Giáo án lớp 2 - Tuần 4
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Không nên nghịch ác với bạn. Cần đối xử tốt với các bạn gái.(Trả lời được các CH trong SGK).
2.Kỹ năng: Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, chấm,hai chấm, chấm cảm, dấu hỏi.
3.Thái độ: Hiểu được ý nghĩa câu chuyện, biết cách đối sử tốt với bạn b trong cuộc sống hng ngy.
*KNS : GD HS biết thông cảm sẻ chia với bạn bè, xác định dược giá trị tình bạn. rn kỹ năng giao tiếp.
II/ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên : Tranh.
- Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CC PHƯƠNG PHP DẠY HỌC:
Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả của phép tính. Bài 2 : Bài yêu cầu gì? Bài 3 Bài 4 : yêu cầu học sinh tự làm bài. Bài 5 : Dành cho HS khá giỏi. 3.Củng cố-dặn dị: - Gv - HS chốt nội dung bài. - Gv nhận xét tiết học. 5’ 25’ 5’ -2 em lên bảng. Lớp làm bảng con. -Luyện tập. -Học sinh trình bày nối tiếp theo. -Làm vở bài tập. -1 em nêu yêu cầu. Tính. -2 em lên bảng làm bài -Lớp làm vở BT. (Làm Đ/S, nếu sai sửa lại). -HS làm vào vở -Nhận xét bài bạn. -Cả lớp làm bài. Đổi vở kiểm tra. -1 em đọc đề bài tóm tắt rồi giải.. ***************000*************** Tiết 4 Mơn: TẬP VIẾT BÀI 4: CHỮ HOA: C I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : -Viết đúng và đẹp chữ C hoa theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết đúng cụm từ ứng dụng : Chia ngọt sẻ búi cỡ chữ nhỏ, đúng kiểu chữ, cỡ chữ. -Viết đúng kiểu chữ đều nét, viết đúng quy trình, cách đúng khoảng cách giữa các con chữ, các chữ. 2.Kĩ năng : Rèn viết đúng, đẹp, chân phương. 3.Thái độ : Ý thức rèn chữ, giữ vở. II/ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG: - Giáo viên : Mẫu chữ B hoa. - Học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp, trực quan ,hỏi đáp ,thực hành . IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ : Tiết trước cô dạy viết chữ gì ? -Nhận xét. 2.Dạy bài mới : -Giới thiệu bài - ghi bảng. *Hoạt động 1 : Viết chữ cái hoa. a/ Quan sát : Mẫu chữ C Hỏi đáp : Chữ cái C hoa cao mấy li, rộng mấy li? - GV hướng dẫn viết chữ C hoa, Giáo viên vừa viết vừa nói b/ Viết bảng : -Hướng dẫn viết trên không chữ C hoa. *Hoạt động 2 : Viết cụm từ. -Giới thiệu : Chia ngọt sẻ bùi. Hỏi đáp : Chia ngọt sẻ bùi có nghĩa là gì ? -Quan sát và nêu cách viết . -Chú ý khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng . -Giáo viên viết mẫu : Chia, nhắc HS điểm đặt bút của chữ h chạm phần cuối nét cong của chữ C. *Hoạt động 3 : Viết vở. -Nêu yêu cầu. -Theo dõi uốn nắn. -Chấm bài. - chữa bài. Nhận xét. 3.Củng cố-dặn dị : Nhận xét tiết học.Nhắc nhở ý thức rèn chữ giữ vở. 2’ 15’ 15’ 3’ -Chữ B -Bảng con : B, Bạn -2 em lên bảng viết : B, Bạn bè sum họp. -Vài em nhắc tựa. -Quan sát. -Cao 5 li. -4 –5 em nhắc lại. -Viết trên không. -Bảng con. -HS đọc : Chia ngọt sẻ bùi. - Nghĩa là yêu thương đùm bọc lẫn nhau sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu. -HS quan sát và nêu cách viết. -Bảng con. Viết 2 lượt. -Viết vở. -Viết bài nhà/ trang 10 ************************************************** Ngày soạn: 15/09/2013 Ngày dạy: Thứ năm/19/09/2013 Tiết 1 Mơn: THỂ DỤC (GV chuyên dạy) ***************000*************** Tiết 2 Mơn:TỐN BÀI 19: 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8+5. I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: Giúp học sinh : - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5. Lập và học thuộc các công thức 8 cộng với một số. -Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. -Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. -Làm BT 1,2,4. 