra những hình ảnh tượng mà em yêu thích.
* HS TB, yếu: chỉ ra một số những hình ảnh vè tượng mà em biết.
II/ Chuẩn bị:-HS: Vơ’ MT3-DCHT.
 III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học .
1/ Giới thiệu bài:(1’) minh hoạ một số tượng để HS QS nhận biết tượng khác tranh, được tạc,đắp,đúc bằng đất, đá, xi măng..và nhìn thấy được các mặt xung quanh, thường có một màu.
-Gợi ý HS kể một số tượng mà các em biết và nhận xét về bức tượng đó.
2/ Các hoạt động : (30’)
* Hoạt động 1:Tìm hiểu về tượng.
-Cho HSQS tranh ở vở MT3, đặt câu hỏi gợi ý:
+Hãy kể tên các pho tượng.
+Tượng nào là tượng Bác Hồ? Tượng nào là AHLS ?
+Hãy kể tên các chất liệu của mỗi pho tượng? (đá, gỗ, thạch cao,..)
+ Kiểu dáng, vị trí đặt tượng.
-Giảng thêm cho HS hiểu :tượng cổ thường không có tên tác giả, tượng mới có tên tác giả.
* Hoạt động 2: Nhận xét ,đánh giá:
-GV nhận xét tiết học. Động viên,khen ngợi các HS phát biểu ý kiến.
3- Củng cố – dặn dò: (5’)
-Dặn HS về tiếp tục QS các pho tượng thường gặp và xem về đặc điểm hình dáng, màu sắc cũng như trang trí thêm góc HT của mình cho đẹp hơn.
-Xem trước cách dùng màu ở các chữ in hoa trong sách, báo..
Quan sát,trả lời câu hỏi qua gợi ý của GV.
Xem tranh và trả lời câu hỏi.
Cá nhân khác bổ sung.
Lắng nghe.
Chú ý láng nghe dặn dò về nhà.
Tập đọc
BÀN TAY CÔ GIÁO
I – Mục tiêu
Đọc đúng: cong cong, thoắt cái, toả, dập dềnh, rì rào
Biết đọc bài thơ giọng ngạc nhiên , khâm phục. Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
 * Hiểu nội dung: Ca ngợi đôi bàn tay kì diệu của cô giáo: đôi bàn tay khéo léo tạo ra biết bao điều kì lạ ( trả lời các câu hỏi SGK)
* Học thuộc lòng ( 2-3 khổ thơ ) bài thơ
* HSY thuộc lòng khổ thơ 1
II – Đồ dùng dạy học
 Tranh trongSGK
III – Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Kiểm tra bài cũ ( 5’)
Gọi 4 HS , kể một đoạn chuyện Ông tổ nghề thêu .
2.Bài mới (32’)
a.. Giới thiệu: 1’
Bàn tay cô giáo rất khéo léo, đã tạo biết bao điều mới lạ
b. Luyện đọc
 * GV đọc diễn cảm bài thơ
- Cho xem tranh minh hoạ
 * HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc tiếp nối từng dòng thơ
 Hướng dẫn hs đọc từ khĩ .
+ Đọc từng đoạn trước lớp
 HS đọc câu khĩ .
 -HSđọc từ chú giải .
+ Đặt câu với từ phô (bày ra, để lộ ra,khoe)
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Đọc đồng thanh cả bài
c. Tìm hiểu bài
 -Từ mỗi tờ giấy, cô giáo làm ra những gì ? ( HSY)
-Hãy tả bức tranh cắt dán giấy của cô giáo
Em hiểu hai dòng thơ cuối bài như thế nào ?
GV chốt: Bàn tay cô giáo khéo léo, như có phép mầu, tạo nên một cảnh biển lúc bình minh , tạo nên bao điều lạ, mang lại niềm vui cho HS 
d, Luyện đọc lại và HTL bài thơ
GV lưu ý cách đọc, đọc lại bài thơ
Hướng dẫn HTL từng khổ, cả bài 
3. Củng cố dặn dò ( 2’)
 HTL cả bài, chuẩn bị cho tiết chính tả nhớ – viết .
4 HS kể, trả lời
Theo dõi, đọc thầm
HS xem tranh 
Mỗi HS đọc 2 dòng thơ
5 HS đọc tiếp nối từng khổ thơ
HS Thực hiện
HS Thực hiện
1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm 3 khổ thơ đầu, trả lời
 + Từ một tờ giấy trắng, thoắt cái cô đã gấp xong một chiếc thuyền xinh xinh.
