Giáo án lớp 2 - Tuần 33 trường Tiểu học Lê Hồng Phong

I.MỤC TIÊU

1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng

- Đọc trơn toàn bài.Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật.

2.Rèn kĩ năng đọc hiểu.

Hiểu nghĩa các từ ngữ : Nguyên, ngang ngược, Trần Quốc Toản, thuyền rồng, bệ kiến, vương hầu. Nắm được sự kiện và các nhân vật lịch sử nói trong bài.

Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi người thiếu niên anh hùng nhỏ tuổi Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc.

- GDKNS: GD kĩ năng tự nhận thức, Kn xác định giá trị bản thân, Kn đảm nhận trách nhiệm và kiên định.

II.CHUẨN BỊ

 GV:Viết sẵn câu hướng dẫn đọc

 HS: Đọc bài trước.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

 

doc21 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1298 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 33 trường Tiểu học Lê Hồng Phong, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết học
 Nghe –theo dõi- 2HS đọc bài
 Nắm nội dung bài viết: Vì bị Vua xem như trẻ con không cho dự bàn việc nước, vì lòng căm thù giặc Trần Quốc Toản nghiến răng, bóp chặt tay và vô tình làm nát quả cam. .
Biết tên riêng, chữ đầu câu phải viết hoa .
Viết đúng các từ : Quốc Toản, nghiến răng, xiết chặt.
Ngồi viết đúng tư thế 
Viết chính xác, đúng chính tả, trình bày đúng. 
Biết tự nhận ra lỗi sai 
HS yếu có thể làm thêm bài 2a tại lớp 
 VBT – Bảng nhựa 
Hướng dẫn HS phân biệt i / iê
 chúm chím, tiếng nói, dịu dàng, cô tiên, Thủy Tiên, khiến. 
 	 Ghi nhận sau tiết dạy
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................……………………………………..................................................................
Ngày dạy :Thứ tư ngày 30 tháng 4 năm 2014
TẬP ĐỌC
LƯỢM
I.MỤC TIÊU 
 1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
Đọc đúng các từ ngữ khó. Biết nghắt nghỉ hơi đúng nhịp 4 của bài thơ 4 chữ.
Biết đọc bài với giọng vui tươi, nhí nhảnh, hồn nhiên. 
 2.Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ: loắt choắt, cái xắc, ca lô, thượng khẩn, đòng đòng.
 - Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu và dũng cảm.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
CHUẨN BỊ
 GV:Viết sẵn câu hướng dẫn đọc. 
 HS: 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
Đọc bài :Bóp nát quả cam –TLCH 3, 4, 5 / SGK 125 
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài-Luyện đọc . 15`
1.Giới thiệu bài
2.Luyện đọc 
Gv đọc mẫu toàn bài
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a.Đọc từng câu 
Hướng dẫn đọc từ khó ( Chú ý rèn phát âm cho HS TB, Y ) 
b.Đọc từng đoạn trước lớp
Gv hướng dẫn đọc, ngắt nghỉ.
* Giải nghĩa từ ( chú giải)
Gv đặt câu hỏi giải nghĩa từ
c.Đọc từng đoạn trong nhóm
d.Thi đua giữa các nhóm
(Gọi HS có cùng trình độ thi đọc )
Nhận xét - tuyên dương
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài 10`
Yêu cầu HS đọc - đọc thầm và trả lời câu hỏi. 
Khổ 1, 2: - Tìm những nét ngộ nghĩnh, đáng yêu của Lượm trong 2 khổ thơ đầu ? ( HS Học sinh TB, yếu )
Khổ 3 : - Lượm làm nhiệm vụ gì ? ( HS Khá)
Khổ 4 : - Lượm dũng cảm như thế nào ?( HS Khá )
Khổ 5 : - Em hãy tả lại hình ảnh Lượm trong khổ 5 ? ( HS giỏi )
- Em thích câu thơ nào ? Vì sao ? 
- Bài thơ ca ngợi Lượm như thế nào ? ( HS giỏi)
GV chốt: 
Hoạt động 4: Học thuộc lòng 5`
Giáo viên hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ ( nhóm đôi )
Gọi Hs đọc .
Thi đua đọc thuộc lòng .
 Nhận xét – tuyên dương 
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
- Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc như thế nào ? 
