Giáo án lớp 2 - Tuần 4

 I/Mục tiêu:

 - Biết cách thực hiện phép có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5

 - Biết số hạng, tổng

 - Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông

 - Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.

 -HS có ý thức học và làm bài.

 II/ Chuẩn bị :

 - GV: 2 bó que tính và 14 que rời

 - HS: Bảng cài.

 III/ Các hoạt động :

 

doc28 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
----------
Tiết 5:Kể chuyện
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
 I/ Mục tiêu :
 - Dựa theo tranh tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 câu chuyện (BT1) ; bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2).
 - Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện.
 - HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện(BT3).
 - HS yêu thích môn học và luôn biết quý trọng các bạn gái.
 II/ Chuẩn bị :
 - GV: Tranh cho H§2
 - HS: SGK
 III/ Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Khởi động(3’)Bạn của Nai Nhỏ
- Gọi HS kể lại chuyện theo lối phân vai
- GV nhận xét ghi điểm
HĐ2,HD HS luyện kể và kể chuyện(29’)
a- Giới thiệu: 
b- Hướng dẫn kể từng đoạn chuyện :
- Từng đôi bạn kể cho nhau nghe .
+ Kể lại đoạn 1.2 theo tranh 
+ Kể lại đoạn 3 :
- Đoạn 3 Y/C kể bằng lời của em 
* Kể chuyện phân vai :
( Người dẫn chuyện...) dựng lại câu chuyện 
Lần1: GV làm người dẫn chuyện. HS đóng các vai...
Lần 2: 4 HS tự nhận vai và kể
- GV theo dõi nhận xét.
H§4- Ho¹t ®éng nèi tiÕp (3’)
- Gọi hs kể toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét tiết học
 - Về nhà kể lại chuyện
 - Chuẩn bị: Chiếc bút mực.
 HS lên bảng phân các vai kể chuyện
- HS quan sát tranh .
- Nhìn vào tranh kể lại đoạn 1 và 2 
- HS thi nhau kể đoạn 1, đoạn 2 
- Lớp nhận xét tuyên dương những HS kể hay . 1 HS đọc yêu cầu của bài 
- HS kể có sáng tạo 
- HS kể theo nhóm (tổ)
- Đại diện nhóm thi kể đoạn 3 
- Lớp nhận xét tuyên dương
- HS tự kể theo đoạn – câu chuyện 
- 1 HS nói lời của Hà 
- 1 HS nói lời của Tuấn 
- 1 HS nói lời của thầy giáo .
- HS tự kể. 
----------------------------------------------š&›--------------------------------------------
Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2014
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
 I/ Mục tiêu:
 - Biết thực hiện phép cộng dạng 9+5, thuộc bảng 9 cộng với một số 
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 10, dạng 29+5, 49+25
 - Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20
 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng .
 - Hs có ý thức học và làm bài.
 II/ Chuẩn bị :	
 - GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi.
 - HS: Bảng con cho bµi cò vµ BT2, SGK
 III/ Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Khởi động(4’)49 + 25
 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
 Nhận xét và cho điểm HS.
HĐ2/ Luyên tập, thực hành(29’)
Bài 1: Tính 
- Cho HS làm miệng 
GV nhận xét 
Củng có cách tính nhẩm.
 Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài
GV nhận xét ghi điểm
 Củng có cách đặt tính và tính. 
Bài 3: Gọi HS đọc Y/C của bài
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
Củng cố cách điền dấu.
Bài 4: Gọi HS đọc Y/C của bài
 - GV giúp HS nắm nd bài
Tóm tắt : 
 Gà trống : 19 con
 Gà mái : 25 con
 Có : … con ?
 - Gọi HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở, GV chấm điểm 1 số em làm nhanh
Củng cố cách giải ài bằng 1 phép tính cộng.
Bài 5: Gọi HS đọc Y/C của bài
- Gọi HS lên làm miÖng
Củng cố cách nhËn biÕt ®o¹n th¼ng..
H§4- Ho¹t ®éng nèi tiÕp (3’)
Gọi hs đọc bảng cộng 9.
