Giáo án lớp 2 - Tuần 29
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm. (trả lời được các CH trong SGK).
2.Kĩ năng: Rèn cách đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
3.Thái độ: Giáo dục học sinh ham thích học tiếng Việt.
*KNS: Tự nhận thức. Xác định giá trị bản thân.
II/THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Tranh minh họa SGK. Bảng ghi sẵn các nội dung cần luyện đọc.
- Học sinh: Sách Tiếng việt 2, Tập 2.
III/CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp động não, trải nghiệm, thảo luận nhóm, luyện tập
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
h 194 hình vuông với 139 hình vuông tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuông. -Hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng. *So sánh 199 và 215: -Hướng dẫn HS so sánh 199 hình vuông với 215 hình vuông tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuông. -Hướng dẫn so sánh 199 và 215 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng. -Tổng kết và rút ra kết luận và cho HS đọc thuộc lòng kết luận này. *Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. Bài 1: Y/c HS làm bảng con. -Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: (miệng). - Y/c HS làm miệng. -Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: (phiếu nhóm). -Yêu cầu các nhóm tự làm bài và trình bày kết quả thảo luận. -GV nxét, sửa bài. 3.Củng cố-dặn dò: -Tổ chức cho HS thi so sánh các số có 3 chữ số. -HS về nhà ôn, cách đọc số và cách viết số có 3 chữ số. Chuẩn bị: Luyện tập. -Nhận xét tiết học. 5’ 25’ 5’ -3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV. Cả lớp viết số vào bảng con. -Có 234 hình vuông. -Có 235 hình vuông. Sau đó lên bảng viết số 235. -234 hình vuông ít hơn 235 hình vuông, 235 hình vuông nhiều hơn 234. -234 bé hơn 235, 235 lớn hơn 234. -Chữ số hàng trăm cùng là 2. -Chữ số hàng chục cùng là 3. -4 < 5. -194 hình vuông nhiều hơn 139 hình vuông, 139 hình vuông ít hơn 194 hình vuông. -Hàng trăm cùng là 1. Hàng chục 9 > 3 nên 194 > 139 hay 139 < 194. -215 hình vuông nhiều hơn 199 hình vuông, 199 hình vuông ít hơn 215 hình vuông. -Hàng trăm 2 > 1 nên 215 > 199 hay 199 < 215. - HS đọc. -Làm bảng con. 127 > 121 124 < 129.... -HS nxét, sửa bài. - HS làm miệng. a) 695; b) 979; c) 751. - HS nxét, sửa bài. - Các nhóm làm bài, trình bày kết quả. - Đọc các dãy số vừa làm. - HS thực hiện theo y/. ****************000***************** Tiết 4 Môn: TẬP VIẾT BÀI 29: CHỮ HOA: A (KIỂU 2). I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Viết đúng chữ hoa A kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ao ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ao liền ruộng cả (3 lần). 2.Kĩ năng: Bieát caùch noái neùt töø chöõ hoa A sang chöõ caùi ñöùng lieàn sau. 3.Thái độ: YÙ thöùc reøn tính caån thaän, nắn nót giöõ gìn vôû saïch seõ. II/THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG: - Giaùo vieân : Chữ mẫu A. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - Học sinh : Vôû taäp vieát, baûng con. III/CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp, trực quan, hỏi đáp, thực hành . IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: Kiểm tra vở viết. -Yêu cầu viết: Y, Yêu -Hãy nhắc lại câu ứng dụng. -Nhận xét và cho điểm HS. 