Giáo dục : 
Dặn dò :Về nhà đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi .Đọc trước bài tập đọc Người làm đồ chơi.
 Đọc trơn, ngắt nghỉ đúng. Biết phân buiệt giọng kể với giọng nhân vật.
 (3 HS )
Nghe theo dõi
 Nối tiếp nhau đọc từng dòng . ( HS TB-yếu)
 Đọc trơn, đọc đúng các từ : loắt choắt, nghênh nghênh, huýt sáo. ( CN – ĐT)
 Hs yếu đọc trơn, phát âm đúng.
( HS khá giỏi ngắt nhíp thơ đúng, thể hiện đúng giọng đọc) 
Nối tiếp nhau đọc từng khổ. Biết đọc bài với giọng vui tươi, nhí nhảnh, hồn nhiên .
Hướng dẫn ngắt nhịp. 
Chú bé loắt choắt /
Cái xắc xinh xinh /
Cái chân thoăn thoắt /
Cái đầu nghênh nghênh .//
Hiểu nghĩa từ: loắt choắt, cái xắc, ca lô, thượng khẩn, đòng đòng ( chú giải) (HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung)
Luân phiên nhau đọc
 Nối tiếp nhau đọc
Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu và dũng cảm.
VD: Em thích khổ 4 Vì khổ 4 miêu tả Lượm rất dũng cảm.
Đọc thuộc bài thơ . Đọc trơn toàn bài toàn bài, ngắt nghỉ đúng sau mỗi dòng.
Biết đọc bài với giọng vui tươi, nhí nhảnh, hồn nhiên .
 	 Ghi nhận sau tiết dạy
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................……………………………………..................................................................
THỦ CÔNG
ÔN TẬP :THỰC HÀNH THI KHÉO TAY LÀM 
ĐỒ CHƠI THEO Ý THÍCH (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU 
 	Ôn tập, củng cố lại quy trình làm một số đồ chơi .
	Rèn luyện đôi tay khéo léo.
 II.CHUẨN BỊ
 	GV: Mẫu đồ chơi đã học. 
 	 HS:Giấy, kéo ….
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
- GV nhận xét chung.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét 9-10’
GV Giới thiệu các mẫu đồ chơi đã học: dây xúc xích trang trí, đồng hồ đeo tay, vòng đeo tay, com bướm.
Yêu cầu Hs nêu lại các bộ phận .
Hoạt động 2: Ôn lại các quy trình 15-18’
Yêu cầu Hs nêu lại các quy trình làm đồ chơi ( 4 mẫu đồ chơi đã học )
 Yêu cầu HS thực hành lại bước khó của mỗi đồ chơi 
Gv nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
 Dặn dò: Về nhà thực hành lại các mậu đồ chơi – Chuẩn bị giấy tiết sau thi khéo tay. 
Nhớ lại đặc điểm của các mẫu đồ chơi.
Nhớ lại các quy trình làm đồ chơi.
 	 	 Ghi nhận sau tiết dạy
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................……………………………………..................................................................
TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
 I.MỤC TÊU
 Giúp HS củng cố về :
1. Củng cố cách tính nhẩm.
2. Cộng trừ các số có hai, ba chữ số.
3. Bài toán có lời văn. 
II.CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
Ôn tập 30’
Hoạt động 1: Củng cố cách tính nhẩm.
* Bài 1/SGK/ 170
Yêu cầu Hs nhẩm, nêu kết quả nối tiếp.
Gv ghi.
- YC HS nêu cách nhẩm.
Hoạt động 2: Củng cố cộng, trừ các số có hai, ba chữ số
* Bài 2 / SGK / 170
- Nêu cách thực hiện phép tính ?
Hoạt động 3: Củng cố giải bài toán có lời văn.( Giải bằng một phép tính cộng ,trừ )
* Bài 3, 4 / SGK / 170
YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp vở trắng
- Bài toán cho ta biết gì? (HS TB,Y)
- Bài toán yêu cầu ta làm gì? (HS TB,Y)
- Muốn biết Trường đó có bao nhiêu HS ta làm ntn?
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
Chọn đáp phép tính :
 253 253 253 253
 + + + +
 23 23 23 23
 A. 483 B. 286 C. 276 D. 230
Dặn dò : BTVN / VBT/ 83
 Chuẩn bị bài Ôn tập về phép cộng và phép trừ. 
HS yếu có thể làm chậm hơn HS giỏi .
Nhẩm và nêu kết quả nối tiếp.
(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại)
Vở trắng – Bảng phụ 
(HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung)
Vở trắng – Bảng nhựa
 	 Ghi nhận sau tiết dạy
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................……………………………………..................................................................
Ngày dạy :Thứ năm ngày 1 tháng 5 năm 2014
CHÍNH TẢ (nghe viết)
LƯỢM
 I.MỤC TIÊU.
 	 Nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ “ Lượm ”.
	Biết cách trình bày bài thơ 4 chữ.
 Làm đúng bài tập phân biệt s /x, i / iê.
 II.CHUẨN BỊ
 	 Gv: Bảng phụ viết BT 2b.
 	 HS: VBT, vở trắng 
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
 GV yêu cầu HS viết từ sai phổ biến của bài trước.
Viết từ : cô tiên, tin yêu.
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động 2:Giới thiêu bài –Hướng dẫn nghe viết.
1.Giới thiệu bài
 2.Hướng dẫn nghe viết.7-8’
 Gv đọc bài viết
-Tìm những nét đáng yêu của Lượm trong hai khổ thơ đầu ? (HS G,K) 
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? ( HS yếu )
- Nên viết bài từ ô nào trong vở ? (HS G,K)
Viết từ khó :h/d phân tích, so sánh.
HS khá giỏi yêu cầu tìm thêm một số tiếng để phân biệt.
3.Viết bài vào vở 10-12’
 GV đọc HS viết
4.Chấm, chữa bàim 5’
 GV đọc lại một lần đánh vần các chữ khó - HS dò bài soát lỗi. 
Yêu cầu HS đổi vở dò lỗi. 
 Chấm 5- 6 vở
 Lưu ý HS lỗi sai phổ biến
Hoạt động 3:Làm bài tập chính tả.9-10’
Bài 2b SGK.
Hướng dẫn HS phân biệt it / ich .
Yêu cầu HS khá, giỏi có thể làm thêm bài 2a.
Bài 3 b 
Chia nhóm theo đối tượng ( 4 nhóm) Tìm từ và ghi vào bảng nhựa.
Nhóm HS yếu, HS Tbình tìm từ ít hơn hơn nhóm HS khá, giỏi.
GV chấm 5, 6 vở - nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
Lưu ý HS lỗi sai phổ biến. Lưu ý phân biệt i / iê , viết đúng chính tả . 
 Dặn dò :Về nhà viết lỗi sai – làm thêm bài tập 2a, 3a vào vở bài tập 
 Chép luyện viết bài Người làm đồ chơi.
Phân biệt i / iê. Viết đúng từ
 (bảng con)
Nắm được MĐ-YC của tiết học
 Nghe –theo dõi- 2HS đọc bài
 Nắm nội dung bài: Lượm là chú bé rất ngộ nghĩnh đáng yêu : Là chú bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh xinh, chân đi nhanh thoăn thoắt, vừa đi vừa nhảy, miệng huýt sao vang.
Biết mỗi dòng thơ có bốn chữ nên viết lùi vào 4 ô tập.
Viết đúng từ : loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, huýt sáo.
Ngồi viết đúng tư thế, viết chính xác, đúng chính tả, trình bày đúng .
Học sinh dò bài viết với SGK soát lỗi, tự nhận ra lỗi sai .
VBT – Bảng phụ .
Phân biệt viết đúng các từ có i / iê.
 ( kín, kiến ) : con kiến, kín mít
( chín, chiến ) : cơm chín, chiến đấu
( tim, tiêm ) : kim tiêm, trái tim.
Tìm tứ có chứa i / iê để phân biệt.
 VD: tín nhiệm - tiến bộ
 nhịn ăn - tín nhiệm
 quả mít – mải miết
 khóc thút thít – thiết tha
 	 Ghi nhận sau tiết dạy
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................……………………………………..................................................................
TẬP VIẾT
CHỮ HOA :V ( Kiểu 2 )
 I.MỤC TIÊU 
 Rèn kĩ năng viết chữ .
 	Viết chữ hoa V ( kiểu 2 ) theo cỡ vừa và nhỏ đúng mẫu.
Viết câu ứng dụng: “Việt Nam thân yêu”, đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
 II.CHUẨN BỊ
 	GV:Chữ mẫu V ( kiểu 2 ) –Bảng phụ viết câu ứng dụng 
 	 HS: vở tập viết
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
Yêu cầu HS viết Q (hoa) kiểu 2
 Nhắc lại câu ứng dụng :viết Quân
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động 2: Giới thiệu bài –Hướng dẫn viết chữ hoa
1.Giới thiệu bài
 2.Hướng dẫn viết chữ hoa.
 GV gt chữ V ( kiểu 2 ) Yêu cầu HS quan sát, nhận xét độ cao

File đính kèm:

  • docTuần 33.doc
Giáo án liên quan