Giáo án lớp 2 - Tuần 8

I. Mục tiêu:

 - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4.

 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng.

 - HS chăm chỉ học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ ghi nội dung bài 2

 - Vở bài tập Toán.

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc20 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1406 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ữ, từ HS viết sai. 
- HSTB-Y có thể tìm 2, 3 tiếng
HS K- G có thể tìm từ, câu. 
- HS đọc bài (HSTB- Y nếu đọc
 kém yêu cầu đánh vần sau đó đọc;
 HSK- G đọc trơn kết hợp phân tích
 tiếng, từ vừa đọc). 
- HS G đọc mẫu.
- Các nhóm cử người lên chơi.
- HS mở vở viết bài
- HSK- G viếts từ, HSTB – Y viết âm.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
 Tiết 3: Toán (tăng)
Ôn tphép cộng trong phạm vi 4.
I. Mục tiêu:
- Củng cố về phép cộng trong phạm vi 4.
- Rèn kĩ năng cộng trong phạm vi 4. Tập biểu thị phép tính theo tranh vẽ.
- Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập, Bảng phụ ghi bài 3
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ 
- HS làm bảng: 1 + 3 = ? 2 + 2 = ? 3 + 1 = ?
- 2 HS lên bảng đọc bảng cộng 4
2. Ôn tập 
Bài 1: Số?
1 + 3 = …	1 + 2 = …	4 = … + …
3 + 1 = …	3 = 1 + …	2 = … + …
- GV nhận xét chốt tính nhẩm.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
1 + 3 3 + 1 2 + 2 2 + 1
- GV nhận xét chốt cách đặt tính. 
Bài 3: GV treo bảng phụ.
 Nối phép tính với số thích hợp:
1 + 3	2 + 1	1 + 1
 2	 4	 3
- GV nhận xét chữa bài
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp: 
	. .	.
- GV nhận xét và chốt.
3. Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc lại bảng cộng 3. 
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.	
- HS làm bảng con.
- HSTB Y làm 2 cột, HSK – G làm cả bài.
- HS làm bài vào vở.
- HS K- G nêu cách đặt tính.
- HSK- G nêu yêu cầu
- HS làm bài ở bảng con
-1 HS lên bảng chữa bài.
- HS K- G nêu bài toán
- HS ghi phép tính vào bảng con.
 Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
Sáng Nghỉ: Đ/C Vũ Yến + GV chuyên dạy 
Chiều: Tiết 1 + 2: Tiếng Việt	
Bài 29: ia
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ia, lá tía tô. Đọc đúng từ và câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Viết được: ia, lá tía tô.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chia quà.
- HS yêu thích tiếng Việt
II.Đồ dùng dạy học:
- SGK
- Bộ Đ D Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: 28 SGK
- Viết bảng: ngã tư, cu tí
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần:
* Vần ia:
- GV gài lên bảng: ia. Nói: đây là vần ia.
- Yêu cầu HS nhận diện vần ia.
- GV phát âm mẫu : ia 
 i – a : ia
- Có vần ia muốn ghép tiếng tía ta làm nh thế nào?
-GV nhận xét ghi bảng: tía.
- Hướng dẫn đọc tiếng, phân tích:
 t – ia – tia – sắc – tía
- GV cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ ngữ mới: lá tía tô
- GV ghi từ và hướng dẫn đọc.
- GV giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS tìm thêm , tiếng từ mới có chứa vần ia. 
- GV nhận xét và hướng dẫn HS đọc 1 số từ ứng dụng :
 tờ bìa vỉa hè
 lá mía tỉa lá
- GV giải thích từ.
* Viết bảng con:
-GV viết mẫu, hướng dẫn HS cách viết ia,
- GV hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, nét nối, dấu, khoảng cách tiếng , từ
- GV theo dõi, uốn nắn HS.
- HS quan sát vần.
- Vần ia gồm 2 âm i và a
- HS phát âm lại theo dãy: Đánh vần , đọc trơn, phân tích.
- HS ghép vần ia trên bộ thực hành.
- 1 HS nêu
- HS ghép tía trên bộ thực hành.
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng tía.
