Giáo án lớp 2 - Tuần 8 trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt

I. Mục tiêu

- BiÕt : trÎ em cã bæn phËn tham gia lµm nh÷ng viÖc nhµ phï hîp víi kh¶ n¨ng ®Ó gióp ®ì «ng bµ, cha mÑ.

- Tham gia mét sè viÖc nhµ phï hîp víi kh¶ n¨ng.

*Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.

II. Đồ dùng học tập:

VBT

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi học sinh lên trả lời câu hỏi: em hãy kể tên những việc em đã làm ở nhà để giúp mẹ?

- Giáo viên nhận xét .

2. Bài mới:

 

doc17 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1461 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 8 trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tập. 
Bài 1: Yêu cầu HS làm miệng 
Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 
Bài 4: Học sinh tự nêu đề toán theo tóm tắt rồi giải. 
Bài 5: Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hình ( c©u a )
.Veõ hình leân baûng.
2
1
3
 * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh làm miệng rồi lên điền kết quả. 
- Học sinh làm vào vở. 
Số hạng
26
17
38
26
Số hạng
 5
36
16
 9
Tổng
31
51
54
35
- Học sinh nêu đề toán rồi giải. 
Bài giải 
 Số cây đội hai trồng được là: 
 46 + 5 = 51 (cây): 
Đáp số: 51 cây
- Học sinh quan sát hình trong sách giáo khoa rồi trả lời. . 
+ Có 3 hình tam giác. 
-----------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011
Tập đọc (Tiết 24)
 BÀN TAY DỊU DÀNG.
I. Mục tiêu 
- Ng¾t, nghØ h¬i ®óng chç ; b­íc ®Çu biÕt ®äc lêi nh©n vËt phï hîp víi néi dông.
- HiÓu ND : Th¸i ®é ©n cÇn cña thÇy gi¸o ®· gióp An v­ît qua nçi buån mÊt bµ vµ ®éng viªn b¹n häc tËp tèt h¬n, kh«ng phô lßng tin yªu cña mäi ng­êi. (tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái trong SGK).
II. Đồ dùng học tập: SGK
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên đọc bài: “Người mẹ hiền” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
+ Âu yếm: Biểu lộ tình thương yêu bằng cử chỉ lời nói. 
+ Thì thào: Nói rất nhỏ với người khác. 
+ Trìu mến: Biểu lộ sự quí mến bằng cử chỉ lời nói. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
- Tìm töø ngöõ cho thaáy An raát buoàn khi baø môùi maát?
- Vì sao thaày giaùo khoâng traùch An khi bieát baïn aáy chöa laøm baøi taäp?
- Tìm nhöõng töø ngöõ theå hieän tình caûm cuûa thaày ñoái vôùi An?
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giáo viên nhận xét bổ sung. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Học sinh đọc theo nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Nhận xét nhóm đọc tốt nhất. 
- Loøng An naëng tróu noãi buoàn. Nhôù baø, An ngoài laëng leõ.
- Vì thaày caûm thoâng vôùi noãi buoàn cuûa An. Thaày hieåu An nhôù baø chöù khoâng phaûi An löôøi.
- Thaày nheï nhaøng, xoa ñaàu, dòu daøng, trìu meán, thöông yeâu.
- Các nhóm học sinh thi đọc cả bài. 
- Cả lớp cùng nhận xét khen nhóm đọc tốt. 
-----------------------------------------------------------------
Luyện từ và câu (Tiết 8)
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI - DẤU PHẨY.
I. Mục tiêu 
- NhËn biÕt vµ b­íc ®Çu biÕt dïng mét sè tõ chØ ho¹t ®éng, tr¹ng th¸i cña loµi vËt vµ sù vËt trong c©u (BT1, BT2).
- BiÕt ®Æt dÊu phÈy vµo chç thÝch hîp trong c©u (BT3).
II. Đồ dùng học tập: SGK , VBT
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 1 Học sinh lên trả lời câu hỏi: kể tên các môn học ở lớp 2?
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: GV cho HSđọc yêu cầu. 
+ Từ chỉ con vật trong câu a là từ nào?
+ Con trâu đang làm gì ?
+ Từ chỉ hoạt động của con trâu trong câu này là từ nào?
Giáo viên hướng dẫn tương tự với các câu còn lại
- Giáo viên ghi các từ chỉ hoạt động, trạng thái của bài tập 1 lên bảng. 
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề
- Hướng dẫn học sinh thi điền từ nhanh. 
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. 
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm vào vở. 
- Gọi 1 vài học sinh lên bảng chữa bài
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà ôn lại bài. 
- Học sinh đọc yêu cầu. 
- Con trâu. 
- Con trâu đang ăn cỏ. 
- Từ: ăn. 
- Từ uống, toả. 
- Học sinh đọc lại các từ giáo viên ghi trên bảng. 
Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp ....
- Học sinh thảo luận nhóm. 
- Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xét kết luận bài làm đúng. 
Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào ...
a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt. 
b) Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh. 
c) Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo. 
-------------------------------------------------------------------
Toán (Tiết 38)
 BẢNG CỘNG.
I. Mục tiêu: 
- Thuéc b¶ng céng ®· häc.
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên bảng làm bài 4/37. 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng cộng. 
Bài 1: Tính nhẩm. 
Giáo viên hướng dẫn học sinh lập bảng cộng qua bài tập 1. 
- Yêu cầu học sinh học thuộc bảng cộng. 
- Gọi một vài em lên đọc thuộc bảng cộng. 
Bài 2: Tính. 
Cho học sinh làm vào bảng con. 
Bài 3: Yêu cầu học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở. 
Tóm tắt.
Hoa: 28 kg
Mai cân nặng hơn hoa: 3 kg
Mai: … kg ?
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh tự lập bảng cộng. 
- Tự học thuộc bảng cộng. 
- Học sinh xung phong lên đọc thuộc bảng công thức cộng 9, 8, 7, 6. 
- Học sinh làm bảng con. 
 15
+ 9
 34
 26
+ 17
 43
 36
+ 8
 44
- Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên. 
Bài giải:
Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31 (kg):
Đáp số: 31 kilôgam.
-------------------------------------------------------------------------------------
Thø n¨m ngµy 13 th¸ng 10 n¨m 2011
Tập viết (Tiết 8)
CHỮ HOA: G.
I. Mục tiêu 
- ViÕt ®óng ch÷ hoa G (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá) ; ch÷ vµ c©u øng dông : Gãp (1 dßng cì võa, 1dßng cì nhá), Gãp søc chung tay (3lÇn).
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con chữ E, Ê. 
- Giáo viên nhận xét bảng con. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu. 
- Nhận xét chữ mẫu. 
- Giáo viên viết mẫu lên bảng. 
G
- Phân tích chữ mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng: 
Góp sức chung tay.
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. 
* Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. 
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. 
* Hoạt động 5: Chấm, chữa. 
- Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 
* Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về viết phần còn lại. 
- Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. 
- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. 
- Học sinh phân tích
- Học sinh viết bảng con chữ G 2 lần. 
- Học sinh đọc từ ứng dụng. 
- Giải nghĩa từ. 
- Học sinh viết bảng con chữ: Góp
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
- Sửa lỗi. 
-------------------------------------------------------------
Chính tả (Nghe viết)
Tiết 16 BÀN TAY DỊU DÀNG.
I. Mục tiêu 
- ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n xu«I ; biÕt ghi ®óng c¸c dÊu c©u trong bµi.
- Lµm ®­îc BT2 ; BT(3) a/b, hoÆc BT chÝnh t¶ ph­¬ng ng÷ do GV so¹n.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 học sinh lên bảng viết: uống nước, ruộng cạn, muốn.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết.
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Giáo viên nêu câu hỏi học sinh trả lời theo nội dung bài.
+ An buồn bã nói với thầy giáo điều gì?
+ Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy giáo thế nào?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: Bước, kiểm tra, thì thào, buồn bã, trìu mến,
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Đọc cho học sinh chép bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn.
- Đọc cho học sinh soát lỗi.
- Chấm và chữa bài.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở.
Bài 2a: Giáo viên cho học sinh làm vở.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về làm bài 2b.
- Học sinh lắng nghe.
- 2 Học sinh đọc lại.
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài tập.
- Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An, …
- Học sinh luyện bảng con.
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh chép bài vào vở.
- Soát lỗi.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh các nhóm lên thi làm bài nhanh. 
Báo, dao, chào.
Cau, rau, mau. 
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh làm vào vở.
+ Trời rét cắt da, cắt thịt.
+ Ông tôi cứ đi ra đi vào.
+ Gia đình tôi sống rất hạnh phúc.
--------------------------------------------------------
Toán (39)
 LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu: 
- Ghi nhí vµ t¸i hiÖn nhanh b¶ng céng trong ph¹m vi 20 ®Ó tÝnh nhÈm ; céng cã nhí trong ph¹m vi 100.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp céng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên bảng đọc bảng công thức 7, 8, 9, 6 cộng với một số. 
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạ

File đính kèm:

  • docTUAN 8.doc
Giáo án liên quan