Giáo án lớp 2 - Tuần 7

I . MỤC TIÊU:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân trong bài.

- Hiểu nội dung : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.

- Trả lời các câu hỏi sgk.

* KNS: - Xác định giá trị.

- Tự nhận thức về bản thân.

- Lắng nghe tích cực.

* PPKTDH: - Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.

 

doc20 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1546 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợt cân – HS nhận xét.
- Nếu cân:
Cân nghiên phía gói kẹo:
- Giới thiệu Kilôgam, quả cân 1 kg.
GV giới thiệu đơn vị đo.
Kilôgam viết tắt là kg
GV giới thiệu quả cân HS quan sát.
* Hoạt động 2 : Thực hành
Bài tập 1:
1 HS nêu yêu cầu. 
GV HD làm bài. 
Bài tập 2: 
1 HS nêu yêu cầu, 
GV HD làm mẫu.
2 HS làm bảng phụ - Lớp làm vào SGK. 
Bài tập 3: 
1 HS nêu bài toán.
1 HS làm bài giải trên bảng phụ. 
Lớp làm vào vở.
3. Củng cố dặn dò:
- Hỏi: Ý chính của bài.
Về nhà xem lại bài.
Xem trước bài tiếp theo
- HSG: lên bảng làm bài.
Quyển nào nặng hơn.
Quyển nào nhẹ hơn.
- HSY: thực hành và nêu nhận xét.
Vật nào nặng hơn?
Vật nào nhẹ hơn?
- HSY: thực hành và nêu nhận xét.
Cân thăng bằng gói kẹo bằng gói bánh.
Gói kẹo nặng hơn gói bánh 
- HSY: Học thuộc 
-HSY: Xem tranh vẽ rồi đọc viết lại bằng số và đơn vị đo.
Đặt lời văn dựa vào đâu?
Làm phép tính gì?
- HSG: trình bày và làm trên bảng phụ.
- HSG: trả lời
--------------------------------------------------
Môn: Mĩ thuật 
Tiết 4
Bài : VẼ TRANH ĐỀ TÀI EM ĐI HỌC
( Cô Vân dạy )
Môn : Thể dục
Tiết 5
Bài thể dục phát triển chung.
 Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
( Thầy Hà dạy )
----------------------------------------
Thứ tư ngày 01 tháng 10 năm 2014
Môn: Tập đọc 
Tiết: 1
Bài: THỜI KHOÁ BIỂU 
MỤC TIÊU :
 - Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khóa biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
 - Hiểu được tác dụng của thời khóa biểu.
 - Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4.
* Hs khá, giỏi : thực hiện được câu hỏi 3.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng lớp kẽ sẵn toàn bộ để HD đọc.
Thời khoá biểu của lớp. 
HOẠT ĐỘNG DAY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
 2 HS nối tiếp đọc bài “Người thầy cũ” rồi trả lời câu hỏi theo nội dung.
 2/ Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Gián tiếp
Hướng dẫn hs luyện đọc: Toán, hoạt động, nghệ thuật, ngoại ngữ
Gv đọc mẫu theo 2 cách
 Cách 1: Thứ, buổi, tiết
 Cách 2: Buổi, thứ, tiết.
HD HS luyện đọc, giải nghĩa từ.
+ Luyện đọc theo: Thứ, buổi, tiết.
-Hoạt động vui chơi:
1 Hs đọc thứ hai.
Nhiều HS đọc các ngày còn lại
Đọc theo nhóm 
+ Luyện đọc theo: Buổi, thứ, tiết.
Mỗi HS nối tiếp đọc 1 buổi trong ngày.
Đọc theo nhóm 
Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1:Hs đọc lại thời khóa biểu theo mẫu.
Câu 2 : Hs đọc lại thời khóa biểu theo mẫu.
Câu 3 : 
1 HS nêu yêu cầu.
Lớp đọc thầm lại bài, đếm số tiết môn học chính, bổ sung, tự chọn.
HS đọc lại thời khoá biểu của lớp GV nhận xét.
* Câu 4:
GV nêu yêu cầu.
HS trả lời.
Củng cố, dặn dò:
- Hỏi ý trọng tâm của bài.
Về nhà xem lại bài 
Xem tiếp bài tiếp theo.
- HSG: 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HSY: Được luyện.
- HSG: thực hành đọc theo mẫu .
Thứ hai// Buổi sáng// tiết 1/ tiếng việt// tiết 2 / toán // HĐ vui chơi 25 phút// tiết 3/thể dục// tiết tư/tiếng việt
- HSG: trình bày.
Buổi sáng// thứ hai// tiết 1/ tiếng việt// tiết 2 / toán // HĐ vui chơi 25 phút// tiết 3/thể dục// tiết tư/tiếng việt
Gv theo dõi, hd
- HSY: đọc theo sự hỗ trợ của các bạn
