Giáo án lớp 2 - Tuần 3
I/ MỤC TIÊU:
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
+ Kỹ năng thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Giấy kiểm tra, bút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
-------------------------------------- Thứ tư ngày 3 tháng 9 năm 2014 Tiết 1: Toán 26 + 4 ; 36 + 24 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Làm được các BT : B1 ; B2. - Rèn kĩ năng tính cẩn thận cho HS. II. CHUẨN BỊ: - GV: Que tính, bảng gài, SGK. - HS: Que tính, SGK, bảng con, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC HĐ1: Khởi động: - Gọi 2 HS làm bài, cả lớp làm bảng con. GV nhận xét, ghi điểm. HĐ2: Giúp học sinh tìm ra kiến thức mới: a.GT phép cộng 26 + 4 - GV đưa 2 bó que tính mỗi bó 10 que ?Có mấy chục que tính? - Yc HS lấy 2 chục que tính - GV gài 2 bó que tính vào bảng - Lấy thêm 6 que tính và hỏi: Có mấy que tính nữa? - Gài thêm 6 que tính vào bảng hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính? - Lấy 4 que tính rời và hỏi: 26 + 4 = ? - GV nêu cách tính: 26 + 4 = 30 Chục đơn vị 26 + 4 =30 2 6 + 4 3 0 - HD cách đặt tính 26 + 4 30 b.Giới thiệu phép cộng 36 + 24 - HD tương tự như 24 + 6 để tìm được 36 + 24 = 60 - HD cách đặt tính và tính và cách tính c.Thực hành. Bài 1:Hs làm bảng con GV nhận xét – sửa bài Bài 2: Bài toán - GV chấm - chữa bài. HĐ3: Hoạt động nối tiếp: -Qua bài này giúp ta thực hiện được cộng có nhớ, củng cố lại cách đặt tính. - Nhận xét tiết học - Hs làm bài 5 7 8 6 +5 + 3 + 2 + 4 10 10 10 10 - Hs theo dõi trả lời - Có 2 chục que tính - Hs lấy 2 chục que tính - Có 6 que tính, HS lấy thêm 6 que tính - Có 26 que tính 26 + 4 = 30 Hs theo dõi – nhắc lại cách tính 6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1 2 thêm 1 bằng 3 viết 3 36 + 24 = 60 36 6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1 + 24 3 + 2= 5 thêm1 bằng 6 -viết 6 60 Bài 1: Hs làm bảng con a. 40, 50 ,90, 60. b. Kết quả: 90, 60, 50, 90 - HS đọc đề bài - HS tự làm bài : Bài giải Số gà cả hai nhà nuôi được là: 22 + 18 = 40 (con) Đs: 40 con gà - Hs nghe Tiết 2: Tự nhiên và xã hôi HỆ CƠ I.MỤC TIÊU: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân. - Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động. - Có ý thức tập luyện thể dục thường xuyên để cơ được săn chắc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Gv: tranh hệ cơ ở SGK . Hs: SGK, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Khởi động: Hãy nêu têncác khớp xương ở trên cơ thể người Em nên làm gì để cột sống không bị cong vẹo Nhận xét . HĐ2: Giúp học sinh tìm ra kiến thức mới: * Hoạt động 1: Mở bài. - Gv hướng dẫn cho hs hoạt động. - Gv giới thiệu bài mới. * Hoạt động 2: Giới thiệu hệ cơ. - Gv chia nhóm, hướng dẫn quan sát tranh 1-SGK. - Gv cho hs quan sát mô hình hệ cơ. - Gv nêu tên một số cơ: cơ mặt, cơ bụng, cơ lưng… - Gv kết luận. * Hoạt động 3: Sự co và dãn của các cơ. - Gv cho HS thảo luận theo nhóm đôi. - Gv mời 1 số HS lên trình diễn trước lớp. - Gv tổng hợp ý kiến của HS. - Gv kết luận. * Hoạt động 4: Gv hỏi: - Làm thế nào để cơ phát triển tốt và săn chắc? - Chúng ta cần tránh những việc làm có hại cho hệ cơ. - Gv kết luận. HĐ3: Hoạt động nối tiếp: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - HS trả lời. Hs trả lời . - HS quan sát, thảo luận theo cặp. - HS mô tả khuôn