Giáo án lớp 3 học kỳ I - Tuần 13

I/ Mục đích, yêu cầu:

 A/ Tập đọc:

 - Đọc đúng các từ ngữ: Bok pa, Kông Hoa, Bok Hồ,

 - Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụn từ

 - Đọc trôi chảy toàn bài, và bước đầu biết thể hiện tình cảm , thái độ của nhân vật qua lời đối thoại

 - Hiểu nghĩa các từ trong bài: Bok, càn quét, lũ làng, sao Rua, mạnh hung, người thượng,.

 - Hiểu được nội dung và ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập được nhiều công trong kháng chiến chống thực dân Pháp.

 B.Kể chuyện:

 - Biết kể một đoạn chuyện theo lời một nhân vật

 - Biết nghe và nhận xét lời kể chuyện của bạn

 * Rèn đọc cho HS yếu đoạn 3

 *Học tập và làm theo tâm gương đạo đức HCM : Bác Hồ luôn chăm lo bồi dưỡng cho thế hệ trẻ

 

doc32 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 3 học kỳ I - Tuần 13, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gữ : 2 lần (4 dũng)
 - GV nhắc HS ngồi viết đỳng tư thế ,…Trỡnh bày cõu tục ngữ theo đỳng mẫu 
 - GV theo dừi , giỳp đỡ HS yếu kộm.
 4. Chấm , chữa bài :
 - GV chấm 5 đến 7 bài và nhận xột để cả lớp rỳt 
 5. Củng cố , dặn dũ : 2’
 - GV nhận xột tiết học kinh nghiệm
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: 
- HS tỡm: ễ, I, K
- HS viết bảng con: ễ, I, K. 
- HS đọc từ ứng dụng tờn riờng : ễng Ích Khiờm
- HS tập viết trờn bảng con .
- HS đọc cõu ứng dụng
- HS nờu chữ viết hoa trong cõu ca dao : Ít
- HS viết bảng con : Ít
- HS viết vào vở
 Thứ tư ngày 20 tháng 11 năm 2013
Âm nhạc
GV chuyờn soạn giảng
Mỹ thuật
VẼ TRANG TRÍ – TRANG TRÍ CAÍ BÁT
I/ Mục tiờu:
-HS bieỏt caựch trang trớ caựi baựt 
-Trang trớ caựi baựt theo yự thớch.-Caỷm nhaọn ủửụùc veỷ ủeùp cuỷa caựi baựt trang trớ.
II/ Chuẩn bị:
-GV: Vaứi caựi baựt coự hỡnh daựng trang trớ khaực nhau. Moọt caựi baựt khoõng trang trớ ủeồ so saựnh. Baứi trang trớ lụựp trửụực.
-HS : Giaỏy veừ hoaởc vụỷ Taọp veừ, duùng cuù hoùc taọp.
III/ Cỏc hoạt động dạy –học:
Hoaùt ủoọng dạy
Hoaùt ủoọng học.
1/ Giụựi thieọu baứi: (1/) GV giụựi thieọu vaứ ghi ủeà baứi.
2/ Caực hoaùt ủoọng :
*Hoaùt ủoọng 1 : (7/) Quan saựt, nhaọn xeựt.
-GV giụựi thieọu moọt soỏ caựi baựt, gụùi yự HS nhaọn bieỏt:
+Hỡnh daựng caực loaùi baựt;
+Caực boọ phaọn cuỷa caựi baựt (mieọng, thaõn vaứ ủaựy baựt);
+Caựch trang trớ treõn baựt ( maứu saộc, caựch saộp xeỏp hoaù tieỏt).
-Gụùi yự HS tỡm ra caựi baựt ủeùp theo yự thớch.
*Hoaùt ủoọng 2: (5/) Caựch trang trớ caựi baựt.
 -GV giụựi thieọu hỡnh gụùi yự caựch trang trớ ủeồ HS nhaọn ra:
+Caựch saộp xeỏp hoaù tieỏt ( ủửụứng dieàm hay ủoỏi xửựng…)
+Tỡm ra hoùa tieỏt theo yự thớch.
-Veừ maứu : maứu thaõn baựt, maứu hoaù tieỏt.
*Hoaùt ủoọng 3: (23/) Thửùc haứnh.
-Cho HS laứm baứi.Theo doừi gụùi yự HS caựch trang trớ, veừ maứu, veừ hoaù tieỏt.
*Hoaùt ủoọng 4: (3/) Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự
-Gụùi yự Hs cuứng nhaọn xeựt ủaựnh giaự baứi veừ ủeùp.
-GV nhaọn xeựt vaứ xeỏp loaùi baứi veừ ủeùp.
-Daởn HS veà quan saựt con vaọt quen thuoọc (chuự yự veà hỡnh daựng vaứ maứu saộc.)
-Quan saựt, laộng nghe.
-Chuự yự quan saựt, laộng nghe gụùi yự cuỷa GV.
-Quan saựt hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn.
Thửùc haứnh theo hửụựng daón
-Cuứng nhaọn xeựt baứi veừ vaứ laộng nghe daởn doứ
Tập đọc:
 CỬA TÙNG 
I/ Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc đúng các từ ngữ: Lịch sử, cứu nước, luỹ tre làng, Hiền Lương, xanh lơ,....
 - Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụn từ
 Đọc trôi chảy với giọng nhẹ nhàng, thong thả thể hiện sự ngưỡng mộ vẻ đẹp của cửa Tùng
- Hiểu nghĩa các từ trong bài: Bến Hải, Hiền Lương, đồi mồi, bạch kim,...
- Hiểu được nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp của cửa Tùng, một cửa biển ở miền Trung nước ta
 *BVMT : Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp của thiờn nhiờn .Từ đú thờm tự hào về quờ hương đất nước cú ý thức tự giỏc BVMT
* GDTN, MTBIỂN, HĐẢO:Giới thiệu vẻ đẹp của biển Cửa Tựng, qua đú cỏc em hiểu thờm thiờn nhiờn vựng biển( trong một ngày Cửa Tựng cú ba sắc màu nước biển). Cỏc em cần cú tỡnh yờu đối với biển cả.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh trong bài tập đọc ở SGK
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoaùt ủoọng dạy
Hoaùt ủoọng học
A/ Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- YC HS đọc thuộc lòng và TLCH nội dung 
bài “ Người con của Tây Nguyên”
- GV đánh giá, nhận xét 
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1’)
2. Luyện đọc: ( 15’)
a) Đọc mẫu:
- Giọng nhẹ nhàng, thong thả
b) HD luyện đọc và giải nghĩa từ khó:
* Đọc câu- từ khó:
- GV ghi tiếng khó lên bảng
* Đọc đoạn và giải nghĩa từ:
- HD HS chia bài thành 3 đoạn, mỗi lần xuống dòng là một đoạn
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp
- Yêu cầu HS giải nghĩa từ khó
- GV hỏi thêm
 -Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc lại bài trước lớp, mỗi HS một đoạn
* Yêu cầu HS đọc bài theo nhóm
- Tổ chức thi đọc theo nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài
3. Tìm hiểu bài: ( 10’)
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và 2
+ Cửa Tùng ở đâu? ( HSY )
 +Cảnh đẹp 2 bên bờ sông bến Hải có gì đẹp?
 *GD tỡmh cảm yờu mến cảnh đẹp của thiờn nhiờn,từ đú thờm tự hào về quờ hương đất nước và cú ý thức BVMT
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2 của bài
+Tìm câu văn cho thấy rõ nhất sự ngưỡng mộ của mọi người đối với bãi biển của cửa Tùng?
+ Em hiểu thế nào là “ Bà chúa của các bãi tắm”?
+ Sắc màu cửa Tùng có gì đặc biệt?( hsy )
+ Người xưa đã ví bờ biển cửa Tùng vớigì?
* GDTN, MTB, HĐ
+ Em thích nhất điều gì ở bãi biển cửa Tùng?
+ Hãy phát biểu cảm nghĩ của em về bãi biển cửa Tùng?
4. Luyện đọc lại: ( 7’)
