Giáo án lớp 2 - Tuần 5 năm 2014
A- Mục tiêu:
- Đọc đ¬ược: u, ¬, nụ, th¬ư
- Đọc đư¬ợc các từ ứng dụng : cá thu ; đu đủ ; thứ tự ; cử tạ và đọc câu ứng dụng: Thứ t¬ư , bé Hà thi vẽ.
- Viết đư¬ợc : u, ¬ư , nụ , th¬ư .
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Thủ đô
B- Đồ dùng dạy - Học:
a mình từ 1-8 - HS tô và viết bảng con số 8 - HS lấy que tính và đếm - 1 HS lên bảng viết: 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 + Số nào đứng liền trước số 8 ? + Những số nào đứng trước số 8? - Gọi một số HS đếm từ 1 - 8 và từ 8-1 5- Luyện tập + Số 7 + Các số: 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 - 1 vài em đếm. Bài 1(30): - Nêu Y/c của bài - Y/c HS viết 1 dòng số 8 vào vở Bài 2(31): + Bài yêu cầu gì + Ta làm thế nào ? * Viết số 8 - HS làm BT * Điền số thích hợp vào ôtrống - Đếm số chấm ở từng hình rồi điền kết quả đếm vào số ở ô vuông dưới . - HS làm bài + Chữa bài: Cho HS đổi vở KT chéo - Gọi một số HS đọc bài của bạn lên và NX . - Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu tạo số 8 - Cho 1 số HS nhắc lại Bài 3(31): - Bài Y/c gì ? - Cho HS làm và nêu miệng - Trong các số từ 1 - 8 số nào là số lớn nhất. - Trong các số từ 1-8 số nào là số nhỏ nhất Bài 4(31): - Cho 1 HS nêu Y/c của bài ? - Chữa bài: Cho 2 HS lên bảng chữa - GV nhận xét, cho điểm 6- Củng cố - Dặn dò: - HS làm theo Y/c - 8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1 - 8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6 - 8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5 - 8 gồm 4và 4 * Viết số thích hợp vào ô trống + Số 8 + Số 1 * Điền dấu > , < , = ? - HS làm bài - HS dưới lớp KT kq' của mình và NX. Trò chơi : GV treo một số tấm bìa có vẽ các chấm tròn và một số đồ vật khác. - Y/c HS phải đếm số đồ vật ở mỗi hình . Hình nào có số lượng là 8 thì ghi vào c ở dưới. - NX chung giờ học. - HS chơi theo 2 đội, mỗi đội cử 1 đại diện lên chơi, tổ nào nhanh, đúng sẽ thắng. Âm nhạc Tiết 5: Ôn tập 2 hát bài hát Quê hương tươi đẹp - mời bạn vui múa ca A. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát. - Biết hát kết hợp với vỗ tay theo bài hát. - Biết hát kết hợp với một vài động tác phụ hoạ đơn giản. B. GV chuẩn bị. - Nhạc cụ tập đệm theo bài hát. - Một số nhạc cụ gõ. C. Các hoạt động dạy học: I. KTBC: - Giờ trước các em học bài gì? - Mời bạn vui múa ca. - Bài hát của ca sĩ nào? - Bài hát của nhạc sĩ Phạm Tuyên - Cho HS hát bài hát. - 2 HS - GV nhận xét và cho điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Quan sát mẫu và nhận xét. - Treo mẫu một số nét cong lên bảng. - HS nhận xét, quan sát. - Em có nhận xét gì về những nét trên bảng? - Treo tiếp hình vẽ quả, lá, cây, dạy núi lên bảng - HS quan sát mẫu. - Các hình trên được tạo lên từ những nét gì? - Đều được tạo ra từ những nét cong. 3. Hoạt động 1: Ôn lại bài hát "Quê hương tươi đẹp" - GV hướng dẫn và giao việc. - HS hát: Nhóm, lớp, CN - GV theo dõi sửa sai. - Cho HS hát kết hợp với với vỗ tay theo tiết tấu. - Giúp HS cần thể hiện đúng từng kiểu vỗ tay. - HS hát và vỗ tay. - GV theo dõi chỉnh sửa. - Cho HS tập biểu diễn trước lớp. - HS biểu diễn (nhóm, CN) kết hợp với một vài động tác phụ hoạ. - GV nhận xét và cho điểm. 4. Hoạt động 2: Ôn tập bài hát. "Mời bạn vui múa ca" - HS hát ôn. - GV yêu cầu và hướng dẫn. - GV theo dõi chỉnh sửa. - Cho HS hát kết hợp với vỗ tay theo tiết tấu. - HS thực hiện theo yêu cầu (vỗ tay cả lớp, một nhóm hát và một nhóm vỗ tay sau đó đổi bên) - Cho HS biểu diễn trước lớp. - GV nhận xét ghi điểm. - HS biểu diễn CN, nhóm, lớp kết hợp với chân và một vài