-HS phân tích từ ngữ lá tía tô
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS tự tìm
- HS tìm tiếng chứa vần :bìa, mía, vỉa, tỉa.
- Luyện đọc từ
- Tìm từ có vần ia: HS nêu từ
- HS phân tích vần, từ để viết.
-HS viết bảng con
 Tiết 2
*Luyện tập.
+ Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại nội dung tiết 1
+ Cho HS quan sát tranh đưa câu ứng dụng và luyện đọc
- GV ghi câu lên bảng
 Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Luyện đọc sách giáo khoa.
* Luyện nói: Chủ đề “Chia quà”.
- Trong tranh vẽ gì? 
- Bà chia những gì? 
- Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Các em có tranh nhau không?...
* Luyện viết:
- GV HD cách viết từ: lá tía tô
- Hướng dẫn cách trình bày: Mỗi vần, từ vần cách nhau 1 đường kẻ dọc. khoảng cách 2 chữ trong từ là 1 con chữ o
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết.
- Chấm 10 bài.
- HS đọc vần, tiếng, từ tiết 1.
- HS quan sát câu tìm tiếng chữa ia.
- HS luyện đọc câu, lưu ý ngắt hơi khi gặp dấu phẩy.
- HSK- G đọc cả câu.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HSK- G đọc cả bài.
- HS quan sát tranh và trả lời theo câu hỏi gợi ý.
- Bà đang chia quà cho các cháu...
- HS quan sát, luyện viết bảng con
- HS mở vở tập viết quan sát
- Viết bài
3. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét bài học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
 Tiết 3: Toán (Tăng)
Ôn phép cộng trong phạm vi 5
I. Mục tiêu:
- Củng cố phép cộng trong phạm vi 5.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 5. Tập nêu bài toán và ghi phép tính theo biểu thị tranh.
- HS chăm chỉ học Toán.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi nội dung bài 4
II. Các hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
- Nhận xét, ghi điểm
2. Luyện tập:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:
Bài 1: Viết các phép cộng trong phạm vi 5.
- GV nhận xét tuyên dương bạn nhanh.
Bài 2: GV yêu cầu HS tự nhìn bài 1 để đặt tính.
- GV theo dõi và hướng dẫn HS TB- Y làm bài.
- Củng cố đặt tính theo cột dọc
Bài3: Số? 
1 + = 5 ; 2 + = 5 ; + 1 = 4
5 = + 3; + = 5 ; 5 = + 4
- GV yêu cầu HS làm vào vở 
- GV chấm bài
Bài 4: GV gắn mô hình để HS ghi phép tính cộng tương ứng trong phạm vi 5.
- GV nhận xét và tuyên dương bạn là tốt.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dăn HS chuẩn bị bài sau.
- HS đọc.
- HS thi viết vào bảng và đọc phép tính.
- HS làm vào bảng, 1HS lên bảng
- HS giỏi nêu cách trình bày bài
- HS làm vào vở.
- 1 HSK- G nêu cách đặt tính.
- HS làm bài vào vở
-- HSTB-Y làm dòng trên, HSK- G làm dòng dưới.
- Dành cho HS đã hoàn thành 3 bài trên.
- HS nêu bài toán, viết phép tính.
 Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
Sáng Tiết 1 + 2: tiếng việt
 Bài 33: ôi, ơi
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội.
 - Rèn kĩ năng đọc tiếng, đọc liền tiếng trong câu; rèn kĩ năng viết cho HS.
 - Giáo dục HS chăm chỉ học tập, giữ vở sạch sẽ.
II. Đồ dùng- dạy học:
- GV: Bộ chữ học vần biểu diễn và tranh minh họa cho phần luyện nói.
- HS: Bộ ĐDTV.
III. Các hoạt động dạy - học
Tiết 1
 1. Kiểm tra bài cũ:
 - GV đọc: oi, ai, nhà ngói,…
 - Nhận xét, ghi điểm
 2. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy vần mới:
 * Nhận diện chữ:
 - GV đưa : ôi
 - Cho HS so sánh: ôi với oi
 - GV ghép ôi lên bảng
 - GV đánh vần mẫu.
 * Hướng dẫn ghép tiếng, từ khoá:
 + Cô có vần ôi muốn có tiếng ổi phải ghép thêm
 gì?
 - GV ghi tiếng ổi
 - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
 tiếng
 - GV làm mẫu.
 - Giới thiệu tranh minh họa đưa từ khóa: trái ổi.