Tiết học chính: ô màu hồng.
Tiết học bổ sung: ô màu xanh
Tiết học tự chọn: ô màu vàng
- Trước khi đi học em dựa vào đâu để soạn bài.
- HSG: trình bày.
- HSG: nêu ý trọng tâm của bài
----------------------------------------------
Môn: Luyện từ và câu
Tiết: 2
Bài: TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC – TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG 
MỤC TIÊU:
Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người ( BT1, 2 ; kể được nội dung mỗi tranh( sgk) bằng 1 câu ( BT3).
Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu( BT4). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ bài tập 2, 3
 - Bảng phụ viết bài tập 4. 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: 
2 HS đặt câu hỏi cho bộ phận câu Ai là gì?
 Bảo là học sinh lớp 1
 Môn học em yêu thích nhất là môn Toán 
2/ Dạy bài mới: 
Giới thiệu bài: Trực tiếp
Hướng dẫn hs bài tập:
Bài tập 1:
1 HS nêu yêu cầu.
HS làm vào nháp.
HS phát biểu ý kiến.
Gv ghi bảng.
Bài tập 2: 
1 HS nêu yêu cầu 
HS thảo luận theo nhóm.
HS phát biểu ý kiến.
GV nhận xét ghi bảng.
Bài tập 3: 
1 hs nêu yêu cầu .
GV HD HS làm bài tập.
4 HS làm bảng phụ – lớp làm vào nháp.
Gv cùng lớp nhận xét. 
Bài tập 4: 
1 hs nêu yêu cầu .
GV HD HS làm bài tập.
HS thảo luận làm bài.
4 HS làm bảng phụ – lớp làm vào vở .
Gv cùng lớp nhận xét.
3/ Củng cố dặn dò:
- Hỏi ý trọng tâm của bài.
Về nhà xem lại bài. 
Xem trước bài tiếp theo.
HSG: 2 em lên bảng đặt câu.
HSY: nhận xét và nhắc lại lời giải đúng.
- HSY: Đọc tên bài học.
Em học môn nào?
- hs làm vào vở bài tập.
Các bạn trong tranh đang làm gì?
- HSY: nêu yêu cầu.
- HSG: Dùng từ vừa tìm ở bài tập 2 nói 1 câu về nội dung tranh.
- HSG: nêu nội dung và yêu cầu bài học.
- HSY: cùng thảo luận với các bạn.
- HSG: 4 em làm bảng phụ 
- HSG: nêu ý trọng tâm của bài
-------------------------------------
Môn: Toán 
Tiết: 3
Bài: LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU : 
Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ ( cân bàn )
Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg.
Làm BT1, 3 ( cột 1 ), 4.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Cân đồng hồ.
- Túi gạo, đường, sách. 
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
Kilôgam viết tắt là gì?
2 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con.
23kg - 12kg = 21kg + 35kg =
 4kg + 16kg = 41kg - 10kg = 
2.Dạy bài mới:
Thực hành: 
Bài tập 1: 
GV giải thích cân đồng hồ và cách cân.
GV cho HS quan sát tranh.
GV nêu câu hỏi HS trả lời.
Bài tập 2: 
1 HS nêu yêu cầu.
Lớp quan sát tranh
GV nêu phép tính cho HS trả lời.
Bài tập 3:
2 Hs nêu yêu cầu.
1 HS làm bảng phụ 
Lớp làm vào SGK.
GV cùng lớp sữa bài tập. 
Bài tập 4:
1 Hs nêu yêu cầu.
1 HS làm bảng phụ 
Lớp làm vào vở.
GV cùng lớp sữa bài tập.
Bài tập 5:
1 Hs nêu bài toán.
1 HS làm bảng phụ 
Lớp làm vào vở.
GV cùng lớp sữa bài tập.
3. Củng cố dặn dò:
- Hỏi ý trọng tâm của bài.
Về nhà xem lại bài.
Xem trước bài tiếp theo
- HSG: trình bày và giải thích.
- HSY: làm bảng con
- HSY: Cùng làm, gv theo dõi.
Thực hành cân túi gạo, đường, sách vở.
Kim chỉ ngay giữa là bằng nhau.
Kim nghiên về bên trái là vật nhẹ hơn.
- HSY: làm bảng con
- HSG: Thực hiện 1 cột đầu.
Cả gạo và nếp có mấy kg?
Gạo tẻ mấy kg?
Muốn biết gạo nếp có bao nhiêu kg ta làm tình gì?
- HSG: trình bày và giải thích.
Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Làm tính gì?
- HSG: nêu ý trọng tâm của bài
Môn: Tự nhiên xã hội 
Tiết: 4
Bài: ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ ( KNS )
MỤC TIÊU : 
Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh.