2.Kĩ năng : Rèn tính nhẩm nhanh, đúng, chính xác. 3.Thái độ : Thích học toán. II/ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG: - Giáo viên : Bảng cài, que tính. - Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp. III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp, trực quan ,hỏi đáp ,thực hành . IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: -Yêu cầu HS dọc thuộc các phép cộng 9 cộng với 1 số GV nhận xét. 2.Bài mới: a/Giới thiệu bài: b/ Giới thiệu phép cộng dạng 8+5: - GV nêu đề toán: Có 8 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - Hướng dẫn các thao tác trên que tính. -Gộp 8 que tính với 5 que tính được 1 chục que tính (1 bó) và 3 que tính rời, có tất cả 13, que tính. H: 8 + 5 = bao nhiêu? -cho HS lên bảng đặt tính. -Cho HS lên tính kết quả. c/Hướng dẫn lập bảng cộng 8 cộng với một số: c/ Thực hành: Bài 1: (GV treo bảng phụ ghi BT1) - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Yêu cầu đọc chữa bài . - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . - Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính - Củng cố cách viết phép tính -Nhận xét Bài 4: HS thực hiện vào vở ô li. - Yêu cầu 1 em đọc đề . - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở Tĩm tắt: Hà : 8 con tem Mai: 7 con tem Cả hai bạn: …. Con tem? -Thu vở chấm, nhận xét. *HDHS khá giỏi làm thêm BT3. 3. Củng cố-dặn dò: - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét đánh giá tiết học 5’ 1’ 8’ 8’ 10’ 3’ -HS thực hiện - Học sinh khác nhận xét - 2 em nhắc lại tên bài. - HS rút ra được phép t ính 8 + 5 - HS thao tác trên que tính - 8 que tính thêm 5 que tính nữa, được 13 que tính. 8 + 5 = 13 - HS đặt 8 + 5 13 - 8 + 5 = 13 ; 5 + 8 = 13 HS nối tiếp nhau lập bảng cho đến hết 8 + 3 =11 8 + 7 = 14 8 + 4 =12 8 + 8 = 11 8 + 5 = 14 8 + 9 = 14 8 + 6 = 14 - Một em đọc đề bài HS nêu miệng kết quả 8+2=10 ; 8+3=11 8+4=12 8+7=15 8+8=16 8+9=17 6+8=14 7+8=15 - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. Hs làm bảng con - Một em đọc đề - Một em lên bảng làm Bài giải Cả hai bạn cĩ số con tem là: 8 + 7 = 15 (con tem ) ĐS: 15 con tem Một em khác nhận xét bài bạn - HSKG làm bài. ***************000*************** Tiết 3 Mơn: MĨ THUẬT (GV chuyên dạy) ***************000*************** Tiết 4 Mơn: LuyƯn tõ vµ c©u BÀI 3: TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM. I/Mơc tiªu: 1.Kiến thức : - Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối ( BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2). - Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý ( BT3). 