Giáo án lớp 2 - Tuần 7
I. Mục tiêu
- HS nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Viết được các số từ 0 đến 10.
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dẫy số từ 0 -> 10. Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II. Đồ dùng:
-GV: Phô tô bài kiểm tra.
III. Hoạt động dạy- học
h viết. - Tập viết bảng. Tiết 2 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - Âm “q, qu, gi ”, tiếng, từ “chợ quê, cụ già ”. 2. Luyện tập * Luyện đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - Cá nhân, tập thể. * Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - HSK-G đọc mẫu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc các từ. Qua, giỏ, - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể. * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Mẹ đi chợ về, em bé bế em ra đón mẹ. - Chủ đề luyện nói? (ghi bảng) - quà quê - Nêu câu hỏi về chủ đề. + Tranh vẽ gì? + quà quê gồm những thứ gì + Em thích quà gì nhất? Ai hay cho em? Được quà em chia cho ai?... - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. - HSK-G nói liền mạch từ 3-4 câu. - Liên hệ thực tế, hiểu biết của mình để nói về các loại quà mà quê em có. Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - GV chấm bài và nhận xét bài viết. - Tập viết vở. 4. Củng cố - dặn dò - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ng, ngh Tiết 3 Toán ( tăng) Ôn tập về số 10 I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức về khái niêm số 10. - Củng cố kỹ năng đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số tự nhiên. - Yêu thích học toán II. Đồ dùng - GV: Hệ thống bài tập III. Hoạt động dạy học: 1. KTBC - Đếm từ 0 – 10 và ngược lại. 2. Ôn tập và làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu Hs viết các số từ 0 – 10 và ngược lại. - Gv nx chốt thứ tự số Bài 2: Điền: , = a. 0…6 10…6 8…10 3…0 7…7 10…10 b: 3…5…7 8…9….6 10…7…5 - Gv chấm 1 số bài nx chốt cách so sánh số Bài 3: Điền số: 9 < … 8 <…< 10 10 …> 8 8 <…. 7 <....< 9 10 >… 6 >…> 4 - Gv nx sửa sai Bài 4: “ 0 2 6 1 4 9 10 7 3 8 4 - Gv nx chốt 3. Củng cố dặn dò. - Gv chốt kiến thức, nx giờ học - Hs viết bảng con và đọc - Hs làm vở phần a - Hs KG làm cả phần b và chữa - HS làm bảng con và chữa - Hs làm bảng con, chữa Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010 Tiết 1, 2: Tiếng việt Bài 25: ng, ngh I. Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “ng, ngh”, cách đọc và viết các âm, chữ đó - HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa âm mới. (HSTB-Y viết được 1/2 số dòng quy định trong vở Tập viết; HSK-G viết cả bài). - Luyện nói theo từ 2- 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé - HS yêu thích Tiếng Việt II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: qu, gi - Đọc SGK. - Viết: chợ quê, cụ già - Viết bảng con. 2. Bài mới: a. Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. b. Dạy âm mới - Ghi âm: “ng” và nêu tên âm. - Theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - Cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “ngừ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “ngừ” trong bảng cài. - Thêm âm “ư”đằng sau và thanh huyền trên âm ư - Ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng - Cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - Cá Ngừ - Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thể. - Âm “ngh”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. HSTB tìm gạch chân. - Cá nhân, tập thể. - Giải thích từ nếu cần. * Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - HSK- G nhận xét về các nét, độ cao… - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng. Tiết 2 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - Âm “ng, ngh”, có trong tiếng, “ ngừ, nghệ”. 2. Luyện tập * Luyện đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - Cá nhân, tập thể. * Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng. - HSK-G đọc mẫu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - Hs tìm gạch chân. - Luyện đọc các từ: nghỉ, nga. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể. * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Bê, nghé, bé - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Nêu câu hỏi về chủ đề. + Tranh vẽ gì? + Ba nhân vật trong tranh có gì chung? + Bê là con của con gi? Nó có màu gì? + Nghé là con của con gì? Nó có màu gì? + Quê em gọi con bê, nghé có tên gì nữa? - Bê, nghé, bé - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. - HSK-G nói liền mạch từ 3-4 câu. - Liên hệ thực tế, hiểu biết của mình để nói về con bê, nghé * Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - GV chấm bài và nhận xét bài viết. - Tập viết vở. 4. Củng cố - dặn dò - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 26: y, tr Tiết 3: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Hăng say học tập môn toán. II. Đồ dùng: - GV chuẩn bị nội dung bài. III. Hoạt động dạy học 1. KTBC: - Viết và đọc số 10 - Đếm từ 0 dến 10 và ngược lại 2. Giới thiệu bài và nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. 3. Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu của bài - Gv nx chốt Bài2: Viết các số từ 0 đến 10 - HS tự nhìn tranh, phát hiện và nêu yêu cầu, nối số - Hs nối và đọc kết quả - Hs KG làm và chữa - GV nx chốt Bài 3:Yc điền số - Gv nx chốt thứ tự số. - Hs quan sát tranh và điền số - Làm sgk và đọc kq Bài 4: YC viết số theo thứ tự; - HS làm bảng con và chữa - GV nx chốt Bài 5:Yc xếp hình; HSKG làm - Yc hs lấy ình trong bộ đồ dùng và ghép theo mẫu. - Gv nx chốt 4. Cúng cố dặ dò: - Gv chốt kiến thức nhận xét giờ học. - Dặn dò hs chuẩn bị bài sau. Tiết 4 Thủ công Xé dán hình vuông, hình tròn( tiết 2 ) I. Mục tiêu : - HS biết xé, dán hình vuông, hình tròn - Xé, dán được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn.(có thể mép xé có răng cưa, dán có thể chưa phẳng). - HS biết yêu quý sản phẩm do mình làm ra. II. Đồ dùng dạy học: Bài mẫu, giấy mầu xanh và đỏ, hồ dán. III.Hoạt động dạy học: 1. KTBC : Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 2.Bài mới * HĐ1: Quan sát - nhận xét: - GV gắn hình hình vuông, hình tròn, giới thiệu - Xung quanh ta đồ vật nào có hình dạng giống hình vuông, hình tròn? *HĐ2: Hướng dẫn xé dán . - YCh s nhắc lại các bước xé dán hình vuông hình tròn - GV nhận xét chốt các bước xé dán. + Hình vuông -GV làm mẫu từng bước,vừa làm vừa nêu cách làm. + Hình tròn - Hướng dẫn tương tự hình vuông.Sau đó lượn 4 góc tạo thành hình tròn 3. HS thực hành - HD HS xé dán từng bước - GV quan sát giúp đỡ HS yếu - GV – HS nx tuyên dương - HS quan sát - Viên gạch hoa, quả bóng…. - 2-3 HSKG nêu. - HSTB- Y nhắc lại B1: đếm ô đánh dấu hình vuông 8x8 ô B2: Nối tạo hình vuông B3: Xé từng cạnh của hình. B4: Dán = hồ, keo ( mịn, bám giấy ) - HS quan sát, Gv làm mẫu - HS tự xé trên giấy thủ công - Em nào xong dán sản phẩm vào vở *Học sinh K-G khéo tay: xé đúng hình, ít răng cưa, trang trí thêm cho đẹp, dán phẳng. - Trưng bày sản phẩm theo cặp. 4. Củng cố, dặn dò. - GV chốt nội dung bài – nx giờ học - Dặn dò HS chuẩn bị giờ sau. CHIều Tiết 1 Luyện chữ Viết bài 7: ê, v, bế, vẽ, bế bé I. Mục tiêu: - Luyện viết vở các dấu, chữ ê v - Viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ. - Có thói quen cẩn thận, chính xác khi viết. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ghi sẵn các chữ III. Hoạt động dạy học: 1. KTBC : HS viết bảng bẻ, bẹ 2. Bài mới *Giới thiệu bài, nêu y/c bài học *Hướng dẫn viết: - GV treo bảng có ghi chữ mẫu ê, v, ,ẽ,bế bé. - Yc hs nhận xét số lượng các con chữ trong chữ ; khoảng cách các con chữ ; các nối các con chữ ; vị trí các dấu thanh. - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV quan sát, chỉnh sửa. 3. Luyện viết vở: - Gv nhắc nhở hs tư thế ngồi viết, cách cầm bút, kỹ thuật viết. - Yêu cầu HS mở vở luyện viết chữ đẹp - HD cách trình bày: Cách 1 dòng kẻ đậm viết một chữ, cách một dòng kẻ chính viết một dòng. - GV Theo dõi, uốn nắn HS. - Chấm bài nhận xét sửa sai. 3- Củng cố dặn dò: - GV chốt kiến thức bài - Dặn HS luyện viết thêm cho đẹp. - HS nắm được yêu cầu - HS quan sát, đọc chữ trên bảng Và nêu. - HS tập viết trên bảng con. - HS KG nhắc lại. - Viết lần lượt từng chữ - HS K- G viết đúng kỹ thuật, dãn đúng khoảng cách Tiết 2 Tiếng Việt (tăng) Đọc viết bài 24: q, qu, gi I. Mục tiêu: – HS luyện đọc 1 cách chắc chắn bài 24; q, qu, gi - HS tìm và luyện đọc được 1 số từ ngữ có q qu, gi. HS luyện viết qu gi, chợ quê, cụ già, quả thị, qua đò,giỏ cá, giã giò… - Làm bài tập trong vở bài tập TV. II. Đồ dùng: - GV chuẩn bị nd bài. III. Hoạt động dạy học: kiểm tra bài cũ kết hợp bài mới: - Yc hs tìm và viết bảng con âm, tiếng, Từ có âm qu, gi ở bài 24. - HSTB- Y tìm và viết tiếng - HSKG tìm và viết từ và đọc - GV chọn ghi 1 số tiếng, từ hay lên bảng. - Hs nhẩm đọc 2. Luyện đọc: - GV chỉ bảng theo thứ tự, không theo thứ tự. - Hs luyện đọc - HSTBY có thể đánh vần - HS K-G đọc trơn - GV nhận xét, sửa. - Cả lớp đọc đồng thanh. Luyện viết - GV đọc qu, gi, chợ quê, cụ già, gió to, thì giờ,…. - Hs nghe viết bài vào vở li. - HSKG có thể viết thêm câu; chú tư cho bé về quê. - GV quan sát giúp đỡ hs yếu - Chấm bài nhận xét sửa lỗi sai. - Hs viết lại chữ sai vào bảng con. - GV chấm sửa lỗi sai. 3. GV hướng dẫn hs làm bài tập trong vở bài tập TV - Hs tự làm và chữa. 4. Củng cố dặn dò. - Luyện đọc lại bài - Nhận xét tiết học Tiết 3 TOáN (Tăng) Ôn tập I. Mục tiêu - Củng cố kiến thức về khái niệm số từ 0 đến 10 - Củng cố kĩ năng đọc, viết số từ 0 đến 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số trong dãy 10 số rự nhiên. - Yêu th
File đính kèm:
- tuan 7.doc