Giáo án lớp 2 - Tuần 26 năm 2012

I. Mục tiêu.

1 Kiến thức: Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6. Biết thời điểm, khoảng thời gian.

2, Kĩ năng: Nhận biết việc sử dụng thời gian trong cuộc sống hàng ngày.

3, Thái độ: Tự giác tích cực có tính cẩn thận trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học.

- GV: Bảng nhóm.

- HS: Vở bài tập toán

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc34 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1417 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 26 năm 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò
- Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau:
- Cả lớp làm bài ra nháp.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS làm bài vào bảng con
Kết quả:
a) y : 2 = 3	 b) y : 3 = 5
 y = 3 x 2 	 y = 3 x 5
 y = 6 y = 15
c) y : 3 = 1
 y = 1 x 3 
 y = 3
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
 - Cả lớp làm vào phiếu bài tập
 + Kết quả: a) x = 6; x = 2
 b) x = 9; x = 20
* HS khá giỏi làm thêm ý c và nêu kết quả
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS làm bài theo nhóm 2
* HS khá giỏi làm thêm cột 5, 6 và nêu kết quả
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
 Bài giải
Số lít dầu có tất cả là:
 3 x 6 = 18 (lít)
 Đáp số: 18 l dầu
- HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do.
- HS nghe
--------------------------------------------------------------------
TIẾT 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU (26)
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY
I. Mục tiêu.
1, Kiến thức: Nhận biết một số loài cá nước mặn, nước ngọt (BT1). Kể tên được một số con vật sống dưới nước (BT2). Biết đặy dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy.
2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng mở rộng vốn từ về sông biển và sử dụng dấu câu.
3, Thái độ : Có ý thức sử dụng đúng từ ngữ trong giao tiếp.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Bảng phụ,. Bút dạ, bảng nhóm.
- HS: Vở bài tập TV. 	
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức.
2 Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS viết các từ ngữ có tiếng biển đã học ở tiết LTVC trước.
- GV nhận xét ghi điểm
3 Bài mới
3.1 G.T bài
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
3.2. Phát triển bài
3.3 Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài tập 1
- Gọi HS đọc y/c bài 1.
- GV treo tranh lên bảng gt tên từng loài.
- Cho HS đọc thầm lại y/c của bài.
- GV tổ chức cho HS thi làm bài theo nhóm
- GV phát thẻ cho HS gắn thẻ vào đúng cột.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng:
Bài tập 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.
- Cho HS quan sát tranh
- GV cho 2 nhóm thi làm bài tiếp sức
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- GV NX chốt lại lời giải đúng:
Bài tập 3
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3 
- GV HD HS làm bài
- GV cho HS làm bài cá nhân
- Mời một số HS trình bày bài
- GV cho cả lớp NX
- GV chữa bài.
4 Củng cố 
- Chọn ý trả lời đúng :
Khoanh vào nhóm từ chỉ có các con vật chỉ sống dưới nước :
A. Tôm, trai, hến, ngao, sứa, ba ba, cà thu. B. Cá sấu, cá chép, chim sâu hải cẩu
C. Tôm, trai, hến, lợn, ba ba, cua, ngan.
- GV hệ thống nội dung bài
- GV nhận xét tiết học 
5 dặn dò
- Về học bài chuẩn bị bài sau : 
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- HS nghe
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS quan sát
- HS thi làm bài nhanh đúng
- Cả lớp nhận xét
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- Các nhóm làm bài
- Các nhóm khác nhận xét bổ xung
- HS theo dõi
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS nghe
- HS làm bài 
- Cả lớp theo dõi nhận xét
Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê tôi đã thấy nhiều …càng lên cao trăng càng nhỏ dần, càng vòng dần càng nhẹ dần
- HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do.
- HS nghe
..........................................................................................
TIẾT 3 TỰ NHIÊN XÃ HỘI (26)
MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Nêu được tên lợi ích của một số loài cây sống dưới nước. Quan sát và chỉ ra được một số cây sống dưới nước.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng qs và nêu được ví dụ cây sống dưới nước.
3. Thái độ: Hs có ý thức bảo vệ các loài cây.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Tranh ảnh các loài cây sống dưới nước.
- HS: Sưu tầm tranh ảnh các loại cây
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
- Kể tên một số loại cây sống ở trên cạn và nêu ích lợi của nó ? 
- GV nhận xét đánh giá
3 Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- Giới thiệu, nêu mục tiêu.
3.2 Phát triển bài
b) Hoạt động 1: Làm việc với SGK
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Chỉ và nói tên những cây trong hình?
+ Hình 1 là cây gì?
+ Hình 2 vẽ cây gì ?
+ Hình 3 vẽ cây gì ?
- Em thường nhìn thấy cây này mọc ở đâu ? 
- Các loại cây này có hoa không ?
Bước 2: Làm việc cả lớp 
- Mời đại diện các cặp trình bày trình bày. 
- GV kết luận. 
c) Hoạt động 2: Làm việc với vật thật và tranh ảnh sưu tầm được
Bước 1: Làm việc theo nhóm
- GV phát phiếu học tập cho 2 nhóm
- Y/c các nhóm quan sát cây thật hoặc tranh ảnh và ghi kết quả vào phiếu
Bước 2: Làm việc cả lớp
- Mời đại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xét kết luận.
4 Củng cố 
- Cây nào sau đây sống ở dưới nước ? :
A. Cây lục bình B. Cây tre C. Cây lạc
- GV hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò
- Giao nhiệm vụ về nhà chuẩn bị bài sau : Loài vật sống ở đâu
- 2, 3 HS nêu
- HS nghe
- HS quuan sát và thảo luận.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS quan sát và ghi kết quả vào phiếu
- Các nhóm khác nhận xét bổ xung
- HS nghe
- HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do.
- HS nghe
--------------------------------------------------------------------
TIẾT 4 TẬP VIẾT (26)
CHỮ HOA X
I. Mục tiêu.
1, Kiến thức: Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Xuôi (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Xuôi chèo mát mái (3 lần)
2, Kỹ năng: Biết viết đúng cỡ chữ, trình bày sạch đẹp.
3, Thái độ: HS có tính cẩn thận trong khi viết, ngồi đúng tư thế.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Mẫu chữ X, bảng phụ.
- HS: Vở Tập viết
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Ổn định tổ chức.
2 Kiểm tra bài cũ.
- GV gọi 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng: Vượt suối băng rừng. y/c 2 HS lên bảng viết.
- GV nhận xét ghi điểm
3 Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- GV giới bài học
3.2 Phát triển bài
a) HDHS viết chữ hoa 
- HD HS quan sát nhận xét chữ X
- GV HD HS cách viết
- GV viết mẫu lên bảng
- GV cho HS tập viết bảng con
- Sửa lỗi cho HS.
b) HD viết câu ứng dụng
- Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng trên bảng phụ
- GV giải nghĩa câu ứng dụng
- Cho HS nhận xét câu ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét
- GV viết mẫu chữ Xuôi và HD HS cách viết
- HD viết bảng con
- GV nhận xét chữa lỗi
c) HD HS viết vào vở TV
- GV nêu y/c viết
- Cho HS viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn
- GV thu chấm 5 đến 7 bài
- GV nhận xét 
4 Củng cố 
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò.
- Dặn HS về viết tiếp phần ở nhà chuẩn bị bài sau: 
- Cả lớp viết bảng con: Vượt
- HS nghe.
- HS nghe
- HS quan sát nhận xét
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- Cả lớp theo dõi.