2.Kĩ năng : Nhận biết nhanh các từ, viết ngày, tháng, năm đúng ngữ pháp. 3.Thái độ : Giáo dục học sinh kỹ năng giao tiếp, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II/ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG: - Giáo viên : Tranh minh họa. - Học sinh : Sách, vở BT, nháp. III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp, trực quan ,hỏi đáp ,thực hành . IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: (5’) Gọi HS làm bài tập tiết trước. GV nhận xét. 2. Bài mới: a/.Giới thiệu bài: (1’) b/. Hướng dẫn làm bài tập: (25’) *Bài tập 1: Tìm các từ theo mẫu trong bảng. Gv treo bảng phụ ghi nội dung BT1 lên bảng. -Nêu yêu cầu đề bài? - Quan sát giúp đỡ,yêu cầu làm bài theo nhĩm. - Nhận xét * Bài tập 2: HĐ theo cặp - Mời 1 em đọc mẫu . - Gọi 2 cặp học sinh thực hành theo mẫu GV nhận xét sửa lỗi cho HS *Bài tập 3: ( Một HSKG trình bày vào bảng phụ) - Yêu cầu HS đọc nội dung BT H. Em thấy thế nào khi đọc đoạn văn không được nghỉ hơi ? H. Nếu ta cứ đọc liền hơi đoạn văn như thế có dễ hiểu không ? - Vậy khi ngắt đoạn văn thành các câu thì cuối câu phải ghi dấu gì ? Chữ cái đầu câu phải viết như thế nào ? -Yêu cầu thực hành ngắt đoạn văn thành 4 câu ,sau đĩ viết vào vở. -Thu 5 vở chấm điểm , nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: (3’) GV hệ thống nội dung tiết học. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 3HS trình bày bài - Nhắc lại tên bài - Hoạt động nhóm nhỏ - Từng nhóm nêu kết quả. Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối Bạn bè Bố,mẹ Nông dân Bàn,tủ Giường Giá sách Vịt,ngan Trâu,bò Cá,công Mít, cam Vú sữa Cà phê Đu đủ - Đọc mẫu . - Hai em thực hành mẫu . - Các cặp tiến hành hỏi đáp trong bàn VD:Hôm nay là thứ mấy? - Ngày mai là thứ mấy? - Các HS khác nhận xét - HS làm vào vở - Một em đọc bài tập 3 trong sách giáo khoa theo yêu cầu cách đọc liền hơi . - Rất mệt - Không rất khó hiểu . - Cuối câu phải ghi dấu chấm . -Chữ cái đầu câu phải viết hoa - Thực hành ngắt câu theo yêu cầu . Trời mưa to . Hà quên mang áo mưa . Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình .Đôi bạn vui vẻ ra về . ***************000*************** Tiết 5 Mơn: ChÝnh t¶ (Nghe-viết) BÀI 8: TRÊN CHIẾC BÈ. I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Nghe-viết chính xác ,trình bày đúng bài Chính tả. -Làm đúng BT2;BT3 a/b 2.Kĩ năng : Rèn viết đúng, trình bày sạch- đẹp. 3.Thái độ : Ý thức biết khâm phục, yêu mến cuộc đi chơi cua chú dế. II/ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG: - Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập. - Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - PPtrực quan , pp đàm thoại,hỏi đáp . IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: - Gọi 2HS viết trên bảng lớp lớp viết bảng con. GV nhận xét . 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/Hướng dẫn nghe viết : - Treo bảng phụ GV đọc đoạn trích -Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách nào? -Mùa thu mới chớm nhìn mặt nước như thế nào? -Đoạn trích có mấy câu? -Chữ đầu câu viết như thế nào? - Bài viết có mấy đoạn ? -Chữ đầu đoạn viết như thế nào? - Ngoài những chữ đầu câu , đầu đoạn ta còn phải viết hoa những chữ nào ? Vì sao? Hướng dẫn viết từ khó : - Tìm những từ dễ lẫn và khó viết . - Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó -GV đọc bài cho HS viết. - Gv đọc bài cho HS soát lỗi. -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét. c/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: - Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3 a: - Yêu cầu nêu bài tập . - Yêu cầu ba em lên bảng viết - Yêu cầu lớp t
File đính kèm:
- TUẦN 4.doc