- Tổ chức cho HS đọc lại đoạn 2 của bài
- Nhận xét cho điểm
C/ Củng cố dặn dò: ( 1’)
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS đọc tốt
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau: Người liên lạc nhỏ
- 2 HS đọc thuộc bài và TLCH nội dung
- Nhận xét bạn đọc và TLCH
- HS đọc tiếp nối mỗi HS một câu lần 1
- Nhìn bảng từ khó, đọc cá nhân đồng thanh 
- HS tiếp nối câu lần 2
- HS đánh dấu đoạn, chia đoạn theo bài tập đọc
- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài, mỗi HS một đoạn. 
- Đọc chú giải trong SGK
+ Dấu ấn lịch sử: Sự kiện quan trọng, đậm nét trong lịch sử
- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp theo dõi bài trong SGK
- Mỗi nhóm 3 HS lần lượt đọc theo nhau
- 2 nhóm thi đọc nối tiếp
 - 1 HS đọc thành tiếng, lớp theo dõi
+ Cửa Tùng là cửa sông bến Hải chảy ra biển
 -HS đọc thầm đoạn 1
+ Hai bên bờ sông bến Hải là thôn xóm với những lũy tre xanh mát, rặng phi lao rì rào gió thổi
HS đọc đoạn 2 
+ Bãi cát ở đây từng được ca ngợi là “ Bà chúa của các bãi tắm”
+ Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm
 HS đọc thầm đoạn 3
-Thay đổi 3 lần trong 1 ngày
+ Người xưa đã ví bờ biển cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của nước biển
- HS nờu
-HS phát biểu theo suy nghĩ của mình
- Cửa Tùng rất đẹp......
- 1 HS khá đọc mẫu đoạn 2
- HS cả lớp tự luyện đọc theo nhóm
- 3 đến 5 HS thi đoc theo nhóm
- HS lắng nghe
Toán
BAÛNG NHAÂN 9
I. Mục tiêu
Giỳp HS:
-Thành lập bảng nhõn 9 (9 nhõn với 1, 2, 3, ...., 10) 
- Học thuộc lũng bảng nhõn này.
 -Áp dụng bảng nhõn 9 để giải bài toỏn cú lời văn bằng một phộp tớnh nhõn.
 -Thực hành đếm thờm 9.
 * HS khỏ, giỏi: làm được 4 BT và thuộc bảng nhõn 9.
 * HSTB, yếu :làm được 4 BT và thuộc bảng nhõn 9.
II. Đ ồ dùng dạy học
10 tấm bỡa, mỗi tấm cú gắn 9 hỡnh trũn 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- KT cỏc kiến thức đó học của tiết 62.
- Nhận xột, chữa bài và cho điểm HS.
 2.Bài mới: (
a. Giới thiệu bài: (1’)
- Trong giờ học này, cỏc em sẽ được học bảng nhõn tiếp theo của bảng nhõn 8, đú là bảng nhõn 9.
- Ghi tờn bài lờn bảng.
b. Giảng bài mới
*Hướng dẫn thành lập bảng nhõn 9: (15’)
- Đính một tấm bỡa cú 9 hỡnh trũn lờn bảng và hỏi: Cú mấy hỡnh trũn?
- 9 hỡnh trũn được lấy mấy lần?
- 9 được lấy mấy lần?
- 9 được lấy 1 lần nờn ta lập được phộp nhõn: 9 x 1 = 9 (ghi lờn bảng phộp nhõn này).
- Gắn tiếp 2 tấm bỡa lờn bảng và hỏi: Cú 2 tầm bỡa, mỗi tấm cú 9 hỡnh trũn, vậy 9 hỡnh trũn được lấy mấy lần?
- Vậy 9 được lấy mấy lần?
- Hóy lập phộp tớnh tương ứng với 9 được lấy 2 lần.
- 9 nhõn 2 bằng mấy?
- Vỡ sao em biết 9 nhõn 2 bằng 18? (Hóy chuyển phộp nhõn 9 x 2 thành phộp cộng tương ứng rồi tỡm kết quả).
- Viết lờn bảng phộp nhõn: 9 x 2 = 18 và yờu cầu HS đọc phộp nhõn này.
- HD HS lập phộp nhõn 9 x 3 = 27 tương tự như với phộp nhõn 9 x 2 = 18.
