Giáo án lớp 2 - Tuần 25 năm 2012

I. Mục tiêu.

1 Kiến thức: Nhận biết bằng hình ảnh trực quan "Một phần năm", biết đọc, viết 1/5.

2, Kĩ năng: Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành năm phần bằng nhau.

3, Thái độ: Tự giác tích cực có tính cẩn thận trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học.

- GV: Các tấm bìa mỗi tấm bìa có hình tròn, hình vuông, hình tam giác, phiếu bài tập.

- HS: Vở bài tập toán

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc34 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1396 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 25 năm 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kết quả của : 4 x 5 : 2 = ?
A. 8 B. 9 C. 10 
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò
- Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau:
- Cả lớp làm bài ra nháp.
- Nghe
- Nghe
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS làm bài theo nhóm vào bảng nhóm
Kết quả:
a) 5 x 6 : 3 = 10
b) 6 : 3 x 5 = 10
c) 2 x 2 x 2 = 8
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
 - Cả lớp làm vào vở bài tập
+ Kết quả: a) x = 4; x = 3
 b) x = 12; x = 5
* HS khá giỏi làm thêm bài 3 và nêu kết quả
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
 Bài giải
Số con thỏ có tất cả là:
 5 x 4 = 20 (con)
 Đáp số: 20 con thỏ
* HS khá giỏi làm thêm bài 5 và nêu kết quả
- HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do.
- HS nghe
--------------------------------------------------------------------
TIẾT 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU (25)
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN . ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO ?
I. Mục tiêu.
1, Kiến thức: Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT1, 2). Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?(BT3, 4).
2, Kĩ năng: Rèn kĩ năng mở rộng vốn từ về sông biển và trả lời câu hỏi.
3, Thái độ : Có ý thức sử dụng đúng từ ngữ trong giao tiếp.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Bảng phụ,. Bút dạ, giấy khổ to, bảng nhóm.
- HS: Vở bài tập TV. 	
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức.
2 Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS kể tên một số loài thú đã học ở tiết LTVC trước.
- GV nhận xét ghi điểm
3 Bài mới
3.1 G.T bài
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
3.2. Phát triển bài
3.3 Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài tập 1
- Gọi HS đọc y/c bài 1 và mẫu
- Các từ tàu biển, biển cả , có mấy tiếng ?
- Trong mỗi từ trên tiếng biển đứng trước hay đứng sau ?
- GV phát thẻ cho HS gắn thẻ vào đúng cột.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng:
Bài tập 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.
- GV cho làm bài theo nhóm
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- GV NX chốt lại lời giải đúng:
Bài tập 3
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3: 
- GV HD HS đặt câu hỏi :
- GV cho HS làm bài theo cặp
- Mời một số cặp hỏi đáp nhau trước lớp
- GV NX:
4 Củng cố 
- Chọn ý trả lời đúng :
Tiếng nào có thể ghép được với “biển” để tạo thành từ ?
A. Đồi B. Tàu C. Suối
- GV hệ thống nội dung bài
- GV nhận xét tiết học 
5 dặn dò
- Về học bài chuẩn bị bài sau : 
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- HS nghe
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
 - Có 2 tiếng : Tàu + biển
 biển + cả
- Trong từ tàu biển tiếng biển đứng sau, trong từ biển cả tiếng biển đứng trước
- Cả lớp nhận xét
+ Biển cả, biển khơi, biển xanh, biển lớn.
+ Tàu biển, sóng biển nước biển, cá biển, tôm biển, cua biển, rong biển, bờ biển.. 
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- Các nhóm làm bài
- Các nhóm khác nhận xét bổ xung
- HS theo dõi
 a) sông, b) suối, c) hồ
