Giáo án lớp 3
I. Mục tiêu.
A. Tập đọc
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
+HS đọc trôi trảy cả bài. Đọc đúng: Hạ lệnh, vùng nọ, nộp, lo sợ, lấy làm lạ
+ HS biết ngắt nghỉ đúng sau dấu chấm, phẩy, giữa các cụm từ
+ Đọc phân biệt lời người kể, các nhân vật.
2. Đọc hiểu.
+ Hiểu nghĩa từ : kinh đô, om sòm, trọng thưởng, hạ lệnh.
+ Hiểu ND và ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé .
B. Kể chuyện
1. Rèn kĩ năng nói:
+ HS dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện.
+ Biết phối hợp lời kể chuyện với điệu bộ, nét mặt, thể hiện lời nhân vật.
2. Các em biết nghe, nhận xét, đánh giá, kể tiếp lời của bạn.
II. Đồ dùng dạy học
+ Tranh minh họa bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy học
Bài 1:Bảng con - Kiến thức: Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài, chiều rộng. ? Muốn tính chu vi hình chữ nhật em làm thế nào ? Bài 2:Vở - Kiến thức: Áp dụng cách tính chu vi hình chữ nhật vào giải toán. ? Cách ghi lời giải ngắn gọn ? Bài 3: SGK - Kiến thức: So sánh hai chu vi. ? Muốn so sánh chu vi hai hình em làm thế nào ? @ Dự kiến sai lầm: Khi tính chu vi hình chữ nhật HS chỉ lấy chiều dài cộng chiều rộng. @ BP khắc phục: GV cho HS ghi nhớ quy tắc tính chu vi HCN, vận dụng đúng quy tắc. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò (3') - Chữa bài 2. * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 3 +4 : TIẾNG VIỆT ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 * Tiết 1 I. Mục tiêu 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc : - Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng thông qua các bài tập đọc đã học từ đầu năm - Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc – hiểu : trả lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc . 2. Rèn kỹ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe viết : Rừng cây trong nắng II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc III. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài (1- 2’) - Giới thiệu nội dung học trong tuần - Giới thiệu mục đích yêu cầu giờ học 2. Kiểm tra tập đọc (14-15’): 1/4 HS - Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc – Chuẩn bị - HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo yêu cầu - GV đọc câu hỏi về đoạn (bài) vừa đọc – HS trả lời,GV ghi điểm 3/Bài tập 2 (20- 21’) * GV đọc một lần bài viết chính tả - Một HS đọc bài – cả lớp đọc thầm Đoạn văn tả cảnh gì ? * Phân tích tiếng khó: nắng, tráng lệ, xanh rờn * Viết chính tả + Trước khi viết ta cần lưu ý điều gì? + GV đọc bài lần 2, GV đọc bài cho HS viết GV đọc 2 lần : HS soát lỗi, chữa lỗi (Nắng,tráng lệ,cây tràm,xanh rờn) + GV chấm 8 – 10 bài – nhận xét 4. Củng cố – dặn dò (2- 3’) + Nhận xét giờ học + Về nhà đọc lại các bài tập đọc – HTL đã học . * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… *Tiết 2 I. Mục tiêu: 1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc 2. Ôn luyện về so sánh 3. Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ. II. Đồ dùng dạy học + Phiếu viết tên các bài tập đọc dã học + Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra tập đọc (4- 5’): 1/4 số HS + HS bốc thăm bài tập đọc : Về chỗ chuẩn bị – HS đọc một đoạn (hoặc cả bài) theo yêu cầu + HS trả lời câu hỏi – GV nhận xét , ghi điểm 2. Bài tập 2 / 149(12- 13’) + HS đọc yêu cầu bài – GV giúp HS nắm chắc yêu cầu của bài + HS làm bài cá nhân (gạch chân trong SGK) - đọc bài làm – GV nhận xét, chữa bài trên bảng phụ + HS làm bài vào vở 3.Bài tập 3/149 (7- 8’) + HS đọc yêu cầu bài - đọc câu văn + GV