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: 8 cộng với một số 8 + 5
- Tìm tổng biết các số hạng của phép cộng lần lượt là:
a) 59 và 7 	b) 29 và 56	 c) 39 và 19
+
+
+
 59 29 39
 7 56 19
 66 85 58
- Nối tiếp nhau đọc kết quả của các phép tính
9 + 4 = 13 9 + 3 = 12 9 + 2 = 11 
9 + 6 = 15 9 + 5 = 14 9 + 9 = 18
9 + 8 = 17 9 + 7 = 16 9 + 1 = 10
 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
+
+
+
+
 29 19 39 9 
 45 9 37 37 
 74 28 76 46 
+
+
+
+
 72 81 74 20
 19 9 9 39
 91 90 83 59
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp
9 + 9 = 18 
9 + 9 > 15 
1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở .
Bài giải
 Số gà trong sân có tất cả là :
 19 + 25 = 44 ( con )
 Đáp số : 44 con
- HS ®äc yªu cÇu
- HS suy nghÜ vµ tr¶ lêi.
----------------š&›-----------------
Tiết 2: Tự nhiên và xã hôi
LÀM GÌ ĐỂ CƠ VÀ XƯƠNG PHÁT TRIỂN TỐT
 I/ Mục tiêu: 
 - Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt 
 - Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống.
 - HS có ý thức bảo vệ bộ xương của mình.
 II/ Đồ dùng dạy học:
 - Bộ tranhồch HĐ2. chậu nước cho HĐ3
 III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
HĐ1: Khởi động(3’)Hệ cơ
+ Nói tên một số cơ trên cơ thể?
+ Chúng ta nên làm gì để cơ được săn chắc?
 GV nhận xét , đánh giá.
 HĐ2:(15’) Làm thế nào để cơ và xương phát triển tốt
 Mục tiêu : Biết những việc nên làm để cơ và xương phát triển tốt.
 Bước 1: Giao việc
 - Chia lớp thành 4 nhóm và mời đại diện nhóm lên bốc thăm.
 Nhóm 1: Muốn cơ và xương phát triển tốt ta phải ăn uống thế nào? Hằng ngày em ăn uống những gì?
Nhóm 2: Bạn HS ngồi học đúng hay sai tư thế? Theo em vì sao cần ngồi học đúng tư thế?
Nhóm 3: Bơi có tác dụng gì? Chúng ta nên bơi ở đâu? Ngoài bơi, chúng ta có thể chơi các môn thể thao gì?
 GV dặn HS : Nên bơi ở hồ nước sạch có người hướng dẫn.
Nhóm 4: Bạn nào sử dụng dụng cụ tưới cây vừa sức? Chúng ta có nên xách các vật nặng không? Vì sao?
Bước 2: Hoạt động lớp.
GV chốt:Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh bột, vitamin..ngoài ra chúng ta cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế để tránh cong vẹo cột sống. Làm việc vừa sức cũng giúp cơ và xương phát triển tốt
HĐ3:(14’) Trò chơi: Nhấc 1 vật
Bước 1: GV chia lớp thành 4 nhóm, xếp thành 4 hàng dọc.
-Đặt ở vạch xuất phát của mỗi nhóm 1chậu nước.
Bước 2: Hướng dẫn cách chơi.
- Khi GV hô hiệu lệnh, từ em nhấc chậu nước đi nhanh về đích sau đó quay lại đặt chậu nước vào chỗ cũ và chạy về cuối hàng. Đội nào làm nhanh nhất thì thắng cuộc.
Bước3:GV làm mẫu và lưu ý HS cách nhấc 1 vật
Bước 4: GV tổ chức cho cả lớp chơi.
Bước 5: Kết thúc trò chơi.
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV mời 1 em làm đúng nhất lên làm. 
- GV sửa động tác sai cho HS.
H§4- Ho¹t ®éng nèi tiÕp (3’)
Làm thế nào để cho cơ và xương phát triển tốt.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Cơ quan tiêu hóa.
HSTL
- Các nhóm trưởng nhận nhiệm vụ.
- Quan sát hình 1/SGK.
- Ăn đủ chất: Thịt, trứng, sữa, cơm, rau quả. . .
- Quan sát hình 2/SGK.
- Bạn ngồi học sai tư thế. Cần ngồi học đúng tư thế để không vẹo cột sống.
- Quan sát hình 3/SGK.
- Bơi giúp cơ săn chắc, xương phát triển tốt.
- Quan sát hình 4,5/SGK.
- Bạn ở tranh 4 sử dụng dụng cụ vừa sức. Bạn ở tranh 5 xách xô nước quá nặng.
- Chúng ta không nên xách các vật nặng làm ảnh hưởng xấu đến cột sống.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS xung phong nhắc lại
- Theo dõi
- Quan sát
- Cả lớp tham gia
- HS xung phong lên làm.
 ----------------š&›-----------------
Tiết 3: Luyện từ và câu
TỪ CHỈ SỰ VẬT
 MỞ RỘNG VỐN TỪ, NGÀY-THÁNG-NĂM
 I/ Mục tiêu :
