Giáo án lớp 2 - Tuần 30

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Đọc đúng toàn bài. Hiểu nghĩa các từ mới và ND bài: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm ( Trả lời được các cõu hỏi trong SGK )

2. Kĩ năng: Biết đọc trôi chảy toàn bài ; đọc rõ lời các nhân vật câu chuyện.

3. Thái độ: Giáo dục HS chăm chỉ lao động sẽ được ấm no, hạnh phúc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV: SGK, Câu khó luyện đọc.

 HS: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY :

 

doc36 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1532 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 30, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có âm vần dễ lẫn: x/s, in, inh. Làm được BT 2 a/ b 
2. Kĩ năng: Biết trình bày đúng bài chính tả " Hoa phượng "
3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2 (a) 
 HS : VBT -TV.
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS viết bảng con: Sâu kim, chim sâu.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn nghe – viết:
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc bài bài thơ
- 3, 4 học sinh đọc lại bài thơ
- Nội dung bài thơ nói gì ?
- Bài thơ là lời của một bạn nhỏ nói với bà thể hiện sự bất ngờ và thán phục trước vẻ đẹp của hoa phượng
b) Luyện viết từ khó. 
- Nhận xét, sửa sai.
- HS viết bảng con: Lấm tấm, lửa thẫm, rừng rực,...
c) Viết bài.
- GV đọc, HS viết bài
- HS nghe và viết vào vở.
d) Chấm, chữa bài, nhận xét.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
 a) S hay X.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm VBT, 1 em lên bảng làm.
* Lời giải
- Nhận xét, KL lời giải đúng.
Xám xịt, sà xuống, sát tận, xơ xác, sấm sập, loảng choảng, sủi bọt, xi măng.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò: Về nhà làm BT2 ýb.
 ===============****==================
Tiết 2:
 Toán
 Luyện tập 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về cách đọc viết các số có ba chữ số, so sánh các số có ba 
chữ số, sắp xếp các số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
2. Kĩ năng: Biết so sánh các số có ba chữ số. Biết sắp xếp các số có ba chữ số 
theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. 
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Bảng phụ viết BT1.
 HS : Bảng con, SGK, vở ụly.
III. hoạt động dạy học: 
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đếm trước lớp.
- Đếm miệng từ 661-674
- Đếm miệng từ 871-884
- GV nhận xét, ghi điểm. 
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS viết theo mẫu.
- HS lên bảng viết, lớp viết vào VBT.
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
116
1
1
6
một trăm mười sáu
815
8
1
5
tám trăm mười lăm
307
3
0
7
ba trăm linh bảy
475
4
7
5
bốn trăm bảy lăm
900
9
0
0
chín trăm
802
8
0
2
tám trăm linh hai
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2: Số?
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- HS yêu cầu HS nêu miệng.
- HS nối tiếp nêu miệng.
a) 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000.
- HS khỏ giỏi
b) 910, 920, 930, 940, 950, 960, 970, 980, 990,1000
c) 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221.
- Nhận xét, ghi điểm.
d) 693, 694, 695, 696, 697, 698, 699, 700, 701. 
*Bài 3: > < = ( dũng 2,3 HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm. 
- Lớp làm vở, 2 em lên bảng làm.
 543 < 590 142 < 143
 670 897
- GV nhận xét
*Bài 4: * Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 299, 420, 875, 1000. ( HS khỏ giỏi)
 699 < 701 695 = 600 + 95
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS lờn bảng làm.
- Nhận xét, ghi bảng.
- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vở..
* Các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
 299; 420; 875; 1000
* Bài 5: Xếp bốn hỡnh tam giỏc thành hỡnh tứ giỏc ( HS khỏ giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS lờn bảng làm.
- Nhận xét, ghi bảng.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.. 
- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS lờn bảng làm, lớp thực hành trờn bộ đồ dựng.
5. Dặn dò: Về làm bài 1,2,3,4, trong VBT. 
 ================***==================
Tiết 3: Kể chuyện
 Những quả đào
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết nói tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1cụm từ hoặc 1 câu.
 Biết kể lại từng đoạn câu chuyệndựa vào lời tóm tắt .
2. Kĩ năng: Dựa vào trí nhớ và gợi ý, kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình với giọng điệu thích hợp, biết kết hợp lời kể với điệu bộ nét mặt. Lắng nghe và ghi nhớ lời kể của bạn để nhận xét hoặc kể tiếp phần bạn đã kể.
 Nghe và ghi nhớ lời của bạn nhận xét đúng lời kể của bạn 
3. Thái độ: Giáo dục HS dũng cảm, luôn quan tâm đến bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng phụ chép gợi ý kể 4 đoạn.
 HS: SGK, Truyện
III. Hoạt động dạy học: 
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
- Yêu cầu HS kể lại chuyện Kho báu
- 3 HS nối tiếp kể trước lớp.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2.Hướng dẫn kể chuyện:
1) Tóm tắt nội dung từng đoạn câu chuyện 
- HS đọc yêu cầu bài.
- Gợi ý yêu cầu tóm tắt ND từng đoạn của chuyện.
- HS nối tiếp nêu.
- Nhận xét, ghi bảng.
*Đoạn 1 : Chia đào / quả của ông …
*Đoạn 2: Chuyện của xuân/ Xuân làm gì 
 Xuân ăn đào như thế nào?
*Đoạn 3: Chuyện của Vân 
 Vân ăn đào như thế nào ?
 Cô bé ngây thơ…
