Giáo án lớp 2 - Tuần 7

I. MỤC TIấU:

1. Kiến thức: Đọc các tiếng từ khó trong bài và ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu. Hiểu nghĩa các từ mới và nội dung toàn bài: Hình ảnh người thầy thật đáng kính trọng ,tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.

2. Kĩ năng: Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi đúng ở các câu Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện và giọng các nhân vật: Chú Khánh (bố của Dũng) thầy giáo.

3.Thái độ: Giáo dục HS phải biết kính trọng thầy cô giáo.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

GV: Tranh minh hoạ bài Tập đọc, câu khó.

HS: SGK, vở ụly.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc41 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 vui thích, vui xướng, vui mừng.
- Thứ tự còn lại
- Thuỷ, tàu thuỷ, thuỷ chiến…
- núi, núi non, núi đá…
- luỹ, chiến luỹ, tích luỹ.
* Bài 3: Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
- Làm VBT
- Từ cần điền: cha, trăng, trăng.
* Bài 4: Hướng dẫn HS làm phần a
- GV nêu yêu cầu
- Tiếng bắt đầu bằng l: Lá, lành, lao, lội, lượng…
- HS làm vào vở.
*Lời giải: Tiếng bắt đầu bằng n: non nước, na, nén, nồi, nấu, no, nê, nong nóng.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò: Về nhà viết lại cho đẹp 
 ==========================***======================
Tiết 2:
 Toán
 6 cộng với 1 số: 6+5
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS: Biết cách thực hiện phép cộng dang 6+5 (từ đó lập và thuộc các công thức 6 cộng với một số).
2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng tính nhẩm (thuộc bảng 6 cộng với một số).
3. Thỏi độ: Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: 20 que tính, SGK
 HS: SGK, bảng con, vở ụly.
II. Các hoạt động dạy học:	 
1.ễn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát
3. Bài mới
3.1.Giới thiệu bài.
3.2. Giới thiệu phép cộng 6 + 5 = ?
- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả trả lời.
- GV nêu bài toán: Có 6 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiều que tính ?
Tính: 6+5=11
Hay:
 6 + 5 = 11
 5 + 6 = 11 
6
5
11
- HS tự tìm bảng các phép tính còn lại trong SGK.
- GV ghi lên bảng
 6 + 6 = 12 6 + 7 = 13
 6 + 8 = 14 6 + 9 = 15
3.3. Thực hành:
*Bài 1: Tính nhẩm
- HS đọc yờu cầu bài.
- HS làm SGK
- Nêu miệng (nhận xét kết quả)
6 + 6 =12 6 + 7 = 13 6 + 8 = 14
6 + 0 = 6 7 + 6 = 13 8 + 6 = 14
* Bài 2: Tính
- HS đọc yờu cầu bài.
- Cách tính, ghi kết quả thẳng cột
- Gọi HS lên bảng chữa.
6
6
6
7
 9
4
5
8
6
 6
10
11
14
13
 15
* Bài 3: Số?
- HS đọc yờu cầu bài.
- 3 HS lên bảng
- HS học thuộc bảng 6 cộng với một số.
- Lớp làm SGK
6
7
5
6 + = 11; + 6 = 12; 6 + =13 
*Bài 4: ( HS khỏ giỏi)
- Củng cố khái niệm "điểm ở trong điểm ở ngoài một hình"
- Nêu miệng.
- Có mấy điểm ở trong hình tròn?
- 6 điểm
- Có mấy điểm ở ngoài hình tròn ?
- 9 điểm
- Có tất cả bai nhiêu điểm ?
- Số điểm ở ngoài nhiều hơn số điểm ở trong hình tròn là mấy điểm.
- Số điểm có tất cả là: 6 +9 = 15 (điểm).
- 3 điểm (đó là số điểm) nhiều hơn hoặc tính 9 – 6 = 3 (điểm).
*Bài 5: > < = ( HS khỏ giỏi)
- Tính chất đổi chỗ 2 số hạng trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
 7 + 6 = 6 + 7 8 + 8 > 7 + 8
 6 + 9 - 5 3
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò: Học thuộc bảng 6 cộng với một số.
 =========================**====================
Tiết 3:
 Luyện đọc
 Thời khoá biểu
I. Mục TIấU:
1. Kiến thức: Đọc đúng toàn bài. Biết ngắt hơi sau nội dung từng cột.
2. Kĩ năng: Hiểu tác dụng của thời khoá biểu đối với Học sinh.
3. Thái độ: Giáo dục HS qua nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: SGK.
 HS: SGK, vở ụly, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2. bài cũ:
- Hát
3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Luyện đọc:
- Cách đọc 1: Đọc theo từng ngày 
( thứ -buổi -tiết) 
- Cách đọc 2: đọc theo buổi 
 ( buổi - thứ - tiết)
- HS nghe.
* Luyện đọc theo trình tự: Thứ - buổi - tiết
- 1 HS đọc thành tiếng thời khoá biểu ngày thứ 2 theo mẫu trong SGK.
- HS đọc nối tiếp nhau thời khoá biểu còn lại ( theo GV chỉ thước )
* HS luyện đọc theo nhóm
- Nhóm 2: 1 HS đọc buổi sáng, 1 HS đọc buổi chiều 
- Các nhóm thi đọc.
- Đại diện các nhóm thi đọc
* Luyện đọc theo trình tự : buổi- thứ - tiết.
- 1 HS đọc thành tiếng thời khoá biểu buổi sáng thứ 2 theo mẩu trong SGK
- HS đọc nối tiếp nhau thời khoá biểu còn lại.
- Các nhóm thi đọc.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
* Các nhóm thi đọc tìm môn học.
- Các nhóm thi đọc.
3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*Câu 3: (1 HS đọc yêu cầu của bài).
- Đọc và ghi lại số tiết học chính số tiết học bổ xung số tiết học tự chọn.
- Lớp đọc thầm thời khoá biểu
- GV phát phiếu cho HS làm bài ra phiếu 
- HS làm bài vào phiếu theo nhóm 
- Nhiều HS đọc bài trước lớp
- GV nhận xét chốt lại bài đúng 
- GV dán phiếu đúng lên bảng
Số tiết học chính
- Tiếng việt: 10 tiết, toán 5 tiết
(23 tiết)
 Đạo đức: 1 tiết, TNXH: 1 tiết
 Nghệ thuật: 3 tiết, TD: 1 tiết
 HĐTT: 1 tiết.
Số tiết học bổ xung
- Tiếng việt: 2 tiết, toán 2 tiết
(9 tiết)
 Nghệ thuật: 3 tiết, TD: 1 tiết
 HĐTT: 1 tiết.
Số tiết học tự chọn
- Tiếng việt: 1 tiết
(3 tiết)
 Ngoại ngữ: 2 tiết
*Câu 4: Em cần thời khoá biểu để làm gì ?
- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở nhà, mang sách vở và đồ dùng học tập cho đúng.
4. Củng cố: 2 HSđọc thời khoá biểu của lớp
- 2 HS đọc
- Qua bài tập đọc em hãy cho biết thời khoá biểu giúp em điều gì ? 
- Giúp em theo dõi các tiết học trong từng buổi, từng ngày, chuẩn bị bài để học tập tốt…
5. Dặn dò : Nhắc HS thói quen đọc thời khoá biểu.
 ===================***=====================
Tiết 4:
 Toán
 ễN Luyện VỞ BÀI TẬP ( trang 35) 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS : Làm quen với cân đồng hồ (cân bàn) và tập cân với cân 
đồng hồ (cân bàn).
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải toán với các số kèm theo đơn vị kg.
3. Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê học Toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Một cái cân đồng hồ (loại nhỏ) cân bàn (cân sức khoẻ), túi đường, sách vở, hoặc quả cam.
 HS: VBT, bảng con, vở ụly.
III. hoạt động dạy học:	 
1.ễn định: 
2. Bài cũ:
- Hát
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Thực hành:
*Bài 1: Số? 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS nhìn hình vẽ, quan sát kim lệch về phía nào, rồi trả lời:
- Cho HS thực hành.
- 1 túi đường nặng 3kg.
- Cam nặng 1kg.
- GV nhận xột tuyờn dương.
- Quả bớ ngụ nặng 4 kg.
* Bài 2: Đỳng ghi Đ, sai ghi S:
- Củng cố về biểu tượng về nặng hơn, nhẹ hơn. 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS nhìn hình vẽ, quan sát kim lệch về phía nào, rồi trả lời:
- Gúi bỏnh nặng hơn 1kg S
- Gúi bỏnh nhẹ hơn 1kg Đ
- Gúi kẹo nặng hơn 1kg Đ
- gúi bỏnh nặng hơn gúi kẹo S
- Gúi bỏnh nhẹ hơn gúi kẹo Đ
- GV nhận xét, tuyờn dương.
*Bài 3: Tính HS đọc yờu cầu bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Kết quả tính phải ghi tên đơn vị kg.
- HS làm VBT, 2 HS lên bảng.
 2kg + 3kg - 4kg = 1kg
 15kg - 10kg + 5kg = 20kg
 6kg - 3kg + 5kg = 8kg
- GV nhận xét sửa sai
 16kg + 4kg - 10kg =10kg
*Bài 4: HS đọc đề bài
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- Yêu cầu HS tự làm.
- HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm. 
 Túm tắt
Bài giải:
Gạo tẻ và gạo nếp: 25 kg.
Gạo tẻ : 20kg.
Mẹ mua :…kg gạo nếp?
- GV nhận xét, ghi điểm.
Số kg gạo nếp là:
25 – 20 = 5 (kg)
Đáp số: 5kg nếp.
*Bài 5: HS đọc yờu cầu bài.
- HS đọc bài toán.
