Giáo án lớp 2 - Tuần 3 trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt

I-Mục tiêu:

- Biết khi mắc lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi.

- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi

- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.

* Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi .

II-Chuẩn bị: - Phiếu học tập, vbt đạo đức.

III-Các hoạt động dạy-học chủ yếu: (35p)

 

doc16 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 3 trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nhỏ.
Hs viết từ khó.
Khoẻ, nhanh nhẹn, chơi, liều ,cứu,..
Hs chép bài.
HS đọc yêu cầu
Viết trước nguyên âm e,i,ê
Viết với các nguyên âm còn lại
HS làm bài tập
- Hs nêu yêu cầu. 
- 1 Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
---------------------------------------------------------------------------
Toán: tiết 12
Phép cộng có tổng bằng 10
 I.Mục tiêu :
Biết cộng 2 số có tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc,tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.Biết cộng nhẩm 10 cộng với số có một chữ số .
Củng cố xem giờ đúng trên đồng hồ .
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng gài, que tính, mô hình đồng hồ.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv kiểm tra đồ dùng học sinh
2.Bàimới: 
a,Giớithiệu phép cộng 6+4=10 
Gv đưa que tính hỏi học sinh
6 cộng 4 bằng mấy?
Gv gài que tính lên bảng gài.
Yêu cầu hs viết phép tính theo cột dọc.
Gv nhận xét.
( Chú ý đặt thẳng cột )
3 Thực hành 
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Gv cho hs nêu yêu cầu bài 1
Gv cho hs làm nối tiếp trên bảng.
Gv nhận xét bổ sung
Bài 2: Tính.
Hs nêu cách đặt tính – tính
Gọi 4 hs lên làm
Nhận xét bổ sung
Nêu lại cách làm
Bài 3: Tính nhẩm
Gv nêu yêu cầu bài 3
Gv hướng dẫn hs làm mẫu 1 phép tính.
Gv cho hs làm vào vở.
Gọi 2 hs đại diện làm - nhận xét.
Gv nhận xét bổ sung
Bài 4 :Đồng hồ chỉ mấy giờ
Lớp nhận xét
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.
Kiểm tra đồ dùng hs
Hs quan sát trả lời kết hợp gài que tính.
+
6 + 4 = 10 6
4 + 6 = 10 4
 10
Hs nêu cách thực hiện cột doc.
Nêu lại cách tính.
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7+3=10 
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3+7=10 
10 = 9 + 1 10 = 8 + 2 10=7+3 
10 = 1 + 9 10 = 2 + 8 10=3+7
Hs nêu yêu cầu.
Nêu cách đặt tính
4 hs lên làm.
Dưới lớp làm vào bảng con pt đầu.
 7 + 3 + 6 = 16
5 + 5 + 5 = 15
6 + 4 + 8 = 18
Hs quan sát gv làm mẫu.
Hs làm vở-2 hs đại diện lên bảng làm.
Hs quan sát và nêu miệng
Chuẩn bị giờ sau
26 + 4; 36 + 24
Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011
 Tập đọc: tiết 9
Gọi bạn
 I.Mục tiêu: 
 - Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ ,nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. 
 - Hiểu ý nghĩa bài thơ: Bài thơ cho ta thấy tình bạn thân thiết, gắn bó giữa Bê Vàng và Dê Trắng.Trả lời được câu hỏi trong SGK.
 -Học thuộc hai khổ thơ cuối bài.
II.Đồ dùng dạy học: 
Tranh bài tập đọc,sgk ,chép bài lên bảng.
III.Hoạt động dạy học (35 p)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 .Kiểm tra bài cũ::
Gọi 2 học sinh đọc bài 
Giỏo viờn nhận xét ghi điểm
2.Bài mới: a,Giới thiệu
b, Luyện đọc ,k/h giải nghĩa từ.
 *Giáo viên đọc mẫu 
GV hướng dẫn ngắt nhịp câu thơ.
* Đọc từng dòng thơ
GV kết luận 
*Luyện đọc khổ thơ trước lớp.
Giải nghĩa từ ở chú giải
*Luyện đọc từng khổ thơ theo nhóm
*Đọc đồng thanh 
3 Tìm hiểu nội dung:Gv nêu câu hỏi hs trả lời.
- Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
- Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ
- Khi Bê Vàng quên đường về Dê Trắng làm gì?
-Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu Bê !Bê!?
* GV cho HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ cuối bài. 
Xoá dần bài thơ để học sinh học thuộc.
- GV Nhận xét cho điểm
4 Củng cố – Dặn dò
- Em có nhận xét gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng?
- GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà
HS đọc bài Bạn của Nai Nhỏ
Trả lời câu hỏi SGK
Hs nghe 
HS đọc nối tiếp từng câu thơ
HS phát âm từ khó: thủơ nào ,hạn hán,suối cạn,khắp nẻo…
- Hs nêu cách ngắt nhịp từng câu thơ.
Hs đọc nối tiếp.
Hs đọc chú giải 2 em
- Đọc theo nhóm đại diện nhóm lên trước đọc thi. Lớp bình chọn bạn đọc hay.
- Đọc đồng thanh cả lớp..
* Đọc khổ thơ 1 và trả lời.
Trong rừng xanh sâu thẳm
* Đọc khổ thơ 2
Vì nắng hạn cỏ héo khô không ăn được
- Dê Trắng thương bạn chạy đi khắp nơi tìm.
Vì chưa tìm thấy bạn 
- HS đọc thuộc từng khổ thơ
- Thi đọc thuộc lòng
- Hs tự nói theo ý mình.
-----------------------------------------------------------------------------------
Toán: tiết 13
26 + 4, 36 + 24
 I.Mục tiêu :
Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4, 36 + 24
(cộng qua 10, có nhớ, dạng tính viết)
Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng gài, que tính.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv gọi 3 hs lên bảng làm
Nhận xét và ghi điểm
2.Bài mới: a,Giới thiệu phép cộng 26+4 
Gv đưa ra 26 que tính hỏi lấy thêm 4 que tính, gài xuống dưới 6 que tính có ? que
Gv thao tác que tính ,hs làm theo.
Gv nhận xét bổ sung.
b,Tương tự gới thiệu phép cộng 
 23+24
Gv thao tác cùng hs thực hiện
3. Thực hành 
Bài 1: tính
Gv cho 4 hs lên làm.
Nhận xét bổ sung
Bài 2:
Hs nêu yêu cầu bài 2 - tóm tắt -giải
Lớp làm vở.
Gv nhận xét sửa sai
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.Luyện tập
3 hs đặt tính rồi tính 
8 + 2 3 + 7 4 + 6 
Nêu phép tính-Thực hiện phép cộng. 
26 + 4 = ?
 26 6 cộng 4 bằng 10 ,viết 0 nhớ 1
+	2 thêm 1 bằng 3,viết 3.
 4
 30
 36 cộng 24 bằng 60	+
36
2 4
HS thao tác que tính
60
Hs nêu tính - 4 hs lên làm.
 35	 42	 81	 57
+	+	+	+
 5	 8	 9	 3
Dưới lớp làm bảng con
đầu bài-Tóm tắt -giải 
1 hs lên giải BT 
 Bài giải
 Cả 2 nhà nuôi được số con gà là:
22 + 18 = 40(con gà)
Đáp số: 40 con gà
-------------------------------------------------------------------------------
 Luyện từ và câu : tiết 3
Từ chỉ sự vật - câu kiểu ai là gì? 
I.Mục tiêu : Giúp HS:
Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1,BT2). 
Biết đặt câu giới thiệu theo mẫu Ai là gì (BT3)?
II.Đồ dùng dạy học:
SGK, VBT
Bảng phụ ghi bài tập 2,3
II.Hoạt động dạy học: (35p)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS làm bài tập 1,4
GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: a, Giới thiệu bài 
b, Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ sẵn trong SGK 
Gọi HS làm miệng
GV nhận xét
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Giảng từ chỉ sự vật chính là những từ chỉ người, vật, cây cối, con vật
- Gọi HS lên bảng tìm nhanh các từ vào các ô 
GV nhận xét – sửa sai.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn hs câu mẫu.
- GV nhận xét bổ sung
3.Củng cố – Dặn dò
- Yêu cầu đặt câu theo mẫu Ai(cái gì, con gì) là gì?
- GV củng cố bài, nhận xét giờ học
Chuẩn bị cho bài sau.
- HS làm 
- HS đọc yêu cầu của bài 1.
- HS quan sát tranh. 
- HS trả lời theo tranh.bộ đội ,công nhân,ô tô, máy bay ,…
- HS đọc yêu cầu của bài 2.
- HS lắng nghe.
- Hs tìm các từ theo yêu cầu.
 VD: Bạn, thước kẻ, cô giáo, thầy giáo, bảng, học trò, nai, cá heo, phượng vĩ, sách.
- HS đọc yêu cầu của bài 3.