măt, hình dáng bạn. - HS hoạt động theo nhóm. - HS thảo luận nhóm đôi. - HS trả lời-nhận xét bổ sung. - HS lên bảng chỉ 1 số cơ trên mô hình. - HS q sát và thảo luận theo nhóm đôi. - HS làm động tác gập duỗi cánh tay. - HS quan sát trả lời - HS trả lời câu hỏi. - Học sinh ghi bài - HS chuẩn bị giờ sau. ----------------&----------------- Tiết 3: Luyện từ và câu TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU : AI LÀ GÌ ? I. MỤC TIÊU : - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý. (BT1, BT2) - Biết đặt câu theo kiểu Ai là gì?(BT3) - Hs biết vận dụng các từ đã học vào cuộc sống hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV:Tranh minh hoạ bài tập 1 ở SGK, - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC : HĐ DẠY HĐ HỌC HĐ1: Khởi động: - Gọi 2 Hs làm lại BT1, BT2 tuần 2 - Gv nxét, sửa HĐ2: Giúp học sinh tìm ra kiến thức mới: a.GTB : GV giới thiệu – ghi bảng b.HD làm bài tập. Bài 1: Y/c hs tìm từ chỉ sự vật trong tranh. - Gv nhận xét, sửa bài Bài 2: Y/c Hs quan sát bảng và tìm từ chỉ sự vật. - Gv nxét, sửa bài Bài 3: Đặt câu theo mẫu - Ai( cái gì, con gì) là gì? VD: Bạn Hà là Hs lớp 2a - Gv n xét, sửa bài HĐ3: Hoạt động nối tiếp: - GV tổng kết bài GD HS : Biết đặt câu theo kiểu Ai là gì? Biết vận dụng các từ đã học vào cuộc sống hàng ngày. - Dặn về làm VBT. - Nhận xét tiết học -Học sinh làm bài - Hs nhận xét - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. 1- bộ đội ; 2- công nhân; 3- ô tô; …. - HS nhận xét. - Hs tìm từ : bạn; thước kẻ; cô giáo; thầy giáo; học trò; nai; cá heo….. - HS nhận xét. - Hs làm vở. - Bạn Hiền là học sinh lớp 2c. - Cái bút là để viết bài. - Con mèo là để bắt chuột. - Hs theo dõi. ----------------&----------------- Tiết 4: Đạo đức Biết nhận lỗi và sửa lỗi ( Tiết 1) I-Mục tiêu: - Biết khi mắc lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi. - Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi - Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. * Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi . II-Chuẩn bị: - Phiếu học tập, vbt đạo đức. III-Các hoạt động dạy-học chủ yếu: (35p) Hoạt động dạ Hoạt động học HĐ1: Khởi động: - Gv kiểm tra bài cũ. Nhận xét. HĐ2: Giúp học sinh tìm ra kiến thức mới: - Giới thiệu – ghi bảng * Hoạt động 1: Tìm hiểu và phân tích truyện: Cái bình hoa. - Gv kể nội dung câu chuyện. - Gv chia nhóm-hỏi: 1- Nếu Vô-va không nhận lỗi thì điều gì xảy ra? 2- Các em thử đoán xem Vô-va đã nghĩ gì và làm gì sau đó? - Gv cho Hs thảo luận nhóm. - Gv nhận xét-kết luận. * Hoạt động 2: - Bày tỏ ý kiến, thái độ. - Gv chia nhóm-giao nhiệm vụ:đánh dấu + vào việc làm nào đúng . - Gv nhận xét-kết luận. Các ý kiến đúng là:a,d,đ. Các ý kiến sai là: b,c,e. * Ghi nhớ: Gv ghi bảng HĐ3: Hoạt động nối tiếp: Về nhà kể lại một trường hợp em đã nhận lỗi và sữa lỗi hoặc người khác đối với em - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. 2 Hs nêu phần ghi nhớ bài trước. - Hs nghe nội dung câu chuyện. - Hs hoạt động theo nhóm thảo luận. -đại diện nhóm trả lời câu hỏi. - Hs nhận xét bổ sung. Hs làm BT2 - Hs mở vở bài tập, nghe Gv hướng dẫn. - Hs điền vào vở. Hs đọc - Hs ghi bài- chuẩn bị bài sau. Hoạt động học ----------------&----------------- Tiết 5:Tập viết VIẾT CHỮ HOA: B I.MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần) - Hs có ý thức rèn viết chữ hoa. II. .