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài. *Hoạt động 1: HD viết chữ cái hoa. *Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. +Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ A hoa kiểu 2. -Chữ A hoa kiểu 2 cao mấy li? -Viết bởi mấy nét? -GV chỉ vào chữ A hoa kiểu 2, miêu tả: + Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược phải. -GV viết bảng lớp. -GV hướng dẫn cách viết: -GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. -HS viết bảng con. -GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. -GV nhận xét uốn nắn. *Hoạt động 2: H.dẫn viết câu ứng dụng. *Treo bảng phụ. +Giới thiệu câu: Ao liền ruộng cả. +Quan sát và nhận xét: -Nêu độ cao các chữ cái. -HS viết bảng con *Viết: Ao. - GV nhận xét và uốn nắn. Hoạt động 3: Viết vở. *Vở tập viết: -GV nêu yêu cầu viết. -GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. -Chấm, chữa bài. -GV nhận xét chung. 3.Củng cố-dặn dò:GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. -Chuẩn bị: Chữ hoa M ( kiểu 2). - GV nhận xét tiết học. 5’ 25’ 5’ - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. - HS quan sát. - 5 li. - 2 nét. - HS quan sát. - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con. - HS đọc câu. - A, l, g : 2,5 li. - r : 1,25 li. - o, i, e, n, u, c, a : 1 li. - Dấu huyền ( `) trên ê. - Dấu nặng (.) dưới ô. - Dấu hỏi (?) trên a. - Khoảng chữ cái o. - HS viết bảng con. - Vở Tập viết. - HS viết vở. -Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. *********************************************************** Ngày dạy: Thứ năm/03/04/2014 Tiết 2 Môn: TOÁN BÀI 144: LUYỆN TẬP. I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số. - Biết so sánh các số có ba chữ số. - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ thự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. 2.Kĩ năng: Bài tập cần làm : Bài 1, 2(a, b), 3(cột 1), 4. - Rèn HS tính cẩn thận, nhanh, chính xác. 3.Thái độ: HS ham thích học toán. II/THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG: - Giaùo vieân : Bảng phụ, SGK, VBT.. - Hoïc sinh : Saùch, vôû BT, nhaùp, baûng con. III/CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp, trực quan, hỏi đáp, thực hành. IV/CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: Kiểm tra HS về so sánh các số có 3 chữ số. - Nhận xét và cho điểm HS. 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài. *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1:(phiếu nhóm). -Yêu cầu các nhóm làm bài, sau đó trình bày kết quả thảo luận. -GV nhận xét. Bài 2: (phiếu cá nhân). -Yêu cầu HS làm bài. - Gv chữa bài. Bài 3:(vở). -Nêu yêu cầu của bài và cho HS cả lớp làm bài. -Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4: (bảng con). -Yêu cầu HS làm bảng con, 1 HS làm bảng lớp. -Chữa bài và cho điểm HS. 3.Củng cố-dặn dò: -HS về nhà ôn luyện cách đọc, viết số, cấu tạo số, so sánh số trong phạm vi 1000. Chuẩn bị: Mét. - Nhận xét tiết học. 5’ 25’ 5’ -3 HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp làm bài vào bảng con. - HS nhận xét. - Các nhóm làm bài trình bày kết quả - HS nhận xét, sửa bài. - Nhận xét, sửa bài. a)400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000. b) 910; 920; 930; 940; 950; 960; ... -Thực hiện yêu cầu của GV. - HS làm vở. 543 < 590 670 < 676 699 < 701.... - HS làm bảng con. các số 299; 420; 875; 1000. - HS nhận xét, sửa bài. - HS nghe. ****************000**************** Tiết 4 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI 29: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TLCH: ĐỂ LÀM GÌ? I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối ( BT1, BT2). 2.Kĩ năng: Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? (BT3). 3.Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. *BVMT: (Khai thác trực tiếp): GD ý thức bảo vệ MT thiên nhiên. II/THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG: - Giaùo vieân : Tranh vẽ cây ăn quả. Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2. - Hoïc sinh : Saùch, vôû BT, nhaùp. III/CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp, trực quan, hỏi đáp, thực hành . IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: Gọi HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu CH có từ “Để làm gì?” 