động tác phụ họa. 5. Hoạt động 4: Trò chơi Cưỡi ngựa theo bài đồng dao "Ngựa ông đã về" - GV phổ biến lại luật chơi và cách chơi. - GV theo dõi uốn lắn. - HS ôn lại trò chơi, thi chơi giữa các tổ. 6. Củng cố dặn dò: - Cho HS hát lại mỗi bài một lần. - HS hát theo yêu cầu. - Nhận xét chung giờ học. - Ôn lại hai bài hát trên. - Tập hát kết hợp biểu diễn và vỗ tay theo tiết tấu. - HS nghe và ghi nhớ ___________________________________________________________________ Thứ tư , ngày 17 tháng 9 năm 2014 HỌC VẦN.TIẾT 41+42: BÀI 19: R- S. A- Mục tiêu: - Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ - Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên được 2-3 cõu theo chủ đề: rổ, rá. B- Đồ dùng - Dạy học: - Sách tiếng việt 1 tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - 1 cây cỏ có nhiều rễ C- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu NX sau kiểm tra II- Dạy, học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Dạy chữ ghi âm: * Chữ S: a- Nhận diện chữ: - Gắn lên bảng chữ s và nói: chữ s gồm 1 nét xiên phải và nét thắt, nét cong hở trái - Chữ s in có hình dáng như đất nước ta b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần. + Phát âm: - GV phát âm mẫu (giải thích) - Theo dõi và chỉnh sửa cho HS + Đánh vần tiếng khoá ? Yêu cầu HS tìm và gài âm s vừa học ? ? Hãy tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm s và dấu hỏi trên e ? - Hãy đọc tiếng em vừa ghép - Ghi bảng: sẻ ? Hãy phân tích tiếng sẻ ? ? Hãy đánh vần tiếng sẻ ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu đọc + Đọc từ khoá: ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: sẻ - Y/c HS đọc *Chữ R: (Quy trình tương tự) *lưu ý: + Chữ r gồm một nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược. + So sánh s và r: - Giống: Đều có nét xiên phải, nét thắt - Khác: chữ r kết thúc = nét móc ngược, chữ s kết thúc bằng nét cong hở trái + Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phía vòm hơi thoát ra xắc có tiếng thanh c - Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, sửa sai d- Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng. ? tìm tiếng chứa âm vừa học ? - Cho HS phân tích tiếng vừa tìm - Cho HS đọc từ ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa + Giúp HS tìm hiểu nghĩa ứng dụng - su su: đưa ra quả su su Chữ số: viết lên bảng 1, 2… và nói đây là chữ số Cá rô: Tranh vẽ con cá rô - GV đọc mẫu. đ- Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn - Nhận xét chung giờ học *Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện tập: + Đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng (GT tranh) ? Tranh vẽ gì? - Viết câu ứng dụng lên bảng ? Tìm và gạch dưới tiếng có âm mới học cho cô ? - Đọc mẫu câu ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. b- Luyện viết: - GV HD cách viết vở và giao việc - Theo dõi và giúp đỡ HS yếu - Nhận xét và chấm một số bài c- Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - GV HD và giao việc + Yêu cầu học sinh thảo luận. ? Tranh vẽ gì ? ? Hãy chỉ rổ và rá trong tranh ? Rổ và rá thường được làm bằng gì ? ? Rổ thường dùng làm gì ? ? Rá thường dùng làm gì ? ? Rổ và rá có gì khác nhau ? ? Quê em có ai đan rổ, rá không ? 4- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa học vào bảng con. - Cho HS đọc bài trong SGK - Nhận xét chung giờ học ê: - Học lại bài - Xem trước bài 20 - Viết bảng con: T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1 từ: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá -1 - 3 học sinh đọc. - HS chú ý - HS nhìn bảng phát âm (nhóm, CN, lớp) -HS thực hành gài trên bộ đồ dùng HS - 1 số em đọc - Cả lớp đọc lại: sẻ - Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - sờ - e - se- hỏi - sẻ - HS đọc trơn: sẻ - HS quan sát tranh và NX - Tranh vẽ chú chim sẻ đang đậu trên cành cây - HS đọc trơn: CN, lớp - Đọc sờ –e - se –hỏi–sẻ- sẻ - HS làm theo HD của GV - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. - HS đọc nhẩm - HS tìm: sủ, số, rổ, rá, rô - Một số em đọc - HS đọc (CN, nhóm, lớp) - HS chơi theo HD - HS đọc: CN, nhóm, lớp - HS qsát tranh nhận xét -Tranh vẽ cô giáo đang HD HS viết chữ số - 2 HS đọc - HS tìm: rõ, số - HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng - 1 HS đọc nội dung viết - 1HS nêu quy định khi viết - HS viết trong vở tập viết - Chủ đề luyện nói hôm nay là: rổ, rá. - HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS chơi theo nhóm - Một số em đọc - HS chú ý nghe và ghi nhớ Toán TiÕt19: Số 9 A. Mục tiêu: - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9 . - Đọc , đếm được từ 1 đến 9. - Biết so sánh các số trong phạm vi 9. - Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. B. Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại - Mẫu số 9 in và số 9 viết C. Hoạt động dạy - học chủ yếu: I. KTBC: - Cho học sinh lên bảng nhận biết 1 nhóm đồ vật có số lượng là 8. - Yêu cầu đọc từ 1 - 8 và từ 8 - 1. - Cho HS nêu cầu tạo số 8 - Nhận xét , đánh giá . II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Lập số 9. * Treo tranh lên bảng. + Lúc đầu có mấy bạn đang chơi? + Có thêm mấy bạn muốn chơi. + Có 8 bạn thêm một bạn hỏi có mấy bạn? - Nêu: Có 8 bạn thêm 1 bạn tất cả có 9 bạn. * Yêu cầu học sinh lấy 8 que tính rồi lấy 1 que tính nữa trong bộ đồ dùng , hỏi : + Các em có tất cả mấy que tính? - Cho học sinh nhắc lại * Treo hình 8 chấm tròn và thêm 1 chấm - 1 HS . - 3 học sinh. - Một vài em. * Quan sát tranh. + Có 8 bạn. + Có 1 bạn muốn chơi. + Tất cả có 9 bạn. - Nhắc lại. + 8 que tính thêm 1 que tính bằng 9 que tính - Một số em nhắc lại. tròn + Bạn nào có thể giải thích hình nói trên. + Kết luận: 9 học sinh, 9 chấm tròn, 9 que tính … đều có số lượng là 9. 3. Giới thiệu số 9 in và chữ số 9 viết: - Để thể hiện số lượng là 9 như trên ,người ta dùng chữ số 9. - Đây là số 9 in (mẫu) - Đây là chữ số 9 (mẫu) - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. 4. Thứ tự của số 9. - Yêu cầu học sinh lấy 9 que tính rồi tính rồi đếm số que tính của mình từ 1 đến 9. - 1 HS lên bảng viết các số từ 1 đến 9. + Số 9 đứng liền sau số nào? + Số nào đứng liền trước số 9? + Những số nào đứng liền trước số 9. - Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 rồi từ 9 -1 5. Luyện tập: Bài 1( 32 ): - Yêu cầu HS viết 1 dòng số 9 cho đúng mẫu. - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. Bài 2 (33): + Bài yêu cầu gì? + Em hãy nêu cách làm? Chữa bài: - Cho HS làm bài tập rồi đổi bài để KT kết quả. - Gọi một số HS nêu kết quả của bạn. - GV đưa ra một số câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số. Chẳng hạn: Có mấy con tính mầu đen? Có mấy con tính mầu xanh? Nói : 9 gồm 8 và 1 ; gồm 1 và 8 Cho HS nêu cấu tạo của số 9 ở các hình còn lại (tương tự) Bài 3 ( 33 ): + Bài yêu cầu gì ? - Lúc đầu có 8 chấm tròn sau thêm 1 chấm tròn là 9. tất cả có 9 chấm tròn. - HS tô trên không sau đó viết số 9 trên bảng con. - HS lấy que tính rồi đọc. - HS viết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Số 8 - Số 8 - Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, - Một số em đếm. - HS viết số 9
File đính kèm:
- Giao an SEQAP lop 1Tuan 5 CHIEU.doc