Giáo án lớp 3

I - Mục tiêu : * TẬP ĐỌC :

- Đọc đúng rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm câu , dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .

- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé (trả lời được các câu hỏi trong sgk )

-KNS: Tư duy sáng tạo ,ra quyết định,giải quyết vấn đề .

 *KỂ CHUYỆN

 - Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ.

II – Đồ dùng dạy học :

 - Tranh minh hoạ truyện trong sgk

III – Hoạt động dạy học :

 

doc17 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 3 : Gọi hs đọc bài toán 
3.Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học 
- Hs 2 em làm bài, lớp nhận xét.
- Hs tính nhẩm và nêu k/q 
400 + 300 = ; 100 + 20 + 4 = 
700 – 300 = 300 + 60 + 7 =
- Hs nêu yêu cầu bài tập 
- Hs đọc bài toán
- HS làm bảng VBT, 1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét bài ở bảng.
CHÍNH TẢ (TËp chÐp): CËu bÐ th«ng minh
 I. Mục tiêu : 
- Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài 
- Làm đúng bài tập 2a, b; điền đúng 10 chữ và 10 tên chữ đó và ô trống trong bảng BT3.
II. Đồ dùng day học : 
II. Hoạt động dạy học : 
Giáo viên
Học sinh
A.Kiểm tra:
- Kiểm tra sách vở của hs.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài : ghi mụcbài 
2. Hd tập chép: 
a. Hd chuẩn bị : 
- Gv đọc đoạn chép trên bảng .
H. Đoạn này chép từ bài nào các em đã học ? 
H. Chữ cái đầu câu viết như thế nào ?
- Luyện viết từ khó:Chim sẻ,mâm cỗ ,sứ giả ,xẻ . 
b. Chép bài vào vở
- Gv theo dõi uốn nắn học sinh 
 c, Chấm , chữa bài 
- GV chấm nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 2a,b : Cho hs nêu y/c 
- Gv theo dõi 
- Gv nhận xét , kết luận . 
Bài 3 : 
yêu cầu hs nêu nội dung bài tập 
4. Củng cố - dặn dò : 
- Nhận xét giờ học .
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Nghe gv nhận xét . 
- Nghe gv đọc 
- Cậu bé thông minh .
- Hs viết vào bảng con . 
-
 Hs chép bài vào vở .
-Hs đọc y/c bài tập 
- 2hs lên bảng làm 
- Chữa bài , nhận xét
- Hs đọc cá nhân , Đt bài tập 
 (chiều) Thứ 3 ngày 9 tháng 9 năm 2014.
LUYỆN TOÁN: LuyÖn tËp
I. Mục tiêu 
 - Củng cố cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) 
- Tính được độ dài đường gấp khúc .
II. Đồ dùng học tập:
Bảng con, bảng phụ
 Các hoạt động dạy học 
Giáo viên
Hoc sinh
1.Giới thiệu bài…ghi mục bài
2. Luyện tập:
Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu 
Lưu ý: Tổng của số có 2 chữ số là số có 3 chữ số
-Gv sửa sai cho hs.
Bài 2: Yêu cầu tính nhẩm theo cách nhanh nhất.
-Bài 3: Yêu cầu giải được bài toán có lời văn.
-Gv yêu cầu hs phân tích
-Gv nhận xét,ghi điểm.
Bài 4*: Tính tổng và hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số.
3.Củng cố-dặn dò:
-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
-Nghe gv nói
-Hs làm vào bảng con
 225 208 95 287 
+262 +56 +82 +302 
 487 264 177 589 
- HS tự làm bài
-Hs đặt đề toán theo tóm tắt
-Hs phân tích bài toán và nêu cách giải.
-Hs lên giải lớp làm vào vở
Giải
Cả 2 g có số lít dầu là:
27+153=180(lít)
Đáp số: 180lít dầu
- HS làm bài , nêu cách làm và kết quả
 LUYỆN TIẾNG VIỆT: 
 LuyÖn tËp
I - Mục tiêu :
- Giúp HS viết đúng. Nghe viết chính xác trình bày đúng, đẹp 3 khổ thơ đầu bài
 “ Hai bàn tay em” 
 - Rèn tính nhanh nhẹn, viết nhanh của HS. 
II - Đồ dùng dạy học :
 Sách Tiếng Việt 3; vở .
III - Hoạt động dạy và học:
Giáo viên 
Học sinh 
1.Hoạt động 1: Viết hính tả 3 khổ thơ đầu bài“ Hai bàn tay em” 
- GV đọc đoạn viết bài và hướng dẫn HS viết bài 
- GV yêu cầu HS nêu cách trình bày bài viết?
- Những chữ nào trong bài viết hoa?