- - GV đọc mẫu.
 - Cô vừa dạy vần gì? 
 - GV ghi đầu bài
 * GV yêu cầu HS tìm từ ứng dụng.
 - GV nhận xét viết từ ứng dụng lên bảng.
 - GV yêu cầu HS nhận xét và lên bảng gạch
 chân chữ ghi tiếng mới
 - GV hướng dẫn HS đọc các từ đó.
 - GV nhận xét và giải nghĩa từ
 *Tương tự dạy vần ơi
 - HS so sánh vần ôi với ơi
 * Giải lao.
 * Viết bảng:
 - Hướng dẫn viết : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
 - Gắn chữ mẫu lên bảng
 - Hướng dẫn HS nhận xét.
 - Viết mẫu, nêu lại cách viết.
 - GV theo dõi và giúp đỡ HS chưa viết được.
 Tiết 2
 c. Luyện đọc: 
 * Đọc bài ở bảng.
 - GV chỉ cho HS đọc
 * Giới thiệu tranh minh họa phần câu ứng dụng.
 - Ghi câu ứng dụng lên bảng
 - GV nhận xét và gạch chân tiếng mới
 - GV đọc mẫu câu
 - Luyện đọc toàn bài trên bảng lớp.
 * Luyện nói:
 - Đưa tranh về chủ đề luyện nói: Lễ hội.
 - GV gợi ý câu hỏi
 + Quan sát tranh vẽ gì? 
 +Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
 + Quê em có những lễ hội nào? Vào mùa nào?
 + Trong lễ hội thường có những gì?
 + Ai đưa em đi dự lễ hội?
 + Qua ti vi và nghe kể em thích lễ hội nào? 
 * Giải lao
 * Đọc sách giáo khoa.
 - GV đọc mẫu bài trong sách giáo khoa.
 - Cho HS tìm tiếng mới trong sách giáo khoa.
 2. Luyện viết vở:
 - Hướng dẫn viết vở Tập viết
 - GV theo dõi uốn nắn HS viết.
- - Chấm bài, nhận xét trước lớp
 3. Củng cố, dặn dò:
- - Nhận xét tiết học.
 + Hôm nay chúng ta học vần gì?
- - Dặn HS chuẩn bị bài sau.
 - HS viết bảng
 - HS đọc từ ở bảng
 - HS đọc sách giáo khoa bài 32.
 - HS quan sát, phân tích
 - HS so sánh
 - HS ghép: ôi
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
 - HS ghép: ổi
 - HS phân tích, đánh vần, đọc
 trơn.
 - HS luyện đọc từ theo HD của GV.
 - HS đọc: ôi, ổi, trái ổi
 - Đọc đồng thanh 
 - 1 HS nêu
 - HS tìm tiếng, từ mới thêm, luyện
 đọc.
 - HS đọc phân tích, đánh vần, đọc
 trơn.
 - Đọc đồng thanh.
 - HS theo dõi
 - HS so sánh.
- Phân tích cấu tạo: ôi, ơi, trái ổi,...
 - HS viết bảng 1- 2 lần
 - HS đọc bài ở bảng lớp
 - Cá nhân, đồng thanh đọc.
 - HS nhận xét tranh
 - HS tìm tiếng mới
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
 tiếng mới đó.
 - Luyện đọc câu
 - HS đọc cá nhân
 - HS đọc đồng thanh
 - HS quan sát tranh
 - HS luyện nói theo tranh
 - HS TB- Y nói 1- 2 câu; HS K- G 
 nói được 3- 4 câu.
-
 - HS theo dõi
 - HS đọc nối tiếp
 - HS đọc đồng thanh toàn bài
 - HS mở vở nhận xét bài ở vở.
 - HS viết vở từng dòng
-1 HS nêu
 - HS cả lớp đọc đồng thanh lại bài.
 Tiết 3: ToáN
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng.
 - HS chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung bài 5
- Vở bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết rồi đọc các phép tính cộng trong
 phạm vi 5.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
Bài 1: HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm miệng.
- GV nhận xét và chốt các phép tính có kết quả
 giống nhau. 
Bài 2: GV yêu cầu HS tự nhìn bài 1 đặt tính.
- Thi đua xem ai ghi được nhiều phép tính.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu đặt tính.
- GV chữa và củng cố cách đặt tính.
Bài 3: GV yêu cầu HS mở SGK 
- Hướng dẫn HS làm dòng 1 vào vở
 VD: 2 + 1 + 1 = 4
- GV chấm bài và chữa, chốt 
Bài 5: GV treo tranh biểu thị tình huống
- GV nhận xét và yêu cầu HS ghi phép tính
 tương ứng vào bảng con.
- GV – HS chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Tổ chức trò chơi: Điền dấu >, < ,= vào ô 
 trống
- Cách chơi GV đưa phép tính HS tìm dấu thích
 hợp điền vào.

File đính kèm:

  • docTuÇn 8.doc
Giáo án liên quan