- HS nghe
- HS nghe, theo dõi
- Viết bảng con
- HS theo dõi
- HS viết bài
- HS nghe.
--------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 06 - 03 - 2012 
 Ngày giảng: T5, 08 - 03 - 2012
TIẾT 1 THỂ DỤC 
Giáo viên bộ môn dạy 
--------------------------------------------------------------------
TIẾT 2 MĨ THUẬT
Giáo viên bộ môn dạy 
-------------------------------------------------------------------- 
TIẾT 3 TOÁN (129)
CHU VI HÌNH TAM GIÁC - CHU VI HÌNH TỨ GIÁC
I. Mục tiêu.
1 Kiến thức: Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
2, Kĩ năng: Biết tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
3, Thái độ: Tự giác tích cực có tính cẩn thận trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Phiếu bài tập, bảng nhóm
- HS: Vở bài tập toán
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
- 1 HS lên bảng làm bài tập 2c tiết trước
- GV nhận xét- cho điểm.
3 Bài mới
3.1 GT bài:
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
3.2 Phát triển bài 
a) Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
* Hình tam giác : Vẽ lên bảng giới thiệu
- Cho HS nhắc lại để nhớ tam giác có 3 cạnh
- HS quan sát hình vẽ sgk để nêu độ dài của mỗi cạnh.
- Độ dài cạnh AB là 3 cm
- Độ dài cạnh BC là 5 cm
- Độ dài cạnh CA là 4 cm
3cm + 5cm + 4cm = 12cm
- GV: Chu vi hình tam giác là tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
Như vậy chu vi của hình tam giác ABC là 12cm.
+ Hãy tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC
- GVHD HS cách tính.
3cm + 5cm + 4cm = 12cm
- Cho HS nhắc lại
* Hình tứ giác
- Giới thiệu chu vi hình tứ giác. 
- HDHS nhận biết các cạnh của hình tứ giác DEGH
- Cho học sinh tự nêu tổng độ dài các cạnh tam giác tứ giác là chu vi hình đó.
+ Muốn tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác ta làm ntn ?
- Muốn tính chu vi hình tứ giác hình tứ giác ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác, tứ giác đó.
- Tính độ dài các cạnh hình tứ giác DEGH: 
3cm + 2cm + 4cm + 6cm = 15cm
- GV rút ra ghi nhớ
b) Thực hành
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1và mẫu.
- GV cho cả lớp làm vào vở.
- GV chữa bài
Bài 2, 3
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài tập vào vở.
- Mời một số HS trình bày:
- GV nhận xét- chữa bài.
4 Củng cố 
- Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 7cm, 10cm, và 15cm.
A. 23 B. 32 C. 42
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò
- Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Cả lớp làm bài ra nháp.
- Nghe
- Một số HS nhắc lại 
- Hình tam giác ABC có 3 cạnh là AB, BC, CA
- HS nghe.
- HS nêu cách tính
- Vài HS nhắc lại.
- HS phát biểu
- HS nghe
- HS nghe
- Vài HS đọc lại
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- 1 HS làm vào phiếu to, cả lớp làm bài vào vở.
b. Chu vi hình tứ giác là :
20 + 30 + 40 = 90 dm
 Đ/S : 90dm
c. Chu vi hình T/giác là: 
8 + 12 + 7 = 27 (cm)
 Đ/S : 27 (cm)
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
 - HS làm bài. 
 Bài giải
a) Chu vi hình T/giác đó là: 
 3 + 4 + 5 + 6 = 18 (dm)
 Đ/S: 18dm
b. Chu vi hình T/giác đó là: 
 10 + 20 + 10 + 20 = 40 (cm)
 Đ/S: 40 cm
* HS khá giỏi làm thêm bài 3 và nêu kết quả
- HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do.
- HS nghe
--------------------------------------------------------------------
TIẾT 4 CHÍNH TẢ (nghe viết) (50)
SÔNG HƯƠNG
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi Làm được BT 2a / b.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe viết, chữ viết cho HS. 
3.Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận ngồi đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Bút dạ, bảng nhóm viết nội dung bài tập 2.
- HS: vở CT, vở BTTV 
III. Các h

File đính kèm:

  • docTuan 26.doc
Giáo án liên quan