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS nghe
- C¶ líp theo dâi nhËn xÐt
- HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do.
- HS nghe
--------------------------------------------------------------------
TIẾT 3 TỰ NHIÊN XÃ HỘI (25)
MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Nêu được tên lợi ích của một số loài cây sống trên cạn. Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và nêu được ví dụ cây sống trên mặt đất, trên núi cao.
3. Thái độ: Hs có ý thức bảo vệ các loài cây.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Tranh ảnh các loài cây.
- HS: Sưu tầm tranh ảnh các loại cây
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
- Cây có thể sông được ở những đâu ? 
3 Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- Giới thiệu, nêu mục tiêu.
3.2 Phát triển bài
a) Hoạt động 1: Quan sát cây cối ở sân trường vườn trường
Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ
- GV phân công khu vực n/vụ các nhóm, tìm hiểu tên cây đặc điểm ích lợi của cây .
- GV đi tới các nhóm theo dõi giúp đỡ.
Bước 2: Làm việc cả lớp 
- Mời đại diện nhóm trình bày. 
- GV kết luận. 
c) Hoạt động 2: Làm việc với sgk
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Nói tên và nêu lợi ích của những cây có trong hình ?
Bước 2: Làm việc cả lớp
- Trong số các cây được giới thiệu cây nào là cây ăn quả ?
- Cây nào cho bóng mát ?
- Cây nào là lương thực, thực phẩm
- Cây nào vừa làm thuốc vừa làm gia vị ?
- GV nhận xét kết luận.
4 Củng cố 
- Cây thanh long sống ở đâu ? :
A. Dưới nước B. Trên cạn C. Trên cạn và dưới nước
- GV hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò
- Giao nhiệm vụ về nhà 
- HS nêu
- HS quuan sát và thảo luận.
- N1 : Qsát cây cối ở sân trường 
- N2 : Qsát cây ở vườn trường
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS quan sát và nói tên các loài cây
- HS nêu
- HS nghe
- HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do.
- HS nghe
--------------------------------------------------------------------
TIẾT 4 TẬP VIẾT (25)
CHỮ HOA V
I. Mục tiêu.
1, Kiến thức: Viết đúng chữ hoa V (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Vượt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Vượt suối băng rừng (3 lần)
2, Kỹ năng: Biết viết đúng cỡ chữ, trình bày sạch đẹp.
3, Thái độ: HS có tính cẩn thận trong khi viết, ngồi đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Mẫu chữ U, Ư bảng phụ.
- HS: Vở Tập viết
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Ổn định tổ chức.
2 Kiểm tra bài cũ.
- GV gọi 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng: Ươm cây gây rừng. y/c 2 HS lên bảng viết.
- GV nhận xét ghi điểm
3 Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- GV giới bài học
3.2 Phát triển bài
a) HDHS viết chữ hoa
- HD HS quan sát nhận xét chữ V
- GV HD HS cách viết
- GV viết mẫu lên bảng
- GV cho HS tập viết bảng con
- Sửa lỗi cho HS.
c) HD viết câu ứng dụng
- Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
- GV giải nghĩa câu ứng dụng
- Cho HS nhận xét câu ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét
- GV viết mẫu chữ Vượt và HD HS cách viết
- HD viết bảng con
- GV nhận xét chữa lỗi
d) HD HS viết vào vở TV
- GV nêu y/c viết
- Cho HS viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn
- GV thu chấm 5 đến 7 bài
- GV nhận xét 
4 Củng cố 
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò.
- Dặn HS về viết tiếp phần ở nhà chuẩn bị bài sau: Chữ hoa X
- Cả lớp viết bảng con: Ươm
- HS nghe.
- HS nghe
- HS quan sát nhận xét
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- Cả lớp theo dõi.
- HS nghe
- HS nghe, theo dõi
- Viết bảng con
- HS theo dõi
- HS viết bài
- HS nghe.
--------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 29 - 02 - 2012 
