Giáo án lớp 2 - Tuần 28 môn Toán - Tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100.000
A/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Nhận biết dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 100.000.
- Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số ; củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại.
b) Kỹ năng: Rèn HS làm bài nhanh chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Các hoạt động:
1. Bài cũ: Luyện tập.(3) Gọi HS lên bảng sửa bài 2,3.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1)
4. Phát triển các hoạt động.(30)
n, tự giác làm bài. B/ Các hoạt động: 1. Bài cũ: Luyện tập.(3’) Gọi HS lên bảng sửa bài 2,3. - Nhận xét ghi điểm. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) 4. Phát triển các hoạt động.(30’) * HĐ1:Hướng dẫn Hs nhận biết dấu hiệu và cách so sánh hai số trong phạm vi 100.000 a) So sánh hai số có chữ số khác nhau. - Gv viết lên bảng: 999 ………1012. Yêu cầu Hs điền dấu thích hợp () và giải thích vì sao chọn dấu đó. - Gv hướng dẫn Hs chọn các dấu hiệu (ví dụ : Số 999 có số chữ số ít hơn số chữ số của 1012 nên 999 < 1012). b) So sánh hai chữ số có số chữ số bằng nhau. - Tương tự Gv hướng dẫn Hs so sánh số 9790 và 9786 + Hai số có cùng chữ có bốn chữ số. + Ta so sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải: . Chữ số hàng nghìn đều là 9 ; Chữ số hàng trăm đều là 7 ; Ở hàng chục có 9 9786. Gv cho Hs so sánh các số. 3772 ……… 3605 ; 4597 ……5974 ; 8513 …… 8502 * HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’) Bài 1: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 2 Hs nhắc lại cách so sánh hai số . Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv mời 4 Hs lên bảng làm . Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài làm và giải thích cách so sánh. - Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ3: Làm bài 3, 4, 5.(10’) Bài 3: Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 2 Hs lên bảng thi làm bài và giải thích cách chọn. Gv nhận xét, chốt lại: * Bài 4: Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 2 Hs lên bảng làm bài. Gv nhận xét, chốt lại: Bài 5: Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Một em lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, tổng kết , tuyên dương . 5.Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài3, 4.. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. GV : Tèng ThÞ Duyªn Thø 3 ngµy 27 th¸ng 3 n¨m 2007 Toán TiÕt 137 : LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Kiến thức: - Luyện đọc và nắm được thứ tự các số có năm chữ số tròn nghìn, tròn trăm.- Luyện tập so sánh các số.- Luyện tính viết và tính nhẩm. b) Kỹ năng: Rèn HS tính toán nhanh , chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: So sánh các số trong phạm vi 100000.(3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3,4. - Nhận xét ghi điểm. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) 4. Phát triển các hoạt động.(30’) * HĐ1: Làm bài 1, 2.(12’) Bài 1: Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv cho Hs làm mẫu. - Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài làm. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 2 Hs nhắc lại cách so sánh hai số . - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv mời 4 Hs lên bảng làm . - Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ3: Làm bài 3, 4, 5.(18’) Bài 3: Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. GV yêu cầu Hs nối tiếp nhau đọc kết quả. - Gv nhận xét, chốt lại: gv lưu ý hs tính toán nhanh và chính xác . Bài 4: Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè lµ : 99. Sè nhá nhÊt cã hai ch÷ sè lµ : 10 Sè lín nhÊt cã ba ch÷ sè lµ : 999. Sè nhá nhÊt cã ba ch÷ sè lµ : 100 Sè lín nhÊt cã bèn ch÷ sè lµ : 9999. Sè nhá nhÊt cã bèn ch÷ sè lµ : 1000 Sè lín nhÊt cã n¨m ch÷ sè lµ : 99999. Sè nhá nhÊt cã n¨m ch÷ sè lµ : 10000 Sè liỊn sau cđa 99 999lµ sè 100 000 GV tổng kết , tuyên dương . 5.Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài2, 5.. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. GV : Tèng ThÞ Duyªn Thø 4 ngµy 28 th¸ng 3 n¨m 2007 Toán TiÕt 138 : LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Kiến thức: Luyện đọc , viết số. Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100000.- Luyện dạng bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Luyện giải toán. b) Kỹ năng: Rèn tính toán nhanh , chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Luyện tập.(3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 ,5. - Nhận xét ghi điểm. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) 4. Phát triển các hoạt động.(30’) * HĐ1: Làm bài 1, 2.(12’) Bài 1: Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài làm. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv mời Hs lên bảng làm . - Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ3: Làm bài 3, 4.(18’) Bài 3: Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ, số bị chia , số chia? - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm. Gi¶i Sè mÐt m¬ng ®éi thủ lỵi ®µo ®ỵc trong mét ngµy lµ : 315 : 3 = 105 (m) Sè mÐt m¬ng ®éi thủ lỵi ®µo ®ỵc trong 8 ngµy lµ : 105 x 8 = 840 (m) §¸p sè : 840 m - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4: Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, chốt lại. 5.Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài3 , 4. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. GV : Tèng ThÞ Duyªn Thø 5 ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2007 Toán TiÕt 139 : DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH A/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs nắm được: - Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích hoạt động so sánh diện tích các hình. - Biết được : Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia. Hình P được tách thành hai hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích hai hình M và N . b) Kỹ năng: làm toán chính xác, thành thạo, biết cách tính diện tích hình chữ nhật. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị:* GV: Bảng phụ, phấn màu. Các miếnng bìa, các hình ô vuông thích hợp có các màu khác nhau để minh họa các ví dụ. C/ Các hoạt động: 1. Bài cũ: Luyện tập.(3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3 ,4. - Nhận xét ghi điểm. 2. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) 3. Phát triển các hoạt động.(30’) * HĐ1: Giới thiệu biểu tượng về diện tích.(8’) a) Giới thiệu biểu tượng về diện tích. - Gv yêu cầu hs quan sát các hình 1, 2, 3. + Ví dụ 1: Gv : Có một hình tròn (miếng bìa đỏ hình tròn), một hình chữ nhật (miếng bìa trắng hình chữ nhật). Đặt hình chữ nhật nằm trong hình tròn. Ta nói: Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn. (Gv chỉ vào phần mặt miếng bìa màu trắng bé hơn phần mặt miếng bìa màu đỏ). + Ví dụ 2: Gv giới thiệu hai hình A, B là hai hình có dạng khác nhau, nhưng có cùng một số ô vuông như nhau. Hai hình A và B có diện tích bằng nhau ( Hs có ý niệm “ đo” diện tích qua các ô vuông đơn vị. Hai hình A và B có cùng số ô vuông nên diện diện tích bằng nhau. + Ví dụ 3: Gv giới thiệu hình P tách thành hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và N ( có thể thấy hình P gồm 10 ô vuông, hình M gồm 6 ô vuông, hình N gồm 4 ô vuông, 10 ô vuông = 6 ô vuông + 4 ô vuông). * HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’) Bài 1: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu hs quan sát tứ giác ABCD. Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Gv yêu cầu Hs lên bảng làm bài. Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu hs quan sát các hình A, B, C. - Gv yêu cầu Hs lên làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Gv nhận xét, chốt lại. Bài 3: Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi: - Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm Gv nhận xét, chốt lại: 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) - Về tập làm lại bài2,3.. Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. GV : Tèng ThÞ Duyªn Thø 6 ngµy 30 th¸ng 3 n¨m 2007 Toán TiÕt 140 : ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH - XĂNG-TI-MÉT VUÔNG A/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs nắm được: - Biết xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm. - Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông. b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: . Hình vuông cạnh 1cm. C/ Các hoạt động: 1. Bài cũ: Diện tích của một hình.(3’)Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 , 3. - Nhận xét ghi điểm. 2. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)Giới thiệu bài – ghi tựa. 3. Phát triển các hoạt động.(30’) * HĐ1: Giới thiệu xăng-ti-mét vuông.(8’) a) Giới thiệu xăng-ti-mét vuông. - Gv yêu giới thiệu. + Để đo diện tích ta dùng đơn vị diện tích : xăng-ti-mét vuông. + Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh 1cm. - Gv cho Hs lấy hình vuông cạnh 1cm có sẵn, đo cạnh thấy đúng 1cm. Đó là 1 xăng-ti-mét vuông. + Xăng-ti-mét vuông viết tắt là: cm2 * HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’) Bài 1: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu hs quan sát tứ giác ABCD. - Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hhs quan sát các hình A, B,. - Gv yêu cầu 3 Hs lên làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ3: Làm bài 3, 4.(10’) - MT: Giúp cho các em biết cộng, trừ theo số đo diện
File đính kèm:
- toan da sua.doc