* Hs khá, giỏi : Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối nên ăn ít, không nên bỏ bữa ăn.
* KNS: - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì trong việc ăn uống hàng ngày.
- Quản lí thời gian để đảm bảo ăn uống hợp lí.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân để đảm bảo ăn đủ 3 bữa và uống đủ nước.
*PPKTDHTC: Động não.
- Thảo luận nhóm.
- Trò chơi.
- Tự nói với bản thân.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
Tranh minh hoạ SGK. 
Sưu tầm thêm tranh ảnh con vật, thức ăn, nước uống thường xuyên.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
Răng lưỡi, nước bọt có tác dụng gì?
Thức ăn vào ruột non biến thành gì ?
Chất bã được đưa đi đâu? Biến thành gì?
Tại sao phải đi đại tiện hằng ngày?
2/ Dạy bài mới: 
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm về bữa ăn và thức ăn hằng ngày. 
+ Làm việc nhóm nhỏ.
* Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì trong việc ăn uống hàng ngày.
GV yêu cầu HS QS các hình trang 16 nói về bữa ăn của Hoa, liên hệ bữa ăn và thức ăn, uống hằng ngày của mình.
HS tập hỏi – đáp . GV quan sát giúp đỡ 
* Quản lí thời gian để đảm bảo ăn uống hợp lí.
+ Làm việc cả lớp.
Đại diện nhóm trình bày.
Nhóm sưu tầm được tranh ảnh đem lên treo trước lớp giới thiệu loại mình thích, được ăn nhiều .
-GV chốt lại và kết luận 
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về ích lợi việc ăn uống đầy đũ.
Làm việc cả lớp.
Gv nêu câu hỏi cho Hs nhớ bài “Tiêu hoá thức ăn”
*KNS: Kĩ năng làm chủ bản thân.
+ Các nhóm thảo luận – GV quan sát giúp đở.
Đại diện nhóm trình bày.
=> Gv kết luận 
Hoạt động 3: Trò chơi “ Đi chợ”
GV HD cách chơi.
Học sinh chơi
Gv cùng lớp nhận xét.
3/ Củng cố dặn dò:
Về nhà xem lại bài. 
Xem tiếp bài tiếp theo.
- HSG: 3 em trình bày, có dùng tranh minh hoạ.
HSG: 4 em trình bày.
Lớp nhận xét.
HSY: 2 em nhắc lại.
PPKTDH: Động não:biết được các loại thức ăn hàng ngày nào tốt cho sức khỏe.
- HSY: nêu câu hỏi cho các em khác trả lời
*PP: Thảo luận nhóm.
Hằng ngày em ăn mấy bữa?
Mỗi bữa ăn em ăn những gì?
Ăn lần mấy chén?
Em có ăn uống gì thêm không? 
Em thích ăn gì? Uống gì?
- HSG: 2 em nêu theo ý hiểu của mình.
- HSY: nhắc lại nhưng không theo giống các bạn mà theo sở thích của ,mình.
* PP: Tự nói về bản thân.
Thức ăn biến đổi như thế nào trong dạ dày và ruột non?
Chất bổ đưa đi đâu? Làm gì?
Tại sao phải ăn đủ no, uống đủ nước ? 
Nếu thường xuyên bị đói thì điều sẽ xảy ra ? 
* PP: Trò chơi.
Thi kể tên các thức ăn đồ uống hằng ngày.
Giới thiệu thức ăn đồ uống mình đã chọn cho từng bữa.
Thứ năm ngày 02 tháng 10 năm 2014
Môn: Chính tả ( nghe – viết )
Tiết: 1
Bài: CÔ GIÁO LỚP EM 
MỤC TIÊU : 
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp em.
- Làm được BT2, 3 ( a/b), hoặc BTCT phương ngữ do gv soạn.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
Bảng phụ viết sẵn bài 2,3 . 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
Hai hs lên viết bảng lớp, lớp viết bảng con từ: Huy hiệu, vui vẻ, con trăn, cái chăn. 
2/ Dạy bài mới: 
Giới thiệu bài: Trực tiếp
Hướng dẫn HS nghe viết:
* HD HS chuẩn bị .
Giáo viên đọc mẫu. 
2 học sinh đọc lại.
Gv giúp hs nắm nội dung bài viết. 
GV HD HS nhận xét.
HS luyện viết từ khó vào bảng con, thoảng, giảng ,….
Gv đọc cho hs viết.
Chấm, chữa bài:
Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài tập 2: GV treo bảng phụ.
1 HS đọc yêu cầu bài.
GV Hd làm bài tập.
1 HS làm bảng phụ. 
Lớp làm vào SGK.
HS phát biểu.
Gv viên nhận xét 
* Bài tập 3:
GV nêu yêu cầu.
1 HS 

File đính kèm:

  • docTUẦN7.doc