- GV đọc cho HS viết bài 
- Gọi HS đọc soát lỗi
2.Hoạt động 2: Rèn chữ 
- GV hướng dẫn HS luyện viết chữ: A, An Khánh, An Dương Vương và câu ứng dụng 
- GV hướng dẫn HS viết bảng
- GV nhận xét và hướng dẫn lại cách viết
- Yêu cầu HS viết vào vở
- GV theo dõi , giúp đỡ HS viết bài 
- Thu vở chấm bài
3.Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Tuyên dương những em viết chữ đẹp, đúng. 
- Về nhà luyện viết lại bài cho thật đẹp.
- HS theo dõi bài và đọc thầm. 
- Trả lời câu hỏi của GV
- HS viết bài 
- Soát lỗi
- HS quan sat mẫu chữ
- Theo dõi GV hướng dẫn cách viết 
- HS tập viết bảng con .Nhận xét chữ viết đúng, viết đẹp 
- HS viết bài vào vở
- HS lắng nghe
 Thứ 4 ngày 10 tháng 9 năm 2014
TOÁN: LuyÖn tËp
I Mục tiêu 
 - Biết cách tính cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ ) và giải toán về tìm x, giải toán có lời văn (có một phép trừ ) 
II. Đồ dùng day học: 
VBT, bảng con, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học 
Giáo viên
Học sinh 
A – Bài cũ: 
- Gv gọi hs lên bảng chữa bt2 vbt . 
- Nhận xét
B – Bài mới : 
1. Giới thiệu bài : ghi mục bài 
2. Hd thực hành : 
Bài 1: Củng cố về cộng trừ các số có ba chữ số (không nhớ ) 
- Gv nhận xét , sửa sai cho hs .
Bài 2: Củng cố về giải toán tìm x .
-Gv nhận xét , ghi điểm .
Bài 3:Gọi hs đọc bài toán 
- Gọi 1hs lên bảng tóm tắt và giải , cả lớp giải vào vở .
-Yêu cầu hs nhận xét , chữa bài 
3.Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà làm các bt ở vbt , chuẩn bị bài sau.
- 2 Hs làm bài, lớp theo dõi. 
- Hs đọc yêu cầu Bt.
- Hs làm bảng con
- Hs nêu yêu cầu bài tập 
-Hs giải vào giấy nháp ,một hs giải ở bảng .
1hs lên bảng phụ , cả lớp giải vào vở .
Kiểm tra chéo vở 
- Nhận xét bài ở bảng.
Bài giải:
Số nữ của đội đồng diễn thể dục là :
285 - 140=145 ( nữ )
Đáp số : 145 nữ
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
¤n vÒ tõ chØ sù vËt - So s¸nh.
I. Mục tiêu : 
- Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật ở bài tập1.
- Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ(bt2)
- Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó(bt3)
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ 1 chiếc diều giống như dấu cá
III. Hoạt động dạy học : 
Giáo viên 
Học sinh 
A.Kiểm tra bài cũ: 
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài … ghi mục bài 
2. HD làm bài tập 
Bài 1: 
-Gv nêu yêu cầu,gọi hs làm mẫu
-Gv bao quát lớp
Bài 2:Lệnh hs đọc y/cầu 
-Gv chốt lại ý đúng:
a,Ví sao 2 bàn em được so sánh với hoa đầu cành?
b,Vì sao nói mặt biển như tấm thảm khổng lồ
-Gv treo tranh lên bảng minh hoạ cánh diều.
d,Vì sao dấu hỏi được so sánh với vành tai nhỏ?
->KL:các tác giả quan sát rất tài tình nên đã phát hiện ra sự giống nhau giữa các sự vật trong thế giới xung quanh
Bài 3 : Gọi hs đọc y/cầu và nội dung bài tập .
-Em thích hình ảnh so sánh nào ở bt2? 
3.Củng cố - dặn dò : 
- Nhận xét giờ học . 
- Nghe gv nói . 
- 1hs đọc to , cả lớp theo dõi 
-Hs làm mẫu, lớp làm vào vở bt,3 hs lên bảnglàm(gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật),lớp nhận xét.
-Hs nêu yêu cầu bt.
-Hs làm mẫu phần a
-Lớp làm vào vở,3 hs lên bảng gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau->lớp nhận xét.
-Vì 2 bàn tay của bé nhỏ,xinh như 1 bông hoa.
-Đều,phẳng, êm và đẹp.
-Hs quan sát
-HS quan sát
-Hs nêu yêu cầu và nội dung bt.
-Hs phát biểu ý kiến riêng của mình
-Vn ôn bài , chuẩn bị bài sau 
TỰ NHIÊN XÃ HỘI:
HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP
Mục tiêu :
- HS nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào và thở ra. Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp.
- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên tranh vẽ.
- Bước đầu có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan hô hấp.
+ Biết được hoạt động thở diễn ra liên tục. Nếu bị ngừng thở từ 3 đến 4 phút người ta có thể bị chết.
II. Chuẩn bị: GV: Tranh. HS: Vở BT, sách.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1-Bài mới
- a/Gv nêu mục tiêu bài học
 -b/Thực hành cách thở sâu
Cả lớp
-Cho cả lớp thực hiện động tác: “bịt mũi nín thở “
-Các em có cảm giác gì khi nín thở lâu?
- Gọi HS lên trước lớp thực hiện động tác thở sâu như hình 1 trang 4
-Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực khi hít vào sâu và thở ra
- Nêu lợi ích của việc thở sâu
 c /Giáo viên nêu kết luận
Làm việc với
Sách giáo khoa
-Cặp đôi
a) GV yêu cầu HS mở SGK quan sát hình 2 trang 5
-Bạn hãy chỉ vào hình vẽ và nói tên các bộ phận của cơ quan hô hấp?
-Bạn hãy chỉ đường đi của không khí trên hình?
-Đố bạn biết mũi dùng để làm gì?
b) Gọi một số cặp lên hỏi , đáp trước lớp.
-Giúp học sinh hiểu cơ quan hô hấp là gì và chức năng từng bộ phận của cơ quan hô hấp.
c) GV nêu kết luận như SGK
C. Củng cố, dặn dò-
- Nhận xét giờ học
- Để lên bàn.
- Lắng nghe
-Cả lớp thực hiện.
-Cảm thấy ngạt thở, khó chịu.
-1 HS lên bảng , cả lớp thực hiện theo .
-Thở ra:lồng ngực xẹp xuống.
 Hít vào:lồng ngực nở to ra.
-Lồng ngực nở nang, cơ thể khỏe mạnh.
-Theo dõi.
-Thực hiện.
-1 học sinh hỏi và 1 học sinh trả lời.
- 3 cặp lên trả lời
-Lắng nghe.
-Lắng nghe
- Theo dõi
-Có thể sẽ chết vì hoạt động thở bị ngừng.
- Lắng nghe
 Thứ 5 ngày 11 tháng 9 năm 2014
TOÁN: Céng c¸c sè cã ba ch÷ sè(cã nhí mét lÇn)
I. Mục tiêu 
 - Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) 
- Tính được độ dài đường gấp khúc .
II. Đồ dùng học tập:
Bảng con, bảng phụ
 Các hoạt động dạy học 
Giáo viên
Học sinh 
A Bài cũ : 
- Gv gọi hs lên bảng chữa bt2 vbt . 
- Nhận xét
B Bài mới:
1. Giới thiệu bài : ghi mục bài 
2.Giới thiệu phép cộng: 
* Giới thiệu phép cộng 435 + 127
-Nêu phép tính và ghi bảng
-Yêu cầu học sinh đặt tính dọc và thực hiện.
-Gọi hs vừa thực hiện vừa nêu, gv ghi bảng và hướng dẫn hs nhận xét.
* Giới thiệu phép cộng 256 + 162.
-Các bước thực hiện như trên
Lưu ý: phép cộng có nhớ 1 lần từ hàng chục sang hàng trăm.
3. Luyện tập:
Bài1:(cột 1,2,3)
-Yêu cầu hs vận dụng cách tính như phần lý thuyết.
-Gv hướng dẫn và làm mẫu 1 phép tính.
Lưu ý: phép cộng có nhớ sang hàng chục.
Bài 2: ( cột 1,2,3)
Tiến hành tương tự như bài 1.
Lưu ý phép cộng có nhớ sang hàng trăm.
Bài 3a:
-Yêu cầu tương tự như bài 1 và bài 2.
Gv sửa sai cho hs.
Bài 4:
-Yêu cầu tính được độ dài đường gấp khúc.
-Gv nhận xét, sửa sai.
3.Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học 
 - 1Hs lên bảng làm, lớp theo dõi và nhận xét.
-Nêu cách đặt tính:
 435
 +
 127
 562
-Hs thực hiện và nêu nhận xét
 256
 +162
 418
-Hs nêu yêu cầu bài tập
-Hs làm bảng con
 256 417 555
 +125 +168 +209 
 381 585 764
-Lớp nhận xét bảng
-Hs nêu yêu cầu bài tập
-2 hs lên bảng làm,lớp làm bảng con
 256 452 166
+182 +168 +283 
 438 620 449
- Hs nêu yêu cầu bài tập
-Hs làm bảng con,2 hs lên bảng làm
 235 256
 +417 +70
 652 326
-Hs nêu yêu cầu bài tâp,1 hs làm bảng phụ,cả lớp làm vào vở.
Giải:
Độ dài đường gấp khúc ABC là:
126+137=263(cm).
Đáp số: 263cm.
TẬP VIẾT: ¤n ch÷ A
I. Môc tiªu:
- Viết đúng chữ hoa A (1 dòng ) V,D(1 dòng );Viết đúng tên riêng Vừ A Dính (1 dòng và câu ứng dụng :Anh em …….đỡ đần (1 lần ) bằng cỡ chữ n

File đính kèm:

  • docbai soan lop3.doc
Giáo án liên quan