- Hỏi: Bạn nào cú thể tỡm được kết quả của phộp tớnh 9 x 4.
- Nếu HS tỡm đỳng kết quả thỡ GV cho HS nờu cỏch tỡm và nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ. Nếu HS khụng tỡm được, GV chuyển tớch 9 x 4 thành tổng 9 + 9 + 9 + 9 rồi hướng dẫn HS tớnh tổng để tỡm tớch. GV cú thể hướng dẫn HS thờm cỏch thứ 2, 9 x 4 cú kết quả chớnh bằng kết quả của 9 x 3 cộng thờm 9.
- Yờu cầu HS cả lớp tỡm kết quả của cỏc phộp nhõn cũn lại trong bảng nhõn 9 và viết vào phần bài học.
- Chỉ vào bảng và núi: Đõy là bảng nhõn 9. Cỏc phộp nhõn trong bảng đều cú một thừa số là 9, thừa số cũn lại lần lượt là cỏc số 1, 2, 3, ...., 10.
- Yờu cầu HS đọc bảng nhõn 9 vừa lập được, sau đú cho HS thời gian để tự học thuộc lũng bảng nhõn này.
- Xúa dần bảng cho HS đọc thuộc lũng.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lũng.
*. Luyện tập- thực hành: (19’)
Bài 1( hsy)
- Hỏi: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
- Yờu cầu HS làm bài, sau đú 2 HS ngồi cạnh nhau nhẩm để kiểm tra bài của nhau.
Bài 2 ( hsy )
- HD HS cỏch tớnh rồi yờu cầu HS làm bài.
Bài 3 ( hsy )
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
 Yờu cầu HS cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bài trờn bảng lớp.
 Túm tắt : 1 tổ : 9bạn
 3 tổ : ? bạn
 Chữa bài, nhận xột và cho điểm HS.
Bài 4
- Hỏi: Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
 Số đầu tiờn trong dóy số này là số nào?
- Tiếp sau số 9 là số nào?
- 9 cộng thờm mấy thỡ bằng 18?
- Tiếp sau số 18 là số nào?
- Em làm như thế nào để tỡm được số 27?
- Giảng: Trong dóy số này, mỗi số đều bằng số đứng ngay trước nú cộng thờm 9. Hoặc bắng số đứng ngay sau nú trừ đi 9.
- Yờu cầu HS tự làm tiếp bài, sau đú chữa bài rồi cho HS dọc xuụi, đọc ngược dóy số vừa tỡm được.
3. Củng cố - dặn dũ: (1’)
- YC HS đọc thuộc lũng bảng nhõn 9 vừa học.
- Nhận xột tiết học, yờu cầu HS về nhà học thuộc bảng nhõn 9.
Vở bài tập
- Nghe giới thiệu.
- HS Quan sỏt hoạt động của GV và trả lời: Cú 9 hỡnh trũn.
- 9 hỡnh trũn được lấy 1 lần.
- 9 được lấy 1lần.
- HS đọc phộp nhõn: 9 nhõn 1 bằng 9.
-Quan sỏt thao tỏc của 
9 hỡnh trũn được lấy 2 lần.
9 được lấy 2 lần.
- Đú là phộp tớnh 9 x 2.
- 9 nhõn 2 bằng 18.
- Vỡ 9 x 2 = 9 + 9 mà 9 + 9 = 18 nờn 9 x 2 = 18.
- 9 nhõn 2 bằng 18.
- 9 x 4 = 9 + 9 + 9 + 9 = 36.
- 9 x 4 = 27 + 9 (vỡ 9 x 4 = 9 x 3 + 9)
- 9 HS lần lượt lờn bảng viết kết quả cỏc phộp nhõn cũn lại trong bảng nhõn 9.
- Nghe giảng.
- Cả lớp đồng thanh đọc bảng nhõn 2 lần, sau đú tự học thuộc lũng bảng nhõn.
 Đọc bảng nhõn.
- Bài tập yờu cầu chỳng ta tớnh nhẩm.
- Làm bài và kiểm tra nhẩm bạn.
 Tớnh lần lượt từ trỏi sang phải:
a) 9 x 6 + 17 = 54 + 17
 = 71
 9 x 3 x 2 = 27 x 2
 = 54
b) 9 x 7 – 25 = 63 – 25
 = 38
 9 x 9 : 9 = 81 : 9
 = 9
HS đọc đề baỡ
HS lờn bảng làm,cả lớp làm vụ vở
Bài giải:
Lớp 3B cú số học sinh là:
9 x 3 = 27

File đính kèm:

  • docTuan 13.doc