Giáo án lớp 2 - Tuần 33 môn Toán - Tiết 161: Kiểm tra.

I/ Mục tiêu:

a) Kiến thức: Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của Hs:

- Đọc viết số có đến năm chữ số .

- Tìm số liền trước, liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.

- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.

- Giải toán có hai phép tính.

b) Kĩ năng: Hs làm bài đúng, chính xác.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II/ Chuẩn bị:

 

doc12 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1419 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 33 môn Toán - Tiết 161: Kiểm tra., để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
äng:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Kiểm tra.
- Nhận xét bài kiểm tra của Hs.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết đọc, viết các số trong phạm vi 100.000
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước theo :
- Gv yêu cầu Hs nhận xét hai tia số.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
0; 10.000; 20.000; 30.000; 40.000; 50.000; 60.000; 70.000; 80.000.
60.000; 65.000; 70.000; 75.000; 80.000; 85.000; 90.000; 95.000; 100.000.
Bài 2:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm.
- Gv mời 5 Hs lên bảng viết số và đọc số.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
Viết số Đọc số:
75248 Bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám.
30795 Ba mươi nghìn bảy trăm chín mươi lăm.
85909 Tám mươi lăm nghìn chín trăm linh chín.
46037 Bốn mươi sáu nghìn không trăm ba mươi bảy.
80105 Tám mươi nghìn một trăm linh năm.
41600 Bốn mươi mốt nghìn sáu trăm.
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu:Giúp Hs Viết thành các tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
Bài 3: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng.
 - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
a) 7618 = 7000 + 600 + 10 + 8
 9274 = 9000 + 200 + 7 + 4
 4404 = 4000 + 400 + 0 + 4
b) 5000 + 700 + 20 + 4 = 5724
 6000 + 800 + 90 + 5 = 6890
 5000 + 500 + 50 + 5 = 5555
Bài 3:- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài.
a) 2004; 2005; 2006; 2007; 2008.
b) 8100; 8200; 8300; 8400; 8500.
c) 75.000; 80.000; 85000; 90.000; 100.000.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 163: Ôn tập các số đến 100.000 (tiếp theo).
I Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Củng cố các số trong phạm vi 100.000.
- Củng cố về sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Oân tập các số đến 100.000 (tiết 1).
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
 * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách so sánh các số trong phạm vi 100.000
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu cách so sánh hai số với nhau.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 69245 < 69260 70000 + 30000 = 100.000
 73500 > 73499 20000 + 40000 = 60000
 60000 = 59000 + 1000 80000 + 8000 < 80900 
Bài 2:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 a) Số lớn nhất trong các số 72350; 72305; 72503; 72530 là số: 72530.
 b) Số bé nhất trong các số 58624; 58426; 58462; 58642 là số: 58426. 
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4, 5.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách tìm giá trị biểu thức.
Bài 3.- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
 Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 74385; 74835; 84735; 85347.
Bài 4.- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
 Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 72630; 70632; 67320; 67032.
Bài 5- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến thắng.
 - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
a) Số liền sau của 9999 là: 10.000
b) Số liền sau của 99999 là: 100.000
c) Số liền trước của 50.000 là :49.999
d) Số liền trước của 87605 là: 87604
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 1, 2.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 164: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000.
I Mục tiêu:
 Kiến thức: 
- Củng cố cho Hs về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000.
- Giải bài toán bằng các cách khác nhau.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Oân tập các số đến 100.000.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
 * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 a) 50.000 + 40.000 = 90.000 b) 42.000 + 6000 = 48.000
 90.000 – 20.000 = 70.000 86.000 – 4000 = 82.000
 b) 40.000 x 2 = 80.000 c) 12.000 x 3 = 36.000
 80.000 : 4 = 20.000 72.000 : 8 = 9.000
Bài 2: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 8 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 28439 + 34256 = 62695 64217 + 19547 = 73764
 91584 – 65039 = 26545 36950 – 8924 = 28026
 614 x 7 = 4298 9438 x 2 = 18876
33888 : 8 = 4236 31175 : 5 = 6235 
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách giải bài toán bằng các cách khác nhau.
Bài 3:- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Hai Hs lên bảng giải, mỗi Hs giải một cách.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 
- Gv nhận xét, chốt lại:
Tóm tắt:
Có:50.000
Bán lần 1: 28.000 áo sơ mi.
Bán lần 2: 17.000 áo sơ mi.
Còn lại: ……………áo sơ mi?
Cách 1: Cách 2:
Số áo sơ mi còn lại sau khi bán lần đầu: Số cái áo sau hai lần bán:
 50.000 – 28.000 = 22.000 (cái áo) 28.000 + 17.000 = 45.000 (cái)
Số áo sơ mi còn lại sau khi bán lần sau: Số áo còn lại sau hai lần bán là:
 22.000 – 17.000 = 5.000 (cái áo) 50.000 – 45.000 = 5.000 (cái áo)
 Đáp số: 5.000 cái áo. Đáp số: 5.000 cái áo.

File đính kèm:

  • docT- tuan 33 DA SUA.doc