*Đoạn 4: Chuyện của Việt 
- Việt đã làm gì với quả đào…
- Tấm lòng nhân hậu 
2) Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào nội dung tóm tắt của bài tập 1
- Hướng dẫn và yêu cầu HS dựa vào tóm tắt BT1 rồi kể theo nhóm.
- HS tập kể theo nhóm 4.
- Đại diện các nhóm nối tiếp nhau kể 4 đoạn 
- Nhận xét, tuyên dương.
3) Phân vai dựng lại câu chuyện.
- Hướng dẫn dựng lại câu chuyện theo vai.
- HS quan sát và dựng lại câu chuyện trước lớp.
- Nhận xét, bình điểm
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò: Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
 ================***==================
Tiết 4:
 Toán
 ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 63) 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết sử dung cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các 
( không quá 1000 )
2. Kĩ năng: Nhận biết thứ tự các số ( không quá 1000 ) HS biết áp dụng bài học 
để làm toán.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học 
 GV: VBT 
 HS : VBT Toán.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hỏt
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1:Viết ( theo mẫu)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS lờn bảng làm.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp lờn bảng làm, lớp làm vở.
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
217
2
1
7
Hai trăm mười bảy
526
5
2
6
Năm trăm hai mươi sỏu
404
4
0
4
Bốn trăm linh bốn
703
7
0
3
Bảy trăm linh ba
610
6
1
0
Sỏu trăm mười
800
8
0
0
Tỏm trăm
- Nhận xét, KL.
*Bài 2: Số? Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS lờn bảng.
- GV nhận xột ghi điểm. 
- HS đọc yêu cầu.
- 3 HS lờn bảng làm, Lớp làm vở.
a) 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000.
b) 910; 920; 930; 940; 950; 960; 970; 980; 990; 1000.
c) 514; 515; 516; 517; 518; 519; 920; 521; 522; 523.
d) 895; 896; 897; 898; 899; 900; 901; 902; 903; 904. 
*Bài 3: > < =?
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn yêu cầu HS tự làm. 
- GV nhận xột ghi điểm. 
* Bài 4: Gọi HS đọc yờu cầu bài.
a) Viết cỏc số 832; 756; 698; 689 theo thứ tự từ bộ đến lớn
b) Viết cỏc số 798; 789; 987; 897 theo thứ tự từ lớn đến bộ
- GV nhận xột ghi điểm.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm vở, 2 em lên bảng làm.
367 > 278 823 > 820
278 < 280 589 = 589
800 > 798 988 < 1000
310 769
- HS đọc yờu càu bài.
- 2 em lờn bảng làm, lớp làm vở.
a) Theo thứ tự từ bộ đến lớn
 689; 698; 756; 832
b) Theo thứ tự từ lớn đến bộ
 987; 879; 798; 789
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài. 
5. Dặn dò:Về nhà làm bài 1,2,3,4 VBT.
 ====================***===================
 Soạn ngày 9 thỏng 4 năm 2014
 Giảng: Thứ sỏu ngày 11 thỏng 4 năm 2014
Tiết 1:
 Tập làm văn
Đáp lời chia vui nghe trả lời câu hỏi
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể ( BT 1 ) 
 Nghe GV kể, trả lời được CH về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương 
( BT 2 )
2. Kĩ năng: Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể.Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp chính tả 
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh minh hoạ, SGK.
 HS : VBT-TV.
III. hoạt động dạy học:
1. ổn định : 
2 Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏt
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu
- Gợi ý yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- HS thực hành hỏi đáp theo nhóm đôi.
- Hướng dẫn HS làm
- Đại diện một số nhóm trình bày trước lớp.
a) HS1: Cầm bó hoa trao cho HS 2 nói: Chúc mừng bạn tròn 8 tuổi. Chúc mừng ngày sinh của bạn…
- HS2: Rất cảm ơn bạn/ Cảm ơn bạn đã nhớ ngày sinh của mình
b) Năm mới… chóng lớn 
- Cháu cảm ơn bác. Cháu cũng xin chúc 2 bác sang năm mới luôn mạnh khoẻ, hạnh phúc ạ.
c) Cô rất mừng… năm học tới 
- Quan sát, nhận xét, tuyên dương.
- Chúng em cảm ơn cô. Nhờ cô dậy bảo mà lớp đã đạt được những thành tích này. Chúng em xin hứa năm học tới sẽ cố gắng …lời cô dạy…
*Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và nghe cô kể chuyện( 3 lần)
- HS quan sát và nghe cô kể.
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi.
- HS dọc câu hỏi SGK.
- Hướng dẫn yêu cầu HS làm VBT.
- HS làm VBT, HS nối tiếp trả lời trước lớp.
- Nhận xét, KL.
a) Vì ông lão nhặt cây hoa bị vứt lăn lóc ven đường về trồng ... nở hoa.
b) Cây hoa tỏ lòng biết ơn ông bằng cách nở những bông hoa to và lộng lẫy.
c) Cây hoa xin ông trời đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão.
d) Vì ban đêm là lúc yên tĩnh, ông lão không phải làm việc nên có thể thưởng thức hương thơm của hoa. 
4. Củng cố: Yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu chuyện.Nhận xét, tuyên dương.
- 2,3 HS kể lại câu chuyện trước lớp.
5. Dặn dò: Về ôn lại bài.
 ===================***=====================
Tiết 2:
 Toán
 mét
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:Biết mét là đơn vị đo độ dài , biết đọc , viết kí hiêu đơn vị mét. Biết được mối quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài:đề-xi-mét ;xăng- ti mét
2. Kĩ năng: Biết làm các phép tính kèm theo đợn vị đo độ dài mét. Biết ước lượng
 độ dài trong một số trường hợp đơn giản . 
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Thước mét, 1 sợi dây dài khoảng 3m
 HS : Bảng con, SGK, vở ụly.
III. hoạt động dạy học: 
1. ổn định :
2. Bài cũ.
- KT vở BT ở nhà của HS. 

File đính kèm:

  • docPHONG 29s.doc