 Ngày giảng: T5, 01 - 03 - 2012
TIẾT 1 THỂ DỤC 
Giáo viên bộ môn dạy 
--------------------------------------------------------------------
TIẾT 2 MĨ THUẬT
Giáo viên bộ môn dạy 
-------------------------------------------------------------------- 
TIẾT 3 TOÁN (114)
GIỜ, PHÚT
I. Mục tiêu.
1 Kiến thức: Biết 1 giờ có 60 phút. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6, biết đơn vị đo thời gian gờ, phút. Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
2, Kĩ năng: Rèn kỹ năng xem đồng hồ.
3, Thái độ: Tự giác tích cực có tính cẩn thận trong học tập. Có ý thức quý thì giờ.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Phiếu bài tập, đồng hồ
- HS: Vở bài tập toán
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
- 1 HS lên bảng làm bài tập 4 tiết trước
- GV nhận xét- cho điểm.
3 Bài mới
3.1 GT bài:
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
3.2 Phát triển bài 
a) Giới thiệu cách xem giờ
- Các em đã được học đv đo TG nào ?
- Hôm nay chúng ta học thêm đơn vị đo thời gian khác đó là phút. 
- Một giờ có bao nhiêu phút ?
- GV ghi bảng 1 giờ = 60 phút
- Sử dụng mô hình đồng hồ kim đồng hồ chỉ vào 8 giờ. Đồng hồ đang chỉ mấy giờ ?
- Ghi bảng: 8 giờ 15 phút
- Quay tiếp các kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ vào số 3 và nói , đồng hồ đang chỉ 8 giờ 15 phút
- Tiếp tục quay kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ vào số 6. Lúc này đồng hồ chỉ 8 giờ bao nhiêu phút ?
- GV ghi bảng 8 giờ 30 phút
- Gọi HS lên bảng làm lại
- GV đặt đồng hồ chỉ 10 giờ 10 giờ 15' , 10 giờ 30 và hỏi HS : Bây giờ là mấy giờ ?
b) Thực hành
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- GV cho HS xem đồng hồ và nêu 
Bài 2 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài tập theo nhóm.
- Mời một số HS trình bày:
- GV nhận xét- chữa bài.
Bài 3
- Gọi HS đọc bài toán.
- GV HD HS cách làm
- Cho HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung. GV kết hợp cho điểm.
4 Củng cố 
- Câu nào đúng :
A. 1 giờ = 10 phút 
B. 1 giờ = 40 phút 
C. 1 giờ = 60 phút 
- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5 Dặn dò
- Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Thực hành xem đồng hồ.
- Cả lớp làm bài ra nháp.
- Nghe
- Học đv đo thời gian là giờ
- Một giờ có 60 phút
- HS đọc lại 
- Đồng hồ chỉ 8 giờ
- HS đọc lại
- 8 giờ 30 phút hay 8 rưỡi 
- 2 HS lên bảng
- HS nêu
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- Đồng hồ A chỉ 7h 15'
- Đồng hồ B chỉ 8 giờ 15 phút 
- Đồng hồ C 11giờ 30 phút 
- Đồng hồ D chỉ 3 giờ
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS thảo luận nhóm 2 và nêu kết quả
- HS làm bài. 
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- 1 HS làm vào phiếu to, Cả lớp làm bài vào vở
5 giờ + 2 giờ = 7 giờ 
4 giờ + 6 giờ = 10 giờ 
8 giờ + 7 giờ = 15 giờ 
9 giờ – 3 giờ = 6 giờ 
12 giờ - 8 giờ = 4 giờ
16 giờ – 10 giờ = 6 giờ 
- HS giơ thẻ chọn ý đúng và giải thích lí do.
- HS nghe
--------------------------------------------------------------------
TIẾT 4 CHÍNH TẢ (nghe viết) (50)
BÉ NHÌN BIỂN
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ của bài Bé nhìn biển. Làm được BT 2a / b.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe viết, chữ viết cho HS. 
3.Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận ngồi đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Bút dạ, bảng nhóm viết nội dung bài tập2.
- HS: vở CT, vở BTTV 
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ 
- 2 HS lên bảng viết các tiếng: chịu, chói, trùm.
- GV NX ghi điểm
3 Bài mới
3.1 GT Bài
3.2 Phát triển bài
a) HD HS nghe viết chính tả
 - GV đọc bài CT: 
- Gọi 1 HS đọc đoạn viết trong bài : 
- GV hỏi: Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nà

File đính kèm:

  • docTuan 25.doc