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Gv: Chữ mẫu - Hs: Vở tập viết, bảng con ` III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Khởi động: - Gọi 2 HS lên bảng viết . GV nhận xét ghi điểm HĐ2: Giúp học sinh tìm ra kiến thức mới: a,Giới thiệu b,Hướng dẫn viết chữ hoa * GV cho HS quan sát mẫu B hoa - Chữ B hoa gồm mấy nét? là những nét nào? - Nêu quy trình viết chữ B hoa? * GV kết luận. - GV cho HS viết bảng con - GV giảng cụm từ ứng dụng . - Chữ đầu câu viết thế nào? So sánh chữ B hoa với chữ cái a. - Khoảng cách giữa các chữ ghi thế nào? * GV cho HS viết bảng con chữ “bạn” - Hướng dẫn Hs viết vào vở - GV theo dõi uốn nắn HS viết. - GV thu bài chấm - GV nhận xét sửa sai. HĐ3: Hoạt động nối tiếp: - GV củng cố bài, -Nhận xét giờ học. - Về nhà HS tập viết thêm. 2 HS viết chữ Ă, Â hoa. Lớp viết bảng con - HS quan sát mẫu chữ B hoa - hs trả lời - Hs nêu qui trình viết chữ B hoa. - HS viết bảng con Bạn bè sum họp - Chữ đầu câu viết hoa - Chữ B hoa cao 2,5 li, chữ a cao 1li Bằng 1 chữ o - HS viết bảng con chữ “Bạn” HS viết vào vở theo mẫu ở vở tv Hs nộp vở chấm. ----------------------------------------------&-------------------------------------------- Thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 2014 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Làm được các BT : B1 (dòng 1) ; B2 ; B3 ; B4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Gv: SGK, VBT, phiếu học tập - Hs: VBT, SGK, bảng con II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: HĐ d¹y H§ häc HĐ1: Khởi động: - Gọi hs làm bài - Gv nxét, sửa: 68 76 27 + 22 + 4 +13 90 80 40 3.Bài mới: HĐ2: Giúp học sinh on tap kiến thức: HĐ3: Hoạt động nối tiếp: Bài1: Hs làm miệng - Gv nxét, sửa: 9+1+5=15; 9+1+8=18; Bài 2: Hs làm bảng con - Gv nhận xét, sửa bài: 36 7 25 + 4 + 33 + 45 40 40 70 Bài 3: Hs làm vở - Gv chấm, chữa bài: Bài 4: - Hs làm vở - Gv chấm, chữa bài HĐ3: Hoạt động nối tiếp: - Gv tổng kết bài - Dặn về làm thêm BT 5. - Nxét tiết học - 2Hs làm bài - Hs nxét, sửa bài - Hs làm miệng - Hs nxét, sửa bài - Hs làm bảng con -Hs nxét, sửa bài - Hs làm vở - Hs nxét, sửa bài - Hs đọc, phân tích đề - 1HS lên bảng giải - HS còn lại làm vở Bài giải Số Hs cả lớp có là: 14+16= 30 ( học sinh) Đáp số: 30 học sinh - HS chú ý ----------------&----------------- Tiết 2: Chính tả(Nghe viết): GỌI BẠN I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn. - Làm được BT2 ; BT(3) a. - Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ viết bài chính tả, viết các bài tập 2a, 2b, 3a, trò chơi, thẻ chữ. - HS:Vở bài tập, bảng con, bảng Đ – S, phấn, giẻ lau, vở viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: HĐ d¹y H§ häc HĐ1: Khởi động: Bạn của Nai Nhỏ - GV đọc: nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái che, đổ rác, thi đỗ. Ò Nhận xét, tuyên dương. HĐ2: Giúp học sinh tìm ra kiến thức mới: a. Hướng dẫn nghe viết: - GV đọc bài và 2 khổ thơ cuối. - Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào? -Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng đã làm gì? -Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? -Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì? -Viết từ khó. - Đọc cho cả lớp viết. - Đọc cả bài cho HS soát lại. - Đổi vở chữa bài. - Ch
File đính kèm:
- giao an lop 2 tuan 3.doc