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài. *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài. Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Y/c HS làm miệng. - GV nhận xét, sửa bài. Bài 2:( phiếu nhóm). -GV phát phiếu cho các nhóm làm bài dán bảng. - GV nhận xét, sửa bài. Bài 3:(vở). -Yêu cầu HS đọc đề bài. -Y/c HS quan sát tranh nói về nội dung tranh. -Y/c HS làm vở. -Nhận xét và cho điểm HS. 3.Củng cố-dặn dò: -HS về nhà là bài tập và đặt câu với cụm từ “để làm gì? Chuẩn bị: Từ ngữ về Bác Hồ. - Nhận xét tiết học. 5’ 25’ 5’ -2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu CH có từ “Để làm gì ?”. -2 HS làm bài 2, SGK trang 87. -Trả lời: Cây ăn quả có các bộ phận: gốc cây, ngọn cây, thân cây, cành cây, rễ cây, hoa, quả, lá. -Hoạt động theo nhóm: -Trình bày kết quả: to, sần sùi, cao, chót vót, thô ráp, sùi, gai góc, khẳng khiu, phân nhánh, um tùm, toả rộng, cong queo, kì dị, dài, uốn lượn, rực rỡ, thắm tươi, mềm mại, xanh mướt, xanh non, đỏ ối, ngọt lịm, ngọt ngào,… - HS làm vở. -Bạn gái đang làm gì? -Bạn gái đang tưới nước cho cây. -Bạn trai đang làm gì? -Bạn trai đang bắt sâu cho cây. - HS nhận xét, sửa bài. ****************000***************** Tiết 5 Môn: CHÍNH TẢ (Nghe-viết) BÀI 58: HOA PHƯỢNG. I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 2.Kĩ năng: Bieát trình baøy baøi ñuùng vaø saïch, ñeïp. 3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính nắn nót, cẩn thận. II/THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG: - Giáo viên : Tranh vẽ minh hoạ bài thơ . Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả. - Học sinh : Vôû chính taû, VBT, Bảng con. III/CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp, trực quan, hỏi đáp, thực hành . IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng viết các từ do GV chọn. - Nhận xét và cho điểm HS. 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài. *Hoạt động 1: H.dẫn viết chính tả. *Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết: -GV đọc bài thơ Hoa phượng. *Hướng dẫn cách trình bày: -Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ? -Các chữ đầu câu thơ viết ntn? -Trong nhữngdấu câu nàođược sử dụng? -Giữa các khổ thơ viết ntn? *Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu HS đọc các từ khó dễ lẫn và các từ khó viết. -Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm *Viết chính tả: -GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu. -Soát lỗi. -Chấm bài. -Thu chấm 10 bài. Nhận xét. *Hoạt động 2: H.dẫn viết bài tập c.tả. Bài 2:(lựa chọn). - GV chọn cho HS làm 2a. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 3.Củng cố-dặn dò : -HS về nhà tìm thêm các từ có âm đầu s/x, có vần in/inh và viết các từ này. -Chuẩn bị: Ai ngoan sẽ được thưởng. -Nhận xét tiết học. 5’ 25’ 5’ -Viết từ theo yêu cầu của GV. -1 HS đọc lại bài. -Bài thơ có 3 khổ thơ. Mỗi khổ có 4 câu thơ. Mỗi câu thơ có 5 chữ. -Viết hoa. -Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang đầu dòng, dấu chấm hỏi, dấu chấm cảm. -Để cách một dòng. - chen lẫn, lửa thẫm, mắt lửa,… - 4 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở nháp. -HS nghe và viết. -Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài. -2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào Vở Bài tập. a) xám, sà, sát. xác, sập, xoảng. sủi, xi ******************************************************* Ngày dạy: Thứ sáu/04/04/2014 Tiết 2 Môn: TẬP LÀM VĂN BÀI 29: ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE-TRẢ LỜI CÂU HỎI. I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1). 2.Kĩ năng: Nghe GV kể
File đính kèm:
- TUẦN 29.doc