giúp HS nắm chắc yêu cầu bài + HS nêu ý hiếu của mình về nghĩa của từ “ Biển ” trong câu văn đã cho – cả lớp nhận xét- GV chốt đáp án đúng (Chỉ tập hợp rất nhiều sự vật ) 4. Củng cố – dặn dò (3-4’) + Nhận xét giờ học + Về ôn lại các kiến thức đã được học. * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ________________________________________________________________ Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 Toán TIẾT 87: CHU VI HÌNH VUÔNG I .Mục tiêu Giúp học sinh:- Nắm được quy tắc tính chu vi hình vuông - Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và làm quen với giải toán có nội dung hình học II. .Đồ dùng dạy học: - Hình vuông, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:(3 -5’) - Tính chu vi hình chữ nhật có: chiều dài 8cm; chiều rộng 5 cm - Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật? * Hoạt động 2: Dạy học bài mới:(13-15’) A 3cm B Bài toán: Tính chu vi hình vuônt ABCD, có cạnh: 3 cm. - GV vẽ hình và ghi số đo vào cạnh 3 cm 3 cm - HS tính chu vi hình vuông (Tính chu vi hình tứ giác): 3 +3 +3 + 3 = 12 (cm) - Có thể viết phép cộng đó thành phép nhân nào? D 3cm C 3 x 4 = 12 (cm) - Nhận xét: 3 cm là số đo độ dài cạnh, 4 là số cạnh hình vuôngVậy muốn tính chu vi hình vuông em làm như thế nào? - Đọc quy tắc SGK/ 88: (2, 3 em) * Hoạt động 3: Thực hành luyện tập (17-19’) Bài 1: (3 -5’) - KT: Tính chu vi hình vuông - HS đọc đề. Nêu yêu cầu - HS làm vào SGK Chốt: Nêu cách tính chu vi hình vuông? Bài 2:(5 - 6’) - KT: Tính chu vi hình vuông - HS đọc đề - Quan sát trực quan để nhận biết cách tính độ dài đoạn dây thép - HS làm vở – HS trình bày bài- GVchấm điểm Chốt: Củng cố cách tính chu vi hình vuông Bài 3 : (5-7’)- KT: Tính chu vi hình chữ nhật - HS đọc yêu cầu - Phân tích đề: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta cần biết yếu tố nào? - HS làm bài vào vở - HS trình bày bài- GV chấm Đ/S, nhận xét Chốt: : Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào? Bài 4: (3-5’) - KT: Đo độ dài cạnh và tính chu vi hình vuông - HS đọc đề. Nêu yêu cầu - HS đo và tính chu vi hình vuông vào vở. Chốt: Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào? * Dự kiến sai lầm của HS: - HS không áp dụng quy tắc vừa học để tính chu vi hình vuông * Biện pháp khắc phục :Yêu cầu HS học thuộc quy tắc ngay trên lớp . *Hoạt động 4: Củng cố( 3’) - Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông ? * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................... ____________________________ Tiết 2 Tiéng Việt ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( Tiết 3 ) I. Mục đích, yêu cầu - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc học thuộc lòng - Luyện tập điền vào tờ giấy in sẵn. II. Đồ dùng dạy học - VBT, phiếu kiểm tra đọc III. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài : (1 - 2’) 2. Nội dung: * Kiểm tra đọc : (15 - 17’) - HS lên bốc thăm đoạn hoặc bài tập đọc và câu hỏỉ đã ghi sẵn trong phiếu - HS chuẩn bị bài khoảng 2’- HS đọc bài , trả lời câu hỏi - GV nhận xét, cho điểm * Bài 2: (14 - 16’)- Viết giấy mời - HS đọc đề, xác định yêu cầu - Viết giấy mời cô hiệu trưởng theo mẫu - GV hướng dẫn : Mỗi em phải đóng vai lởp trưởng mời cô hiệu trưởng đến dự liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 - HS làm VBT, trình bày- GV chấm, chữa bài Chốt : Viết đúng theo mẫu, câu từ ngắn gọn, rõ ràng, chính xác thời gian 3. Củng cố - Dặn dò: (1 - 2’) - Nhận xét giờ học - Dặn dò ôn tập chuẩn bị tiết 4 * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ………………………………………………………………………………………….. Tiết 3 Mĩ Thuật Tiết 4 Tiếng Việt ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC, HỌC THUỘC LÒNG (tiết 4). I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. 2. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học, bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng(15-17’) - HS lên bốc thăm đoạn hoặc bài tập đọc và câu hỏỉ đã ghi sẵn trong phiếu - HS chuẩn bị bài khoảng 2’- HS đọc bài, trả lời câu hỏi - GV nhận xét, cho điểm 2. Hướng dẫn làm bài tập : (14 - 15’) * Bài 2: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống. - HS đọc bài – Nêu yêu cầu. - HD: Đọc thầm đoạn văn, điền dấu chấm hay dấu phẩy thích hợp vào mỗi ô trống trong đoạn văn và chép lại cho đúng chính tả - GV chấm đ-s, nhận xét Chốt: Khi nào sử dụng dấu chấm? Khi nào sử dụng dấu phẩy? Khi đọc gặp dấu chấm, dấu phẩy em phải làm gì? - HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh (2 em) 3. Củng cố :( 2 - 3’) GV hệ thống kiến thức đã ôn và nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ………………………………………………………………………………………….. Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 Thể dục BÀI 35: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN. I. MỤC TIÊU: - Tập hợp hàng ngang, dóng hàng quay phải, quay trái, đi chuyển hướng phải trái, đi vượt chướng ngại vật thấp. - Chơi trò chơi: " Kết bạn " yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Sân trường III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, phương pháp kiểm tra - Lớp chạy chậm quanh sân - Chơi tự chọn 2. Phần cơ bản: Kiểm tra * Kiểm tra tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái, đi chuyển hướng phải trái, đi vượt chướng ngại vật - Vươn thở, tay, chân, lườn, bụng của bài thể dục phát triển chung * Đánh giá: - Hoàn thành: 4 động tác trở lên, các động tác khác có sai sót nhỏ. Từ 6 động tác trở lên hoàn thành tốt. - Chưa hoàn thành: chỉ thuộc 3 động tác, các động tác khác cón sai sót nhiều 3. Phần kết thúc: - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - GV nhận xét, công bố kết quả kiểm tra - GV giao việc về nhà 4 - 5' 27' 3 - 4' x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - Kiểm tra theo tổ lần lượt các nội dung - Đi vượt chướng ngại vật mỗi bạn cách nhau 2 m - Tổ khác quan sát, rút kinh nghiệm x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ____________________________ Tiết 2 Toán Tiết 88: LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU: - Học sinh rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông thông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học. II . ĐỒ DÙNG - Bảng phụ. III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (3-5’) - Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông? * Hoạt động 2: Thực hành luyện tập:(30-32’) Bài 1: (8-10’) - KT: Tính chu vi hình chữ nhật. - HS đọc đề. Nêu yêu cầu - HS làm bảng con – GV nhận xét Chốt: Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật? Bài 2:(3- 5’) - KT: Tính chu vi hình vuông - HS làm bảng con- GV nhận xét Chốt: Muốn tính chu vi hình vuông em làm thế nào? Bài 3 : (5 - 7’) - KT: Tính cạnh hình vuông - HS đọc đề. Phân tích bài toán - HS làm vở-1HS làm bảng phụ - GV chữa bài Chốt: Khi biết chu vi muốn tính cạnh hình vuông, em làm thế nào? Bài 4: (5 - 7’)- KT: Tính chiều dài hình chữ nhật - HS đọc đề, GV cung cấp khái niệm “nửa chu vi” - GV vẽ sơ đồ minh hoạ - HS tính vào vở - HS đọc bài làm Chốt: Chiều dài của HCN bằng nửa chu vi trừ đi chiều rộng *Dự kiến sai lầm của HS: - HS còn
File đính kèm:
- Giao an Lop 3.doc