- Gợi ý yêu cầu HS tự làm.
- HS làm vào vở.
 Túm tắt
Con ngỗng : 6kg.
Gà nhẹ hơn : 4kg.
Gà nặng :....kg?
- Thu bài chấm điểm. 
Bài giải:
Con gà cân nặng là:
6 - 4 = 2(kg)
 Đáp số: 2kg
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài sau. 
 Soạn ngày 9 thỏng 10 năm 2013 
 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 11 tháng 10 năm 2013
Tiết 1:
 Tập làm văn
Kể ngắn theo tranh Luyện tập về thời khoá biểu
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức :Dựa vào tranh 4 vẽ, kể được 1câu chuyện đơn giản có tên bút của cô giáo.Trả lời được một số câu hỏi về thời khoá biểu của lớp.
2. Kĩ năng : Biết viết thời khoá biểu ngày hôm sau của lớp theo mẫu đã học.
3. Thái độ : Giáo dục HS qua ND bài.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bút dạ, giấy khổ to các nhóm viết thời khoá biểu (BT2).
 HS: VBT- TV.
III. các hoạt động dạy học: 
1.ễn định: 
 2. Bài cũ: 
- Hát
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1: Miệng
- 1 HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS quan sát tranh
- Quan sát, nêu miệng.
- Tranh vẽ 2 bạn HS đang làm gì ?
- 2 bạn HS chuẩn bị viết bài/ Tường và Vân đang chuẩn bị làm bài.
- Bạn trai nói gì ?
- Tớ quên không mang bút.
- Bạn kia trả lời ra sao ?
- Tớ chỉ có một cái bút.
- 2, 3 HS kể hoàn chỉnh tranh 1.
- Tranh 2 vẽ cảnh gì ?
- Cô giáo đến đưa bút cho bạn trai.
- Bạn nói gì với cô ?
- Cảm ơn cô giáo ạ !
- Tranh 3 vẽ cảnh gì ?
- 2 bạn đang chăm chú viết bài.
- Tranh 4 vẽ cảnh gì ?
- Bạn HS nhận được điểm 10 bài viết bạn về khoe với bố mẹ. Bạn nói nhờ có bút của cô giáo, con viết bài được điểm 10.
- Mẹ bạn nói gì ?
-Mẹ bạn cười nói:Mẹ rất vui vì con được điểm 10 vì con biết ơn cô giáo.
- HS kể toàn bộ câu chuyện theo thứ tự 4 tranh.
- HS kể (nhận xét)
*Bài 2: (Viết)
- HS mở thời khoá biểu lớp.
- Hướng dẫn HS làm
- 1HS đọc thời khoá biểu hôm sau của lớp. 
-Yêu cầu HS viết lại thời khoá biểu hôm sau vào vở.
- Cho 3 HS lên viết (theo ngày).
- Nhận xét, ghi điểm
* Bài 3: (Miệng)
- HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS nêu miệng.
- HS nối tiếp nêu miệng.
- Ngày mai có mấy tiết ?
 - HS dựa vào thời khoá biểu đã viết.
- Đó là những tiết gì ?
- HS nêu
- Em cần mang những quyển sách gì đến trường ?
- Nhận xét. ghi bảng.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò. Về nhà kể lại câu chuyện: Bút của cô giáo.
 ====================***====================
Tiết 2:
 Toán
 26+5
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Giúp HS : Biết thực hiện phép cộng dạng 26+5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết).Củng cố giải toán đơn giản về nhiều hơn và cách đo đoạn thẳng.
2. Kĩ năng : HS biết vận dụng bài 6 cộng với một số 6 + 5.
3. Thái độ : Giáo dục HS lòng say mê học Toán.
II. đồ dùng dạy học:
 GV: 2 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời.
 HS : Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1.ễn định: 
2. Bài cũ
- Hát
Đọc bảng 6 cộng với một số.
- 1 HS đọc.
3. bài mới:
3.1.Giới thiệu bài.
3.2. Giới thiệu phép cộng 26+5
- GV nêu bài tập: Có 26 que tính thêm 5 que tính. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính.
- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 6 que tính với 5 que tính thành 11 que tính (bó được 1 chục và 1 que tính)
- 2 chục que tính thêm 1 chục là 3 chục que tính.
- Hướng dẫn HS thực hiện phép tính.
Vậy 26 + 5 = 31 
- Nêu lại cách thực hiện phép tính dọc.
26
- 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1
- 2 thêm 1 bằng 3, viết 3
5
31
3.3. Thực hành:
*Bài 1: Tính HS đọc yờu cầu bài.
- Nhận xét sửa sai.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bảng con.
+
+
+
+
+
 16 36 46 56 66
 4 6 7 8 9
 20 42 53 64 75
- HS khỏ giỏi lờn bảng

File đính kèm:

  • docPHONG 7.doc
Giáo án liên quan