+ Từ một tờ giấy đỏ, bàn tay mềm mại của cô đã làm ra mặt trời đan g phô nhiều tia nắng toả
+ Với một tờ giấy xanh , cô cắt nhanh , tạo ra mặt nước dập dềnh quanh chiếc thuyền
HS đọc thầm bài thơ, suy nghĩ , tuởng tượng để tả theo 
HS tự do phát biểu
 ( cô giáo rất khéo tay, bàn tay cô giáo như có phép mầu, tạo nên bao điều lạ)
2 HS đọc lại bài thơ
Từng tốp 5 HS tiếp nối , thi đọc thuộc lòng 5 khổ thơ
Một số HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ
Lớp nhận xét , bình chọn bạn đọc hay nhất
Toán:
LUYỆN TẬP 
I/- Mục tiêu :
- Giúp học sinh :
- Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có đến 4 chữ số và giải toán bằng hai phép tính.
 II/- Đ ồ dùng day học :
 - Phấn màu, bảng phụ.
III/- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
- GV gọi HS lên bảng thực hiện :
Tính : 8635 – 2927 ; 7645 - 3218 ; 3987 – 1983 ; 6589 – 987.
3 Dạy bài mới: (30’)
a. Giới thiệu bài: (1’)
- Hôm nay, chúng ta sẽ thực hành lại bài đã học qua phần “luyện tập”.
 b. Luyện tập: (25’)
- GV HD HS thực hiện trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm.
* Bài 1 :( HSY)
- GV ghi bảng phép trừ 8000 – 5000 cho HS tính nhẩm theo bài mẫu SGK.
- GV gọi 4 em nêu miệng cách nhẩm và ghi phép tính.
- GV nhận xét.
 * Bài 2 :( HSY)
- GV ghi bảng phép trừ : 5700 – 200 và cho HS trừ nhẩm
- Cho HS làm bài và sửa bài.
- Tương tự với bài : 8400 – 3000 = 5400.
- GV nhận xét.
* Bài 3 (: HSY ) 
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV gọi 1 em lên bảng thực hiện phép tính : 7284 – 3528.
- Cho HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét 
* Bài 4 :
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết trong kho còn bao nhiêu kg muối em làm sao?
-.HS tóm tắt bài toán :
Tóm tắt :
Kho có : 7.720 kg.
Chuyển lần 1 : 2.000kg.
Chuyển lần 2 : 1.700kg.
Còn : … kg ?
-Cho HS làm bài và sửa bài.
-GV nhận xét.
4- Củng cố – dặn dò : (2’)
- Dặn dò HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị :
- Học sinh hát 1 bài
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS nêu tính nhẩm : 8000 – 5000.
- 8 nghìn trừ 5 nghìn còn 3 nghìn.
- HS ghi 8000 – 5000 = 3000.
-
 HS ghi : 5700 – 200 = 5500.
- HS làm bài 1 em HS làm bảng .
- HS nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
- HS đọc đề : Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài 1 em HS làm bảng .
- HS nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
Kq: 3756 ; 4558 ; 828 ; 3659.
- HS đọc đề :
- Kho có 4.720kg muối, lần đầu chuyển đi 2.000kg muối, lần sau chuyển đi 1.700kg muối.
- Hỏi kho còn lại bao nhiêu kg muối.
- Tính :
+ Số kg muối chuyển đi 2 lần.
+ Số kg muối còn lại.
- Hs làm bài 1 em HS làm bảng .
Bài giải:
Số muối chuyển đi hai lần
:2.000 + 1.700 =3.700 (kg)
- Số muối còn lại trong kho:
4 .720 – 3.700 = 1.020 (kg)
Đáp số : 1.020kg.
- HS nhận xét bài bảng của bạn và sửa bài.
 Thø n¨m ngµy 16 th¸ng 1 n¨m 2014
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu :
- Giúp HS :
- Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000.
- Củng cố về giải toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép tính cộng và phép trừ.
II/Đ ồ dùng dạy học :
- Phấn màu, bảng phụ.
IIICác hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định lớp: (1’)
2- Kiểm tra bài cũ : (4’)
- GV gọi HS lên bảng thực hiện :
+ Tính 3400 – 2000 ; 5800 – 600 ; 8300 – 4000 ; 3400 – 1000
+ Đặt tính rồi tính : 3758 – 2759 ; 6372 – 5479 ; 4352 – 2598.
3 Dạy bài mới: (30’)
a.- Giới thiệu bài
- Các em đã học về cách thực hiện phép cộng, phép trừ ( viết và nhẩm ) số có 4 bốn chữ số. Hôm nay, chúng ta sẽ thực hành lại bài đã học qua phần “luyện tập.” GV ghi tựa bài
b Luyện tập: 
Bài 1 (:HSY)
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV gọi 5 em nêu kết quả tính nhẩm.
- Cho HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét.
 * Bài 2 :( HSY)
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét cho điểm.
* Bài 3 (: HSY)
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Muốn biết đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu câu em làm sao ?
- HS tóm tắt đề toán
498 cây
1/3 số cây = ?
? cây
Tóm tắt :
Trồng được :
Trồng thêm :
- Cho HS làm bài và sửa bài.
- GV nhận xét.
 * Bài 4 :
- GV cho HS nêu yêu

File đính kèm:

  • docTuan 21.doc
Giáo án liên quan