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật,cây cối.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian .
- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành câu trọn ý .
 II/ Chuẩn bị :
 GV: Bảng phụ cho BT3
 HS: Vở BT BT1,BT2
 III/ Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Khởi động(4’)
 GV ghi bảng mẫu ai ( cái gì ,con gì ?) - Gọi 3 HS lên bảng đặt câu .
- GV nhận xét ghi điểm 
HĐ2/ Luyên tập, thực hành(28’)
 Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu đề bài?
*Trò chơi : Thi tìm từ nhanh .- Chia nhóm phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy rô ki và bút.
- GV và HS kiểm tra số từ tìm được viết đúng vị trí .
* Tuyên dương nhóm thắng cuộc .
Củng cố về từ chỉ sự vật.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài .- 1 HS đọc mẫu .
- Gọi 2 cặp HS thực hành theo mẫu .- HS hỏi đáp theo cặp .
GV nhận xét bổ sung .
Củng cố từ ngữ về ngày, tháng, năm.Bài 3:(Viết)Gọi 1 HS đọc đề bài (bảng phụ)- Khi ngắt đoạn văn thành câu , cuối câu phải đặt dấu gì ? Chữ cái đầu mỗi câu viết như thế nào?- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- GV cùng HS chữa bài .
Cñng cè c¸ch sö dông dÊu c©u
H§4- Ho¹t ®éng nèi tiÕp (3’)
- GV cho HS nêu nội dung vừa học.
- Về nhà tìm thêm từ chỉ người ,đồ vật, cây cối xung quanh . Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị sau.
3 HS lên bảng làm 
- Em là HS lớp 2A.
- Cái bút là đồ dùng học tập của em
- Con gà nó luôn gáy sáng .
- Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ )
- Các nhóm nhận giấy rô ki và bút, tìm từ+Từ chỉ người:bác sĩ , kĩ sư, giáo viên...+ Từ chỉ đồ vật : bàn ,ghế ,nhà, ô tô...
+ Từ chỉ con vật : gấu, chó, mèo, gà, vịt 
- HS đọc đề bài .- Đọc mẫu .- Thực hành theo mẫu trước lớp .- Thực hành hỏi đáp .
- 1 số nhóm thực hiện trước lớp . + Một tháng có mấy tuần ? + Một năm có mấy tháng ? + Một tuần có mấy ngày ? + Hôm nay là thứ mấy ?
- HS đọc yêu cầu bài .- Cuối câu viết dấu chấm . Chữ cái đầu câu viết hoa .- 1HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở . Trời mưa to, Hà quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về .
----------------š&›-----------------
Tiết 4: Tập viết
 CHỮ HOA C
 I/ Mục tiêu :
- Viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi ( 3 lần ).
- Rèn kỹ năng viết chữ đẹp.
- HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
 II/ Chuẩn bị : GV: GV: Chữ mẫu cho HĐ2. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
 HS: Bảng con cho HĐ1, HĐ2, , vở
 III/ Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Khởi động(3’)
- Cho HS viết chữ cái hoa B, chữ 
- 2 HS lên bảng viết chữ hoa Bạn, 
 GV nhận xét ghi điểm 
HĐ2/HD HS cách viết và viết chữ hoa: (29’)
a- Hướng dẫn viết chữ cái hoa :
*Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
 - Gắn mẫu chữ C cho HS quan sát
 + Chữ C cao mấy li? 
 + Gồm mấy đường kẻ ngang?
 + Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ C và miêu tả: Chữ hoa 
 được viết bởi một nét liền, nét này kết hợp của:
 + Nét 1: nét cong dưới
 + Nét 2: Nét cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ.
 - GV viết bảng lớp.
 - GV hướng dẫn cách viết.
 - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
 - Hướng dẫn HS viết vào bảng con.
 - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
 GV nhận xét uốn nắn.
*) Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* GV treo bảng phụ
 Giới thiệu câu: Chia ngọt sẻ bùi.
 - Giải nghĩa: Nghĩa là yêu thương đùm bọc lẫn nhau sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu
 Qua

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 4.doc
Giáo án liên quan