Bạn Vân Anh / là học sinh lớp 2A.
- Hs đặt câu.
- VD: Cá heo, bạn của người đi biển.
HS thảo luận đặt câu theo cặp.
Đại diện nhóm nêu trước lớp.
–Cả lớp làm vào vở.
 HS về nhà tự đặt câu theo mẫu.
--------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011
Tập viết: tiết 3
Chữ hoa: B
 I.Mục tiêu : Giúp HS:
Viết đúng chữ hoa B 1 dòng cỡ vừa ,1dòng cỡ nhỏ
Biết cách nối nét từ chữ cái B hoa,đúng quy trình, đúng khoảng cách giữa các con chữ, các chữ.
Viết các cụm từ ứng dụng: Bạn bè sum họp
II.Đồ dùng dạy học:
Chữ B hoa trong khung
Viết chữ ứng dụng vào bảng phụ.
III.Hoạt động dạy học: (35p)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS lên bảng viết .
GV nhận xét ghi điểm 
2. Bài mới:
 a,Giới thiệu 
 b,Hướng dẫn viết chữ hoa
* GV cho HS quan sát mẫu B hoa
- Chữ B hoa gồm mấy nét? là những nét nào?
- Nêu quy trình viết chữ B hoa?
* GV kết luận.
- GV cho HS viết bảng con
- GV giảng cụm từ ứng dụng .
- Chữ đầu câu viết thế nào? So sánh chữ B hoa với chữ cái a.
- Khoảng cách giữa các chữ ghi thế nào?
* GV cho HS viết bảng con chữ “bạn”
- Hướng dẫn Hs viết vào vở
- GV theo dõi uốn nắn HS viết.
- GV thu bài chấm
- GV nhận xét sửa sai.
3.Củng cố – Dặn dò
- GV củng cố bài, 
 -Nhận xét giờ học.
- Về nhà HS tập viết thêm.
2 HS viết chữ Ă, Â hoa. 
Lớp viết bảng con
- HS quan sát mẫu chữ B hoa
- hs trả lời 
- Hs nêu qui trình viết chữ B hoa. 
- HS viết bảng con 
 Bạn bè sum họp
- Chữ đầu câu viết hoa 
- Chữ B hoa cao 2,5 li, chữ a cao 1li
Bằng 1 chữ o
- HS viết bảng con chữ “Bạn”
HS viết vào vở theo mẫu ở vở tv
Hs nộp vở chấm.
-----------------------------------------------------------------------
 Chính tả: Tiết 6 ( nghe- viết)
 Gọi bạn
I.Mục tiêu : Giúp HS:
Nghe – viết đúng chính xác hai khổ thơ cuối bài “Gọi Bạn”
Biết trình bày một bài thơ 5 chữ: Chữ đầu dòng viết hoa, tên riêng viết hoa
Biết phân biệt phụ âm: ng/ngh; ch/tr: Các dấu thanh để làm bài tập chính tả.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi sẵn bài 2,3
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 .Kiểm tra bài cũ::
Gọi 2 học sinh lên bảng viết từ khó,cả lớp viết bảng con. 
Giáo viên nhận xét ghi điểm
2.Bài mới: a,Giới thiệu 
 b,Hướng dẫn nghe viết.
Giáo viên treo bảng phụ đọc đoạn thơ cần viết.
Bê Vàng đi đâu?
 Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
Khi Bê Vàng bị lạc Dê Trắng đã làm gì?
GV hướng dẫn cách trình bày
GV cho HS viết từ khó
GV nhận xét sửa sai.
GV đọc từng dòng HS viết
GV đọc soát lỗi
Thu bài chấm
3.Luyện tập: 
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
GV cho HS làm vào vở
GV nhận xét.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu
GV gọi HS lên bảng điền
GV nhận xét – sửa sai
3.Củng cố – Dặn dò
- GV củng cố bài. 
Nhận xét giờ học
Dặn hs chuẩn bị bài tiết sau.
Chung sức, trung thành, mái che, 
HS theo dõi
Bê Vàng đi tìm cỏ
Vì trời hạn hán, suối cạn cỏ héo,
Dê Trắng thương bạn đi khắp nơi tìm
Hs viết bảng con :Héo, nẻo, hoài, lang thang.
HS viết bài vào vở.
Hs đổi vở soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu của bài 2
2 HS lên bảng làm- lớp làm vở.
Nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, ngon ngọt.
Đọc yêu cầu – HS lên bảng làm
Trò chuyện, che chở, trắng tinh, chăm chỉ, cây gỗ, gây gổ, màu mỡ, cửa mở.
Toán: tiết 14
Luyện tập
 I.Mục tiêu :
Biết cộng nhẩm dạng 9+1+5.Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 và 36 + 24
Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng .
II.Đồ dùng dạy học:
Đồ dùng phục vụ dạy học.
III.Hoạt động dạy học: (35p)
Hoạt động dạy
H

File đính kèm:

  • docTUAN 3.doc
Giáo án liên quan